A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, hệ thức về đường cao ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Làm thạo việc tính cạnh và chiều cao tam giác vuông, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; cạnh và góc trong tam giác vuông.
B. Chuẩn bị :
Đề kiểm tra
C. Nội dung :
Ma trận đề:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 Tuần 10 Tiết 19 Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn :20/10/09
Tiết 19 Ngày dạy : 28/10/09
Kiểm tra chương 1 Hình học 9
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, hệ thức về đường cao ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Làm thạo việc tính cạnh và chiều cao tam giác vuông, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; cạnh và góc trong tam giác vuông.
B. Chuẩn bị :
Đề kiểm tra
C. Nội dung :
Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
1
0,5
1
3
2
3,5
Tỉ số lượng giác
1
0.5
1
0,5
1
2
3
3
Một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
1
1
1
0,5
2
1
1
1
5
3,5
Tổng
3
2
4
6
3
2
10
10.0
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn đáp án đúng
1. Tam giác ABC có góc A = 900 ; a = 29 ; b = 21. Độ dài c là :
A. c = 26
B. c = 19
C. c = 20
D. c = 23
2. Hệ thức nào sau đây không đúng:
A.
B.
C.
D.
3.Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. sin C = 0,6
B. sin C = 0,8
C. sin C = 0,75
D. sin C = 1,3
4. Tam giác nào sau đây vuông, nếu độ dài 3 cạnh là:
A. 12cm; 9cm; 15cm
B. 11cm; 60cm; 61cm
C. 8cm; 15cm; 17cm
D. Cả ba câu đều đúng
5. Rút gọn biểu thức A = cos4 + cos2.sin2 + sin2 bằng:
A. 1
B. sin2
C. cos2
D. 2
6.Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6cm và BC = 12cm. Khi đó số đo của góc ACB bằng : ……………
II. Phần tự luận : (7 đ)
1. Tìm x, y, z trong hình :
2. Giải tam giác ABC vuơng tại A
biết c=21cm b=18cm
3. Cho tam giác DEF có ED = 7cm, ,. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a.Đường cao EI;
b.Cạnh EF.
c. Cạnh DF
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt ( 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
A
x
x
300
B
C
x
D
x
x
II. Phần tự luận: (7đ)
1) Tìm x; y; z trong hình: (3 đ)
x2 = 4(4 + 5) Þ x = = 6 (1đ)
y2 = 4.5 Þ y = (1đ)
z2 = 5(4 + 5) Þ z = (1đ)
2) Giải tam giác ABC vuơng tại A: (2 đ)
tg B = (0,5đ)
(0,5đ)
a = (1đ)
3) (2 đ)
EI = ED.sin D = 7.sin 400 » 4,500 (cm). (0,5đ)
EF = (cm) (1đ)
c) DF=DI+IF . DI=7.cos 400 »5,362(cm) ; IF= EF. Cos 820 »0,632(cm)
DF 5,362+0,632» 5,994 (cm) (0,5)
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn đáp án đúng
1. Tam giác ABC có góc A = 900 ; a = 29 ; b = 21. Độ dài c là :
A. c = 26
B. c = 19
C. c = 20
D. c = 23
2. Hệ thức nào sau đây không đúng:
A.
B.
C.
D.
3.Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. sin C = 0,6
B. sin C = 0,8
C. sin C = 0,75
D. sin C = 1,3
4. Tam giác nào sau đây vuông, nếu độ dài 3 cạnh là:
A. 12cm; 9cm; 15cm
B. 11cm; 60cm; 61cm
C. 8cm; 15cm; 17cm
D. Cả ba câu đều đúng
5. Rút gọn biểu thức A = cos4 + cos2.sin2 + sin2 bằng:
A. 1
B. sin2
C. cos2
D. 2
6.Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6cm và BC = 12cm. Khi đó số đo của góc ACB bằng : ……………
II. Phần tự luận : (7 đ)
Bài 1. (3đ) Tìm x, y, z trong hình :
Bài 2. (2đ) Giải tam giác ABC vuơng tại A
biết c=21cm b=18cm
Bài 3. 2đ) Cho tam giác DEF có ED = 7cm, ,. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a.Đường cao EI;
b.Cạnh EF.
c. Cạnh DF
File đính kèm:
- giao an chuan(1).doc