I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh .
- Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn .
II. Chuẩn bị
- GV:Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa .
- HS: Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 22 - Nguyễn Thái Hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 Tiết : 43 Ngày dạy:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh .
- Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn .
II. Chuẩn bị
GV:Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa .
HS: Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
III. Tiến trình dạy học :
Tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Giải bài tập 27 ( sgk - 79 )
Bài mới
Giải bài tập 31 ( SGK -79 )
- GV ra bà tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Để tính các góc ABC và góc BAC ta cần tính những góc nào ?
- Theo bài ra ta có góc BOC có số đo là bao nhiêu ? Từ đó trong tứ giác ABOC ta có góc BAC có số đo là bao nhiêu ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải sau đó đưa ra lời giải mẫu .
GT : Cho (O ; R ) BC = R; Bx ^ OB ; Cy ^ OC
Bx cắt Cy º A
KL : Tính
Giải :
Xét tứ giác ABOC có :
Bx ^ OB ; Cy ^ OC ( gt )
đ
đ(vì tống 4 góc trong tứ giác bằng3600)
Do BC = OA = OC = R đ D BOC đều đ
đ .
Vì AB , AC là tiếp tuyến của (O) đ AB = AC đ D ABC cân tại A đ ( góc ở đáy D cân )
Mà đ = 300
Giải bài tập 33 ( 80- sgk)
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Theo em để chứng minh hệ thức trên ta thường chứng minh gì ?
( chứng minh tam giác đồng dạng ) .
- Nên chọn cặp tam giác nào ? và chứng minh gì để chúng đồng dạng với nhau ?
- Gợi ý : chứng minh D AMN đồng dạng với D ACB theo trường hợp ( g.g)
- GV cho HS tự tìm tòi để chứng minh theo hướng dẫn trên sau đó gọi HS trình bày phương án của mình .
- GV chốt lại cách chứng minh và đưa ra lời giải .
GT : Cho ( O) A , B , C ẻ (O)
At ^ OA ; (d) // At cắt AB tại M ; cắt AC tại N .
KL : AB . AM = AC . AN .
Chứng minh :
Theo gt ta có At là
tiếp tuyến của (O)
đ (1)
vì (d) // At đ (so le trong)(2)
Từ (1) và (2) đ
Xét D AMN và D ACB có :
đ D AMN đồng dạng D ACB
đ ( đcpcm)
Giải bài tập 34 ( Sgk - 80 )
- HS vẽ hình ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Chứng minh hệ thức MT2 = MA.MB
- Theo em ta chứng minh cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? vì sao ?
- Hãy chứng minh D BTM và D TMA đồng dạng .
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày cách chứng minh của mình .
-HS chứng minh vào vở .
- Gợi ý : nhận xét gì về góc ATM và góc TAM .
GT : cho (O) ; M ẽ (O) ; MT ^ OT , cát tuyến MAB
KL : MT2 = MA . MB
Chứng minh
Theo gt có MT là tiếp tuyến của (O)
đ
đ Xét D BMT và D TMA có :
( cmt ) ; chung .
đ D BMT và DTMA đồng dạng
đ ( đcpcm )
4. Củng cố
Phát biểu lại định lý và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Giải bài tập 35 ( sgk ) vận dụng kết quả bài tập 34 .
GV treo bảng phụ vẽ hình 30 ( sgk ) sau đó điến các kí hiệu và vẽ cát tuyến MAB cho HS vận dụng bài 34 để làm bài .
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày .
5. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định lý , hệ quả về góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Xem và giải lại các bài tập đã chữa .
Giải bài tập 32 ( sgk - 80 )
HD : HS tự vẽ hình Có ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung )
( góc ở tâm ) .
đ ( 1) . Mà (2) đ Thay (1) Vào (2) ta có đcpcm .
Tuần : 22 Tiết : 44 Ngày dạy:
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
Nhận biết được góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn .
Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
Chứng minh đúng , chặt chẽ . Trình bày chứng minh rõ ràng .
II. Chuẩn bị
GV:Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình 31 , 33 , 34 , 35 ( sgk )
HS: Thước kẻ , com pa
III. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa , định lý góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Giải bài tập 35 ( sgk - 80 )
Bài mới : GV đặt vấn đề như phần giới thiệu ở đầu bài học SGK - 80 .
1 - Góc có đỉnh bên trong đường tròn
- GV treo bảng phụ vẽ hình 31 ( sgk ) sau đó nêu câu hỏi để HS trả lời .
- Em có nhận xét gì về góc BEC đối với (O) ? đỉnh và cạch của góc có đặc điểm gì so với (O) ?
- Vậy góc BEC gọi là góc gì đối với đường tròn (O) .
- GV giới thiệu khái niệm góc có đỉnh bên trong đường tròn .
- Góc BEC chắn những cung nào ?
- GV đưa ra ?1 ( sgk ) gợi ý HS chứng minh sau đó phát biểu thành định lý .
- Hãy tính góc BEC theo góc EDB và EBD ( sử dụng góc ngoài của D EDB )
- Góc EDB và EBD là các góc nào của (O) đ có số đo bằng bao nhiêu số đo cung bị chắn . Vậy từ đó ta suy ra góc BEC = ?
- Hãy phát biểu định lý về góc có đỉnh bên trong đường tròn .
* Khái niệm :
- Góc BEC có E nằm trong (O)
đ BEC là góc có đỉnh
ở bên trong đường tròn .
- Góc BEC chắn hai cung là
Định lý ( sgk )
? 1 ( sgk )
GT : Cho (O) , có E nằm trong (O)
KL :
Chứng minh :
Xét D EBD có là góc ngoài của D EBD đ theo tính chất của góc ngoài tam giác ta có :
(1)
Mà : ( tính chất góc nội tiếp ) ( 2)
Từ (1) và (2) ta có : (đcpcm)
2 - Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
- GV treo bảng phụ vẽ hình 33 , 34 , 35 ( sgk ) sau đó nêu câu hỏi để HS suy nghĩ trả lời từ đó nhận biết ra góc có đỉnh bên ngoài đường tròn .
? Quan sát các hình 33 , 34 , 35 ( sgk ) em có nhận xét gì về các góc BEC đối với đường tròn (O) . đỉnh , cạnh của các góc đó so với (O) quan hệ như thế nào ?
- Vậy thế nào là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
- GV chốt lại khái niệm góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 ( sgk ) sau đó nêu thành định lý .
- GV gợi ý HS chứng minh .
+ Hình 36 ( sgk )
Góc BAC là góc ngoài của tam giác nào ? suy ra góc BAC tính theo góc BEC và góc ACE như thế nào ?
- Tính số đo của góc BAC và ACE theo số đo của cung bị chắn . Từ đó suy ra số đo của góc BEC theo số đo các cung bị chắn .
- GV gọi HS lên bảng chứng minh trường hợp thứ nhất còn hai trường hợp ở hình 37 , 38 để cho HS về nhà chứng minh tương tự .
- Qua đây ta có định lý nào ?
- GV gọi HS phát biểu định lý và ghi GT , KL
* Khái niệm :
- Góc BEC có nằm ngoài (O) , EB và EC có điểm chung với (O) đ là góc có đỉnh ở bên ngoài (O)
- Cung bị chắn là hai cung nằm trong góc .
*Định lý ( sgk - 81)
? 2 ( sgk )
GT : cho (O) và BEC là góc ngoài
KL :
Chứng minh
TH 1 : hình 36 ( sgk )
Xét D AEC có là
góc ngoài đ ta có :
( t/c góc ngoài D )
đ (1) Mà sđvà sđ ( góc nội tiếp ) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra : sđ- sđ)
Củng cố
Thế nào là góc có đỉnh bên trong và đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Chứng phải thoả mãn những điều kiện gì ?
-HS chứng minh tiếp định lý cho TH 2 và TH3 ở hình 37 , 38 ( sgk ) - Tương tự như TH1
-Vẽ hình và ghi GT , KL của bài tập 36 ( sgk ) sau đó nêu phương hướng chứng minh .
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định lý về góc có đỉnh ở bên trong hay ở bên ngoài đường tròn .
Chứng minh lại các định lý .
Giải bài tập trong sgk - 82 ( BT 36 , 37 , 38 )
HD : BT 37 ; AB = AC đ đ sđ - sđ= sđ-sđ=sđ đ đcpcm
BT 38 ( Hs vẽ hình ) Tính góc AEB là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa sđ - sđ ; tính góc BTC có đỉnh ở ngoài đường tròn . Tính góc DCT là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
File đính kèm:
- Tuan 22.doc