Giáo án Hình học Trường THCS Hiển Khánh Năm học 2010 -2011

I.Mục tiêu:

-Về kiến thức: H nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác.

-Về kỹ năng:H biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận khi quan sát hình. Rèn tư duy và tinh thần làm việc hợp tác

II.Phương tiện dạy học

G:- Vẽ h1, h2, h3 vào bảng phụ

-Ghi ?2, bảng nhóm ?3

- Vẽ các hình của BT1 vào bảng phụ( Mỗi hình một bảng để HS làm theo nhóm)

III.Tiến trình lên lớp:

 

doc88 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Trường THCS Hiển Khánh Năm học 2010 -2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20-8-2010 chương I. tứ giác tiết 1. tứ giác I.Mục tiêu: -Về kiến thức: H nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác. -Về kỹ năng:H biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận khi quan sát hình. Rèn tư duy và tinh thần làm việc hợp tác II.Phương tiện dạy học G:- Vẽ h1, h2, h3 vào bảng phụ -Ghi ?2, bảng nhóm ?3 - Vẽ các hình của BT1 vào bảng phụ( Mỗi hình một bảng để HS làm theo nhóm) III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ1: Dạy Đ/n Tứ giác HĐTP1.1:Khái niệm tứ giác *Tiếp cận -G treo h1, h2: -Nhận xét các hình ở hình 1. Mỗi hình gồm mấy đoạn thẳng * Hình thành -Các hình vẽ ở h1 gọi là TG ?thế nào là tứ giác ABCD? -G nhấn mạnh 2 ý của đ/n (4 đoạn thẳng, không có hai đoạn nào nằm trên cùng một đường thẳng) *Củng cố Tại sao hình 2 không phải là tứ giác -Hướng dẫn H cách gọi tên TG, các yếu tố: đỉnh, cạnh của TG. HĐTP.1.2: Dạy đ/n tứ gáic lồi ?Đọc ?1 -G giới thiệu đ/n TG lồi ?Đọc đ/n? -G giới thiệu qui ước, vẽ hình lên bảng- hướng dẫn cách ghi tên đỉnh HĐTP1.3:Dạy HS các yếu tố trong tứ giác -G treo ?2 -Cho H lên điền vào chỗ chấm HĐ2: Dạy ĐL tổng các góc trong một tứ giác HĐ2.1: Tiếp cận ĐL ?Đọc ?3 -G hướng dẫn H làm phần b Vẽ đường chéo để áp dụng định lý tổng 3 góc của tam giác -Cho H thảo luận theo nhóm -G nhận xét KQ sinh hoạt nhóm ?Có KL gì qua bài tập? HĐTP2.2: Phát biểu ĐL ?Phát biểu đ/l về tổng các góc của 1 TG? ?Nhắc lại định lý? HĐ2.3: Củng cố định lí -Cho H áp dụng đ/l để làm bài 1/66 Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm một hình ?Nhận xét Hỏi thêm: ? Bốn góc của một tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông được không? -HĐ4: giới thiệu góc ngoài của TG và cách vẽ. -Đọc phần a? ?Cách tính? -Cho H lên bảng trình bày ?Tính tổng các góc ngoài? ?Nhận xét? -KL đó có đúng cho mọi TG không? (về nhà làm phần b để có câu trả lời) -H dựa vào hình vẽ và kết hợp n/cứu SGK để trả lời -H đọc và trả lời -H đọc đ/nTG lồi -H vẽ hình -H lên điền -H : Làm ?1 theo đôi bạn (cùng bàn bạc) -H trả lời -H vẽ hình và các nhóm thảo luận - Tổng 3 góc của TamG bằng 180 -H thảo luận nhóm -Quan sát hình vẽ và giải ra nháp -H lần lượt trình bày 1HS dọc ĐL - Đọc yêu cầu của bài -Tính góc -H THảo luận nhóm -H đọc KQ -H trả lời Các nhóm tự nhận xét bài của các khác 1.Định nghĩa: SGK/64 Tứ giác ABCD hay tứ giác BCDA, -Đỉnh: A, B, C, D -Cạnh: AB, BC, CD, DA ?1.TG ở h1a luôn nằm trong 1 nửa mp có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của TG *Định nghĩa TG lồi: SGK/65 A B C D -Hai đỉnh kề nhau -Hai đỉnh đối nhau -Đường chéo -Hai cạnh kề nhau -Các góc -Hai góc đối nhau -Điểm trong, điểm ngoài của TG A B C D 1 2 1 2 2.Tổng các góc của một TG: ?3C/m: Kẻ AC Trong có Trong có Hay trong tứ giác ABCD có: *Định lý: SGK/65 3.Luyện tập: Bài 1/66: H5a.Trong TG ABCD có Hay x = 360 h5d: x = 75 h6a: x = 100 Bài 2/66: a. HĐ5.Củng cố toàn bài: Định nghĩa TG, Định nghĩa TG lồi, Định lý tổng 4 góc của TG, thường áp dụng định lí tổng 4 góc trong một tứ giác vào dạng bài tập nào? - Cho HS làm bài tập 5: “ Tìm kho báu” *.HDVN: - Học thuộc ĐN tứ giác, tứ giác lồi, ĐL tổng 4 góc trong một tứ giác - Đọc phần có thể em chưa biết - Bài 2b, c; 3,4 SGK trang 67 - Bài 1,2,3,4,5 SBT trang 61 - HD bài 3: + Điểm nào nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DB thì cách đều hài đầu đoạn thẳng ấy. Và ngược lại: Tức là: CB = CD C thuộc đường trung trực của BD IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Chú ý rèn năng kỹ năng tính góc trong giờ học Với lớp ngoan có nhiều học sinh giỏi cần đưa thêm bài tập 4 SGK trang 67 để phát triển tư duy V. Rút kinh nghiệm:......................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... tiết 2. Đ 2. hình thang I.Mục tiêu: -Về kiến thức:H nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang, biết cách c/m một TG là hình thang, hình thang vuông. -Về kỹ năng:+Biết cách vẽ hình thang, hình thang vuông và tính số đo các góc của chúng. + Biết cách sử dụng các dụng cụ để kiểm tra một TG là hình thang, nhận diện hình thang ở mọi vị trí và các dạng đặc biệt. + Về thái độ: Rèn óc quan sát thực tế, biết áp dụng kiến thức toán học vào đời sống II.Phương tiện dạy học -Bảng phụ: h13, h15, h16,h17, h21, bảng nhóm - ê ke, thước , hình vẽ cái thang III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ1: Dạy ĐN hình thang * Tiếp cận và hình thành ĐN -G treo h13: Có nhận xét gì về vị trí của AB và CD trong TG ABCD? -G giới thiệu: TG đó gọi làht ?Thế nào là ht? -G hướng dẫn cách vẽ hình và vẽ lên bảng -G giới thiệu: cạnh đáy, cạnh bên, đường cao. * Củng cố ĐN ?Nếu cho 1 ht, ta suy ra điều gì? ?Muốn biết 1 TG có là ht không ta kiểm tra điều gì? * Vận dụng khái niệm -G treo h15 ?Đọc ?1 ?Với các TG là ht, cho H xác định rõ cạnh đáy, cạnh bên *Đọc bài 9/71: hướng dẫn H vẽ hình Hướng dẫn H lập sơ đồ c/m AB=CBcân ABCD là ht ?Nhắc lại cách c/m 1 TG là ht? ?đọc ?2 -G treo bảng phụ2 hình ?2 -Cho H thảo luận nhóm -G kiểm tra KQ thảo luận của H ?Có KL gì qua bài tập? -G hệ thống cả 2 NX ?Đọc NX? ?ứng dụng của từng NX? -Cho H nhắc lại NX -G giới thiệu k/n ht vuông ?Thế nào là ht vuông? -G vẽ hình lên bảng ?Xác định đường cao của ht vuông? ?Cho ht vuông ABCD thì suy ra điều gì? ?Cách c/m 1 ht vuông? HĐ3: Củng cố ?Đọc bài 7/71 -G treo h21 -Cho H chơi trò chơi để củng cố bài: bốc thăm trả lời câu hỏi +Điền từ vào ô trống (NX) +Cách c/m 1 TG là ht +Cách c/m 1 TG là ht vuông - GV Treo hình 22 cái thang để HS lên hệ thực tế -AB // CD (Vì) -TG có 2 cạnh đối song song -H vẽ hình vào vở -TG có 2 cạnh đối song song -Cặp cạnh đối có song song không? -H đọc -H đứng tại chỗ trả lời(có giải thích) -H đọc -H trả lời theo các câu hỏi gợi ý của G -H nhắc lại -H đọc -H thảo luận theo nhóm -H rút ra nhận xét -H đọc NX -H trả lời -H nhắc lại NX -H trả lời -H vẽ hình vào vở -Cạnh bên AD -Một cặp cạnh đối song song và 1 góc vuông -TG là ht + 1 góc vuông -H đọc -H đứng tại chỗ trả lời -HĐ nhóm, mỗi nhóm một hình 1.Định nghĩa: SGK/69 TG + 2 cạnh đối song song hình thang A cạnh đáy B cạnh bên D C H là ht -AB, CD: Cạnh đáy -AD, BC: Cạnh bên -AH: Đường cao ?1. a.Các ht: ABCD, EFGH b.Hai góc kề 1 cạnh bên của ht thì bù nhau B C 1 1 A 2 D ?2. A B 2 2 D 1 C C/m: (H c/m) *Nhận xét: SGK/ 70 2.Hình thang vuông: *Định nghĩa: SGK/70 D C A B ABCD là ht vuông 3.Luyện tập: Bài 7/71: h21 a.AB // CD b.x = 70; y = 50 c.x = 90; y = 115 *Trò chơi: Bài 17 trang 62 SBT *.HDVN định nghĩa ht, ht vuông, cách c/m ht, ht vuông, cách vận dụng 2 NX -Hoàn thành bài 9 -Thuộc đ/n, NX -Bài 6, 8, 10/ 71SGK IV Lưu ý khi dạy học: Đây là bài dạy khái niệm, cần dạy đúng các bước: Tiếp cận khái niệm, hình thành khái niệm, củng cố khái niệm, vận dụng khái niệm. Với láơp khá mới có thời gian đưa bài 17 trang 62 SBT V, Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Ngày soạn: 30/8/2009 tiết 3. Đ 3. hình thang cân I.Mục tiêu: -Về kiến thức: H nắm được đ/n, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết htc. - Về kỹ năng: Biết cách vẽ htc, biết cách sử dụng đ/n, t/c của htc trong tính toán và c/m một TG là htc. -Về thái độ: Có ý thức tính toán chính xác, cách lập luận, c/m hình chặt chẽ. II.Phương tiện dạy học -Bảng phụ h23, h24( kèm theo bảng nhóm), h31- cắt h32. -Thước thẳng, thước đo góc III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ1: Dạy định nghĩa hình thang cân HĐTP1.1: Tiếp cận và hình thành ĐN -G cho H quan sát h23 ?Đọc ?1 -G giới thiệu: ht đó là htc ?Thế nào là htc? -G nhấn mạnh 2 ý trong đ/n và tóm tắt ghi bảng -G hướng dẫn H cách vẽ hình ?Nhắc lại đ/n htc? ?Nếu cho ht ABCD là cân (đáy AB, CD) thì suy ra điều gì? HĐTP1.2: Củng cố và vận dụng ĐN ? Muốn chứng minh một hình thang là htc ta c/m như thế nào ?Muốn vẽ một hình thang cân ta vẽ như thế nào? ?Đọc ?2 -G treo h24 -Cho H sinh hoạt nhóm HĐ2: Dạy tính chất HĐTP2.1: Định lí 1 ?Đo độ dài của 2 cạnh bên của htc và nhận xét? ?Đọc định lý1? -Cho H vẽ hình, xác định GT- KL ?Cách c/m định lý? -G hệ thống lại cách c/m ?Nếu AD không cắt BC thì sao? ?Nhắc lại nội dung định lý? ?Phát biểu MĐ đảo? ?MĐ đảo có đúng không? HĐTP2.2: Định lí 2 -G vẽ htc ABCD ?Ngoài AD = BC, htc ABCD còn có đoạn thẳng nào bằng nhau? -Cho H đo để dự đoán ?Đọc định lý 2? ?Xác định GT- KL? ?Cách c/m định lý? ?Nhắc lại nội dung định lý? ? Nêu ứng dụng của định lý ? Liêu mệnh đề dảo của ĐL có đúng không HĐ3: Dạy dấu hiệu nhận biết ?Đọc ?3 -G hướng dẫn cách vẽ ?Trả lời các yêu cầu của ?3 ?Phát biểu định lý 3? ?Xác định GT- KL? (Phần c/m được làm ở bài 18/75) ?Nhắc lại nội dung định lý3 ?Có những cách nào để c/m 1 TG là htc? -G tóm tắt ghi bảng -H đọc và trả lời ( -H trả lời -H vẽ vào vở -H nhắc lại -H trả lời -H đọc từng y/c và trả lời (có giải thích) -H làm việc theo nhóm -H đo: 2 cạnh bên bằng nhau -H đọc -H c/m như SGK (H có thể c/m theo cách khác) -H trả lời -H nhắc lại -H phát biểu -Chưa chắc (H lấy 1 VD chứng tỏ MĐ sai) -H vẽ vào vở -H dự đoán: AC = BD -H đọc -H trả lời -H đứng tại chỗ trình bày - H nhắc lại -H đọc -H làm theo hướng dẫn của G -H trả lời -H phát biểu -H trả lời -H nhắc lại -H hệ thống và trả lời -H nhắc lại 2 dấu hiệu 1.Định nghĩa: SGK/72 A B C D là hình thang cân *Chú ý: SGK/72 ?2. a.Các htc: ABCD, MNIK, PQST b. c.Hai góc đối của htc bù nhau 2.Tính chất: a.Định lý1: SGK/72 O A B D C C/m: SGK (H c/m) *Nếu AD // BC AD = BC (NX) *Chú ý: SGK/73 b.định lý 2: SGK/73 A B D C C/m: SGK/73 3.Dấu hiệu nhận biết: ?3. *Định lý3: SGK/74 *Dấu hiệu nhận biết htc: SGK/74 HĐ4.Củng cố: Cho HS làm bài 14 và 19 SGK - Nhắc lại: Định nghĩa htc, các t/c về cạnh bên, đường chéo - Có những cách nào để vẽ một hình thang cân? - Có những cách nào để chứng minh môtk hình thang cân? *.DHVN: -Thuộc lýthuyết - Bài 11, 12, 13, 14, 15/74, 75 Bài 13/74: cân A B IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Đây là một bài dài, vừa dạy khái niệm vừa dạy định lí, vì vậy cần chuẩn bị trước các hình vẽ cần thiết để không tốn thời gian vẽ hình , nhưng cũng không được bỏ qua khâu hướngdẫn HS vẽ hình thang cân Dạy đúng theo các bước dạy khái niệm và dạy định lí, càng luyện được nhiều bài tập càng tốt. V,Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Ngày soạn: 30/8/2009 tiết 4. luyện tập I.Mục tiêu: -Kiến thức: H vận dụng các kiến thức đã học về hình thang, hình thang cân vào bài tập -Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình và trình bày bài chứng minh lô- gic II.Phương tiện dạy học - Bảng phụ để giải bài 18 - Thước thẳng, bút dạ phấn ,màu. - Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp Nội dung Đúng sai 1. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân X 2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân X 3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là hình thang cân X III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra và chữa bài ?Đọc bài 12. -Gọi H lên chữa bài. -G kiểm tra vở của H ?Nhận xét phần trình bày của bạn? -G nhắc lại t/c của htc và áp dụng t/c đó trong bài tập HĐ2: luyện tập HĐTP2.1 Chữa bài 16 trang 17 SGK ?Đọc bài 16? -G cùng H vẽ hình, xác định GT- KL ?Để c/m BEDC là htc ta phải c/m điều gì? ?Cách c/m ht? ?Cách c/m BC // DE -G tóm tắt các bước c/m theo sơ đồcân cân tạiA (1), (2) là ht + (1)BEDC là htc ?Cách c/m cạnh bên bằng đáy nhỏ? *G hệ thống lại các bước c/m HĐTP2.2: Chữa bài 18 ?Đọc bài 18? ?Lên bảng vẽ hình, xác định GT- KL? -Cho các nhóm thảo luận bằng hình thức trò chơi tiếp sức: mỗi H giải 1 phần -Cho H nhận xét KQ của 2 đội chơi *Bài toán này là c/m đ/lý 3 ở tiết học trước HS1: Phát biểu đn và t/c của hình thang cân và điền đúng sai HS2: Chữa bài 12 trang 74 SGK -H đọc -H lên chữa bài -H nhận xét -H đọc -H vẽ hình vào vở, ghi GT- KL -BEDC là ht -2 góc ở 1 đáy bằng nhau -BC // DE -2 góc ĐV bằng nhau -H lên bảng trình bày -H trả lời -H đọc -1 H lên bảng vẽ -2 đội lên chơi: mỗi đội 3 H, mỗi H giải 1 phần -H nhận xét và sửa chữa I.Chữa bài tập: 1.Bài 12/74 A B D E F C ABCD là htc vuông tại E vuông tại F II.Bài tập luyện: 1.Bài 16/75 A E D B C cân tại A cân tại A cân tại A là ht Mà Nên BEDC là htc *DE // BC Mà cân tại E 2.Bài 18/75 A B D C E C/m: AB // CD, E DC là ht Mà AC // BE AC = BD cân tại B b.cân AC // BE là htc HĐ3.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa. - Nhắc lại các định lí đã áp dụng trong từng bài *.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài 17, 19/75 - Bài 24, 28,30 SBT trang 63 IV. một số lưu ý khi sử dụng giáo án Chú ý có thời gian cho HS tự làm bài. - Chú ý một số sai lầm khi chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang cân( HS hay nhầm lẫn thêm dấu hiêu:” hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hinhf thang cân V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................t Ngày soạn:………./2009 Tiết 5. Đ4. đường trung bình của tam giác I.Mục tiêu: -Về kiến thức: H nắm được định nghĩa, các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác. -Về kỹ năng:+ Biết vận dụng các định lý về đường TB của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. +Rèn kỹ năng lập luận trong c/m định lý, vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. - Về thái độ: Có ý thức vận dụng toán học vào thực tế II.Phương tiện dạy học Tranh vẽ hình 23. Bảng nhóm ?2. Bảng phụ c/m ĐL2 Hình vẽ 41,42 bài 20 SGK trang 79 III.Tiến trình lên lớp: HĐ1: Kiểm tra Phát biểu nhận xét hình thang có hai cạnh bên song song, ht có hai cạnh đáy bằng nhau Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, Vẽ đt xy đi qua D song song với BC, cắt AC tại E. Hãy đo đạc và dự đoán vị trí của điểm E + H dưới lớp nhận xét bài và câu trả lời của bạn trên bảng Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ2: Dạy định lí 1 ?Phát biểu dự đoán? *Đó là nội dung đ/lý 1 ?Đọc đ/lý1? ?Xác định GT – KL? ?Nghiên cứu cách c/m đ/lý trong SGK? ?Tại sao lại kẻ như thế? ?Hai tam giác đã có đủ yếu tố để bằng nhau chưa? ?Các yếu tố còn thiếu và cách c/m? -G hệ thống lại các bướcc/m ?Nhắc lại nội dung đ/lý? ? ứng dụng của định lý HĐ3: Dạy định nghĩa ĐTB của tam giác HĐ3.1Tiếp cận Đ/n -Cho H quan sát h35: ? Nhận xét đoạn thẳng DE HĐTP3.2: Hình thành đ/n GV: giới thiệu DE là đường TB của tam giác Thế nào là ĐTB của tam giác? ?Mỗi tam giác có mấy đường TB? HĐTP3.3: Củng cố , vận dụng đ/n Để c/m Một đoạn thẳng là đtb của tam giác ta cần c/m đk gì? Cho DE là đương trung bình của tam giác ta suy ra được KL gì? Cách vẽ đtb của tam giác HĐ4: Dạy tính chất đường trung bình HĐ4.1: Tiếp cận ĐL ?Đọc ?2 -Cho H làm theo hướng dẫn HĐTP4.2: Hình thành ĐL ?Phát biểu thành lời? G hướng dẫn H c/m: lấy F sao cho E là trung điểm của DF là ht; BC = DF -G kiểm tra KQ sinh hoạt nhóm -G treo bảng bài c/m ĐL2 HĐ4.3Củng cố ĐL ?Nhắc lại nội dung đ/lý 2? - Cho DE là đường trung bình của tam giác ta suy ra được kết luận gì? HĐ4.4 Vận dụng ĐL - Tính chất đường trung bình có thể vận dụng vào những dạng bài tập nào? -Cho H làm nhanh ?3 +H cả lớp vẽ hình vào vở +H dự đoán:E là trung điểm của AC -H phát biểu -H đọc -H xác định GT- KL +Kẻ EF // AB Tạo ra cac tam giác có EA, EC là 2 cạnh TƯ -Chưa đủ -H trình bày -H nhắc lại - Để C/M trung điểm đoạn thẳng -H vẽ hình và đọc đ/n -Có 3 đường TB - C/m đt đi qua trung điểm của 2 cạnh - Suy ra D,E là hai trung điểm của 2 cạnh - Nối 2 trung điểm -H đọc -H vẽ hình và kiểm tra -DE // BC - DE = 1/2 BC -H phát biểu -H đọc -H thảo luận nhóm để hoàn thành bài c/m HS quan sát trên cơ sở đó tự đánh giá điểm của các nhóm. -H nhắc lại -H làm ra nháp -H lên trình bày 1.Định lý1: SGK/76 A D E B C F C/m: Từ E kẻ EF // AB (F BC) D AB EF // BD ( đv) DE // BC (gt), F BC DE // BF DEFB là ht, mà EF // BD (cmt) EF = BD AD = EF (=BD) EF // AB (đv) DE // BC EA = EC 2.Định nghĩa: SGK/77 A D E B C là đường TB của 3.Định lý 2: SGK/77 ?2. A E F D B C C/m: Trên DE lấy F sao cho E là trung điểm của DF * * *AD = BD = CF *DFCB là ht và BD = CF ?3. là đường TB của HĐ5.Củng cố: Hai đ/lý về đường TB của tam giác; đ/n đường TB của tam giác. - Cho HS làm bài tập 20 *.HDVN: -Thuộc 2 đ/lý; đ/n đường TB -Bài 20, 21, 22/79, 80 SGk - Bài 34 SBT trang 64 Bài 22: IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án -Dạy ĐL cần dạy theo đúng các bước: Tiếp cận, hình thành, củng cố, vận dụng. - Cần dành thời gian cho HS vận dụng định lí - Cần chỉ ra các ứng dụng thực tế của ĐL. để HS thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế. V. Rút khinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ../9/2009 tiết 6. đường trung bình của hình thang I.Mục tiêu: -H nắm được đ/n, các đ/lý 3, 4 về đường TB của hình thang -Biết vận dụng các đ/lý về đường TB của ht để tính độ dài, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, song song. -Rèn cách lập luận trong c/m đ/lý, vận dụng các đ/lý đã học vào các bài toán thực tế. II.Phương tiện dạy học Bảng phụ h40, h44 Bảng phụ ghi bài kiểm tra trắc nghiệm miệng Các câu sau đúng hay sai, Nếu sai sửa lại cho đúng 1)ĐTB của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạn cảu tam giác (SAI: ĐTB của tam giác là đoạn thảng nối trung điểm hai cạnh của tam giác) 2) ĐTB của tam giác song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy ( SAI: ĐTB của tam giác thì ss với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy) 3) Đt đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và ss với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba( Đ). III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ1: Dạy ĐL 3 HĐ1.1: Tiếp cạn ĐL ?Đọc ?4 -Cho H làm theo hướng dẫn HĐ.1.2: Hình thành ĐL ?Phát biểu dự đoán ?N/cứu SGK: nêu cách c/m đ/lý? -G tóm tắt các bước c/m lên bảng HĐ1.3Củng cố và vận dụng ĐL ?nhắc lại nội dung đ/lý? ? Có thể vận dụng ĐL vào dạng bài tập nào? HĐ2: Dạy định nghĩa -Cho H quan sát h38: - Nhận xét đoạn thảng DE - G giới thiệu đ/n đường TB của ht HĐ3: Dạy T/C ĐTB HĐ3.1 Tiêp cận t/c ?Quan sát đường TB của ht, dự đoán t/c của nó? -Về độ lớn? về vị trí tương đối? HĐTP3.2: Hình thành t/c ? Hãy phát biểu dự đoán thành t/c ?Đọc đ/lý 4? -Cho H vẽ hình, xác định GT – KL -G gợi ý: Đưa EF về làm đường TB của tam giác nhận đáy của ht làm cạnh thứ 3 ?Cách tạo ra tam giác? ?Tại sao? -Cho H c/m tiếp ?Nhận xét? HĐ3.3: Củng cố ĐL ?Nhắc lại nội dung đ/lý? ? ĐL được c/m nhờ đơn vị KT nào? HĐ3.4: Vận dụng ĐL ? ĐL được vận dụng vào dạng BT nào? -Cho H làm ?5 -G treo bảng phụ -Cho H thảo luận theo nhóm -G kiểm tra KQ từng nhóm ?Đọc bài 23 -G treo bảng phụ ?Trình bày lời giải -H đọc -H vẽ hình: cho NX (I là trung điểm của AC F là trung điểm của BC) -H phát biểu -H đọc đ/lý -H trình bày -H nhắc lại -H vẽ hình vào vở - C/M trung điểm đoạn thẳng -EF // AB // DC - Nối trung điểm hai cạnh bên hình thang -H liên hệ đến t/cđường TB của tam giác để dự đoán -H đọc đ/lý -H vẽ hình vào vở -Nối AF cắt DC tại K, thì EF là đường TB của -H trình bày -H nhận xét -H nhắc lại -H thảo luận theo nhóm -H đọc -H trả lời miệng 1.định lý 3: SGK/78 A B E I F D C C/m: AC cắt EF tại I EF // AB // CD EI // DC; FI // AB 2.Định nghĩa: SGK/78 A B E F D C là đường TB của ht ABCD 3.Định lý 4: SGK/79 A B E F D C K C/m: Nối AF cắt DC tại K *EF là đường TB của ?5. Treo hình 40 *AD // BE // CH là ht *BE là đường TB của ht *áp dụng: Bài 23/80 HĐ.Củng cốtoàn bài: - nhắc lại nội dung đ/lý 3, 4, đ/n đường TB của ht Các câu sau đúng hay sai? 1) ĐTB của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang(SAI:Sửa từ đi qua thành từ nối) 2) ĐTB của hình thangđi qua trung điểm hai đường chéo của hình thang.(Đ) 3) ĐTB của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy *.HDVN: -Thuộc 2 đ/lý, đ/n -Bài 24, 25, 26/80; hoàn thành bài 23 Bài 24: G nhắc lại k/n: k/c từ 1 điểm đến 1 đường thẳng IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Bài dài nên phần đ/n có thể dạy ngắn gọn bằng cáh giới thiệu sau khi HS đã c/m được ĐL1 Cần dành thời gian cho vận dụng các ĐL. Nếu lớp khá có thể đưa thêm bài tập 26 trang 80 SGK V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Ngày soạn: …/9/2009 tiết 7. luyện tập I.Mục tiêu: -Củng cố các kiến thức về đường TB của tam giác, của hình thang. -Vận dụng các định lý vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, c/m các đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. -Rèn kỹ năng lập luận chặt chẽ, áp dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế. II.Phương tiện dạy học: Bảng phụ h43, h45 III.Tiến trình lên lớp: HĐ1: Kiểm tra Các câu sau đúng hay sai, Nếu sai sửa lại cho đúng 1)ĐTB của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạn cảu tam giác (SAI: ĐTB của tam giác là đoạn thảng nối trung điểm hai cạnh của tam giác) 2) ĐTB của tam giác song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy ( SAI: ĐTB của tam giác thì ss với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy) 3) Đt đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và ss với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba( Đ). 4) ĐTB của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang(SAI:Sửa từ đi qua thành từ nối) 5)ĐTB của hình thang đi qua trung điểm hai đường chéo của hình thang.(Đ) 6) ĐTB của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy Gọi HS lên bảng khoanh đáp án Đ và sửa lại những câu sai Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng HĐ2:

File đính kèm:

  • docHH8 kì 1 (dung).doc
Giáo án liên quan