A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.Kĩ năng: Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
- Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.
3.Thái độ: yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
80 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 16 đến tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------
-------------------------------------------
Tuần 16
Tiết 28
Ngày soạn :28/11/2011
Ngày dạy: 30/11/2011
Đ8.Vị trí tương đối của hai đường tròn. (tiếp theo)
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.Kĩ năng: Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
- Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.
3.Thái độ: yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
9A :.
II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
HS1. Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào?
Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau?
HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk.
III. Dạy học bài mới: (28 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Trong mục này ta xét (O; R) và (O’;r)
Với R r.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Cho hs làm ?1 ra vở.
-gọi 1 hs lên bảng trình bày,
-Đưa 3 bài làm lên Bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Cho hs thảo luận theo nhóm ?2.
-Theo dõi sự thảo luận của các nhóm.
-Đưa 3 bài của 3 nhóm lên bảng.
-Nhận xét?
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Tìm mối quan hệ giữa OO’; R và r trong từng trường hợp?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Qua các trường hợp cụ thể trên, lập bảng tóm tắt?
-Nhận xét?
-Nêu các trường hợp xảy ra của tiếp tuyến chung.
-Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình trong từng trường hợp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nắm nội dung quy ước.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Nhận xét.
-Làm ?1 ra vở.
Xét tam giác AOO’ có OA–O’A<OO’<OA+ O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
-Quan sat bài llàm trên bảng, nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Thảo luận theo nhóm ?2
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Quan sát các bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Tìm mối quan hệ giữa OO’, R, r.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên điền bảng tóm tắt.
-Nhận xét.
-Bổ sung nếu cần.
-Nắm các trường hợp xảy ra.
-2 hs lên bảng vẽ hình từng trường hợp xảy ra.
-Nhận xét.
-Bổ sung
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
Xét (O; R) và (O’;r) Với R r.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì ta có:
R – r < OO’ < R + r.
?1. sgk tr 120. Chứng minh khẳng định trên.
Xét AOO’ có:
OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
?2. Chứng minh các khẳng định trên.
2.Hai đường tròn không giao nhau.
Bảng tóm tắt vị trí tương đối của hai đường tròn: Sgk tr 121
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
?3 sgk tr 122.
IV. Luyện tập củng cố:( 7 phút)
? Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngoài?
?Nêu các ví dụ về vị trí tương đối của hai đường tròn trong từng trường hợp trên thực tế?
Chữa bài 35 tr 122 sgk.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học thuộc bài.
-Làm bài 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bài 68 tr 138 sbt.
-Đọc phần “có thể em chưa biết”.
D.Rút kinh nghiệm:
.
Tuần 16
Tiết 29
Ngày soạn :30/11/2011
Ngày dạy :2/12/2011
Luyện tập.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chấta của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
3.Thái độ: yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
9A:.
II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
1.Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
3
1
2
5
2
3,5
3
<2
5
5
2
1,5
2.chữa bài 37 tr 123 sgk.
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề bài
-Treo bảng phụ có nội dung điền khuyết.
-Gọi 1 hs lên bảng điền khuyết.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm .
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho hs kiểm tra chéo giữa các nhóm.
-Đưa bài làm của 3 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Đưa đề bài lên bảng
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-KT hs dưới lớp.
-(O; R) cắt (O’) tại A và B ?
-Nhận xét?
-(O; r) cắt (O’) tại C và D ?
-Nhận xét?
?
Nhận xét?
-Nghiên cứu đề bài.
-Quan sát trên bảng phụ.
-1 hs lên điền bảng, dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Kiểm tra chéo nhau.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
AB OO’.
-Nhận xét.
CD OO’
-Nhận xét.
AB // CD.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 38 tr 123 sgk.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với dường tròn (O; 3 cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm).
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn(O; 3cm) nằm trên đường tròn (O; 2cm).
Bài 39 tr 123 sgk.
(O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A,
GT Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp
tuyến chung trong tại A.
KL a)
b) Góc OIO’ =?
c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
Chứng minh
a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB IC = IA IA = IB = IC =
ABC vuông tại A hay .
b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác mà hai góc này ở vị trí kề bù = 900.
c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’
IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm.
BC = 2IA = 12 cm.
Bài 74 tr 139 sbt.
GT: Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ tự tại A, B, C, D.
KL: Chứng minh AB // CD.
Chứng minh.
Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB OO’. (1)
Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD OO’ (2).
Từ (1) và (2) AB // CD.
IV. Luyện tập củng cố:( 7 phút)
GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
Bài 40 tr 123 SGK.
GV hd hs:
Nếu hai đường tròng tiếp xúc ngoài nhau thì hai bánh xe quay ngược chiều nhau.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau.
Vậy: Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ)
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt.
D.Rút kinh nghiệm:
.
-----------------------------
Tuần 17
Tiết 30
Ngày soạn: 6/12/2011
Ngày dạy: 7/12/2011
Ôn tập chương ii.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
3.Thái đô: Yêu môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút) 9A :..
II. Kiểm tra bài cũ.
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (37 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ.
1. -định nghĩa đường tròn?
-Nêu cách xác định đường tròn?
-Nêu quan hệ giữa đường kính và dây?
2. Đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? nêu hệ thức tương ứng giữa d và R?
-Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn?
-Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì?
3.-Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn? Mối quan hệ giữa OO’ và r, R trong từng trường hợp?
-Phát biểu về định lí 2 đường tròn cắt nhau?
4. -Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác?
-Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác?
-Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác? Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác?
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-AB là đường kính của (O) góc AMC = ?
- AMB, ACB là các tam giác gì?
E là ?
?
-Nhận xét?
-Tứ giác AENF là hình gì? Vì sao?
-NHận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Quan sát trên bảng phụ.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng nhóm
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
; .
là các tam giác vuông.
E là trực tâm của tam giác ABN.
- NE AB.
-Nhận xét.
là hình thoi vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
A.Lý thuyết:
1.Định nghĩa, sự xác định và các tính chất của đường tròn.
sgk
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
sgk
3.Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Sgk
4. Đường tròn và tam giác.
Sgk
B. Bài tập.
Bài 85 tr 141 sbt.
Chứng minh.
a) Vì AB là đường kính của (O) AMC và ABC vuông
-Xét NAB có 2 đường cao AC và BM cắt nhau tại E E là trực tâm của tam giác NE AB.
b) Theo gt ta có ME = MF, MA = MN và EF MN tứ giác AENF là hình thoi FA // NE mà NE AB nên suy ra FA AB FA là tiếp tuyến của (O).
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chương.
HD phần c) bài 85: c/m FN là tiếp tuyến của (B; BA).
ABN có BM vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên ABN cân tại B BN = BA N (B; BA) .
Dễ chứng minh AFB = NFB (c.c.c) FN BN FN là tiếp tuyến của (B; BA).
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 42,43 tr 128 sgk.
D.Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
-------------------------------------------
Tuần 17
Tiết 34
Ngày soạn: 16/12/2010
Ngày dạy:18/12/2010
Ôn tập chương ii.(Tiếp)
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
3.Thái đô: Yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.bảng nhóm
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút) 9B :..9C :
II. Kiểm tra bài cũ.
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (37 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Chiếu đề bài lên mc.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl, dưới lớp vẽ vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-So sánh CM và CA? MD và BD?
- ?
-Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm các phần b, c, d.
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
-Đưa 2 bài làm của 2 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Đưa đề bài lên bảng nhóm
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-HD hs kẻ thêm hình phụ.
-OM AC ?
-O’N AD ?
Tứ giác OO’NM là hình gì? so sánh AM và AN?
KL?
-Gọi 1 hs lên bảng chứng minh phần b).
-Đưa 2 bài làm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Quan sát trên mc.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vex hình, ghi gt – kl.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-CM = CA, DM = DB.
CM + DM = CA + DB CD = AC + BD.
-Nhận xét.
_thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát đề bài trên bảng phụ
-Nghiên cứu đề bài.
-1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét
Kẻ OMCD, O’N CD
MA = MC
NA = ND.
là hình thang vuông
IO = IO’, IA // OM AM = AN.
AC = AD.
-1 hs lên bảng làm phần b), dưới lớp làm ra vở
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét.
Bổ sung.
Bài Tập 1.
Cho nửa (O) đường kính AB = 2R. M(O), kẻ hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O), Qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By tại C, D.
a) c/m CD = AC + BD và .
Chứng minh.
a) Theo t/c tiếp tuyến ta có CA = CM, DB = DM nên CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD.
Mặt khác ta có mà
b) c/m AC.BD = R2.
Trong COD vuông tại O có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD mà CM = CA, MD = BD , OM = R nên ta có AC.BD = R2.
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. c/m EF = R.
Ta có AOM cân tại O, có OC là đường phân giác nên OC cũng là đường cao AM CO. Tương tự ta có OD BM mà tứ giác MEOF là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) EF = OM mà OM = R EF = R.
d) Tìm vị trí của M để CD min.
Vì AB CA, DB AB nên tứ giác ABDC là hình thang vuông có AB là chiều cao, CD là cạnh bên CD AB CD ngắn nhất CD // AB M là điểm chính giữa của .
Bài tập 2.
Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và B (R > r ). Gọi I là trung điểm của OO’. Kẻ đường thẳng IA tại A, cắt (O), (O’) tại C và D ( khác A).
a) c/m AC = AD.
a) Kẻ OM CD, O’N CD ta có tứ giác OO’NM là hình thang có IO = IO’, IA MN AM = AN mà AC = 2AM, AD = 2AN AC = AD.
b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m KB AB.
Ta có AB OO’, HA = HB mà IA = IK nên IH là đường trung bình của ABK KB // IH mà IH AB KB AB.
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chương.
-Nêu các dạng bài tập trong chương.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Ôn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
D.Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
-----------------------------
Tuần 17
Tiết 31
Ngày soạn: 8/12/2011
Ngày dạy: 9/12/2011
Ôn tập học kì 1.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kì 1.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
3.Thái đô: Yêu thích môn học, ý thức làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút) 9A :
II. Kiểm tra bài cũ.
Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (37 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs thảo luận theo nhóm, ghi các hệthức trong tam giác vuông.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
-Đưa 2 bài làm của 2 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs là cá nhân ra bảng nhóm, ghi các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
-Đưa 3 bài làm lên bảng.
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
(Đã ôn trong tiết trước).
-Đưa đề bài lên bảng.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl, dưới lớp vẽ vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs thảo luận theo nhóm.
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
-Đưa 2 bài làm lên bảng
-Nhận xét?
-Đưa đề bài lên bảng.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Đường tròn ngoại tiếp HBE có tâm ở đâu?
-Tương tự với tam giác vuông HCF?
-Xác định vị trí tương đối của (O) và (K)? của (O) và (I)? Của (I) và (K)?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm phần b.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
AH2 = AE?
AH2 = AF?
KL?
Nhận xét?
thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng ghi định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
-Dưới lớp làm ra bảng nhóm
-Quan sát bài làm trên bảng .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát, nghiên cứu đề bài.
-1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét, bổ sung.
-Quan sát đề bài .
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
-Nhận xét.
-tâm là trung điểm của BH.
-..tâm là trung diểm của CH.
-1 hs đứng tại chỗ xác định vị trí tương đối.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng làm phần
b), dưới lớp làm ra bảng nhóm
-Nhận xét.
= AB.AE.
= AC.AF.
AE.AB = AF.AC.
-Nhận xét.
A.Lí thuyết:
1. Ôn tập về các hệ thức trong tam giác vuông.
b2 = ab’, c2 = ac’
h2 = b’c’; ah = bc
a2 = b2 + c2
2. Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3. Ôn tập lí thuyết chương II. Đường tròn.
SGK.
B. Bài tập.
Bài 1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH, HB = 4 cm, HC = 9 cm. HDAB, HE AC.
a) Tính AB, AC
Ta có BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm.
AB2 = BC.BH = 13.4 AB = cm.
AC2 = BC.HC = 13.9 AC = cm.
b) Tính DE, .
Ta có :
AH2 = BH.CH = 4.9 = 36AH = 6 cm.
Xét tứ giác ADHE có Tứ giác ADEH là hình chữ nhật DE = AH = 6 cm.
Trong ABC vuông tại A có
Bài 2.( Bài 41 sgk).
a) Ta có IO = BO – BI nên (I) tiếp xúc trong với (O).
-Vì OK = OC – CK nên (K) tiếp xúc trong với (O).
-Vì IK = IH + HK nên (I) tiếp xúc ngoài với (K).
b) Ta có BC là đường kính của (O); A (O) nên =900. Vậy tứ giác AEHF có nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
c) AHB vuông tại H có HE là đường cao nên HA2 = AE.BA; tương tự ta cũng có AH2 = AF.AC nên AE.AB = AF.AC.
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong học kì.
-Nêu các dạng bài.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Ôn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
D.Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần 18
Tiết 36
Ngày soạn: ...
Ngày dạy: .
Trả bài kiểm tra học kì 1.
A. Mục tiêu
Nắm được cách trình bày toán trong khi thi.
Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong học kì 1.
Biết được ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị
Bài kiểm tra học kì.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 .:
9 .:
II. Chữa bài kiểm tra.
III. Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra.
IV. Hướng dẫn về nhà:
Tuần 19
Tiết 37
Ngày soạn :27/12/2010
Ngày dạy:29/12/2010
Chương III. Góc với đường tròn.
Đ1.Góc ở tâm. Số đo cung.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Nhận biết được góc ở tâm, xác định được hai cung tương ứng, cung bị chắn.
- Thấy được sự tương ứng giữa số đo độ cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung đó là cung nhỏ hoặc bằng nửa đường tròn. Biết suy ra số đo độ của cung có số đo lớn hơn 1800 và nhỏ hơn 3600.
- Biết so sánh hai cung, cộng hai cung, phân chia trường hợp để chứng minh.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo, vẽ, suy luận lôgic.
3.Thái đô: Yêu thích môn học, ý thức tự giác làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập, com pa, ê-ke, thước đo độ.
Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, com pa, ê-ke, thước đo độ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
9A .
9C: . II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới: (38 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Giới thiệu hình vẽ góc ở tâm.
-Góc như thế nào được gọi là góc ở tâm?
-Nhận xét?
-Cho hs nghiên cứu SGK.
-Thế nào là cung nằm bên trong, bên ngoài góc? Cung bị chắn? cung lớn? Cung nhỏ?
-Nhận xét?
-Vẽ hình, cho hs phân biệt cung lớn, cung nhỏ, cung bị chắn
-Giới thiệu: Góc chắn nửa đường tròn.
-. Ta nói sđ = 500.
-Định nghĩa số đo cung?
-Nhận xét?
-Cho hs quan sát hình vẽ.
-Xác định sđ?
-Nhận xét?
-GV nêu chú ý.
-Cho hs nghiên cứu sgk.
-Khi nào thì hai cung bằng nhau?
-kí hiệu?
-Khi nào cung AB được gọi là lớn hơn cung CD?
-Nhận xét?
-Kí hiệu?
-Cho hs lên bảng làm ?1.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs quan sát hình vẽ.
-Khi nào thì sđ= sđ+ sđ ?
- Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Từ nhận xét ĐL?
-Nhận xét?
-Cho HS thảo luận theo nhóm trong 5 phút.
-GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
-Đưa bài của 4 nhóm lên bảng
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Quan sát hình vẽ.
-Nêu khái niệm góc ở tâm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu sgk.
-Nêu các khái niệm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát trên hình vẽ.
-Xác định cung lớn, cung nhỏ, cung bị chắn,
-Nắm khái niệm góc chắn nửa đường tròn.
-Quan sát hình vẽ.
-Nêu đn: số đo của cung nhỏ bằng sđ của góc ở tâm chắn cung đó.
-Quan sát hình vẽ.
-1 hs xác định số đo của
.
-Nhận xét.
-Nắm nội dung chú ý.
-Nghiên cứu SGK.
-Trả lời: ..
-Nhận xét.
-Trả lời:
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm ?1. hs dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Quan sát hình vẽ .
-Trả lời: khi C nằm trên cung AB.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-HS làm ?2 ra bảng nhóm.
-Nêu nội dung định lí.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm trong 5 phút theo sự phân công của GV.
-Quan sát bài làm trên bảng
-Nhận xét, bổ sung.
1.Góc ở tâm.
Định nghĩa: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.
Cung nằm bên trong góc là cung nhỏ, cung bên ngoài góc là cung lớn.
Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn.
VD:
Cung AB (kí hiệu ).
là cung nhỏ, là cung lớn.
Khi = 1800 thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
là cung bị chắn của góc AOB, góc bẹt COD chắn nửa đường tròn.
2. Số đo cung.
Định nghĩa: SGK tr 67.
Số đo của cung AB kí hiệu sđ.
VD: ở hình vẽ sau, sđ = 1000 sđ= 3600 – 1000 = 2600.
Chú ý: SGK tr 67.
3. So sánh hai cung.
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau thì:
Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.
Cung AB bằng cung CD kí hiệu .
Cung EF nhỏ hơn cung GH kí hiệu là hoặc .
?1. Sgk tr 67.
4.Khi nào thì sđ=sđ+ sđ
Định lí: SGK tr 67.
?2. SGK tr 67.
IV. Củng cố:( 4 phút)
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 1 trang 68 SGK.
a) 900. b) 1500. c) 1800
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học thuộc bài.
-Làm các bài 2, 3 tr 69 sgk.
D.Rút kinh nghiệm:............................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tuần 19
Tiết 38
Ngày soạn: 3/1/2011
Ngày dạy: 5/1/2011
Luyện tập.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất của số đo cung, góc ở tâm.
-Vận dụng cào giải bài tập.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, năng lực tư duy, phân tích.
3.Thái độ: yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com-pa, bảng phụ, SGK.
Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, com pa .
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
9A: .
9C : .
II. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
HS1.Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, các k/n cung bị chắn, góc chắn nửa đường tròn.
HS2.Nêu ĐN số đo cung, so sánh hai cung, khi nào thì sđ=sđ+ sđ
III. Dạy học bài mới: (33 phút)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
-Cho hs đọc đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Gọi 1hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vã hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
?Tổng sđ 4 góc trong của một tứ giác?
? sđ các góc OAM và góc OBM?
? sđ góc AMB ?
sđ góc AOB?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs đọc đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-Đưa bài làm của 3 nhóm lên bảng.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV bổ sung cho đủ
File đính kèm:
- Hinh 9-Hanh-2012-2013.doc