I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Về kiến thức
HS biết:
Sự giống nhau và khác nhau của anken,ankađien và ankin
Cách phân biệt anken,ankađien,ankin bằng pp hóa học
HS hiểu:
Tính chất hóa học đặc trưng của anken,ankađien,enkin
Phương pháp điều chế anken,ankađien,ankin
2.Về kỹ năng
Viết PTHH
Xác định CTPT,CTCT từ những dữ kiện đề bài
Giải bài tập các dạng
II.CHUẨN BỊ
GV:hệ thống câu hỏi và bài tâp
HS: chuân bị làm các bai tập trước ở nhà
III.PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại
Trọng tâm: kiến thức trọng tâm của chương và các dạng bài tập
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 32+33: Luyện tập chương 6 - Trường THPT Tân An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:
Bài 32,33: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6
HIDROCACBON KHÔNG NO
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Về kiến thức
vHS biết:
Sự giống nhau và khác nhau của anken,ankađien và ankin
Cách phân biệt anken,ankađien,ankin bằng pp hóa học
vHS hiểu:
Tính chất hóa học đặc trưng của anken,ankađien,enkin
Phương pháp điều chế anken,ankađien,ankin
2.Về kỹ năng
Viết PTHH
Xác định CTPT,CTCT từ những dữ kiện đề bài
Giải bài tập các dạng
II.CHUẨN BỊ
GV:hệ thống câu hỏi và bài tâp
HS: chuân bị làm các bai tập trước ở nhà
III.PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại
Trọng tâm: kiến thức trọng tâm của chương và các dạng bài tập
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1.CTPT chung của anken ( CnH2n), ankađien ( CnH2n-2), ankin ( CnH2n-2)
2.Đặc điểm cấu tạo
Anken: có 1 lk đôi
Ankađien: có 2 lk đôi
Ankin: có 1 lk ba
Một số đồng phân anken,ankađien còn có đồng phân hình học
3.Tính chất hóa học đặc trưng của anken, ankađien,ankin:
Phản ứng cộng: Cộng hidro, hidro halogenua, dd brom
Phản ứng ứng trùng hợp
Ank-1-in có PƯ thế bởi nguyên tử KL
4.Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa anken,ankađien,ankin
BÀI TẬP
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
Bài 2/147: Viết PTHH của các PƯ(dạng CTCT) thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
a)CH4 C2H2 C4H4C4H6polibutađien
b) CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Câu b tương tự, HS tự về nhà làm
Bài 2/138: Trình bày pp hóa học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt: metan,etilen,axetolen?
Bài 1/145: Viết CTCT và gọi tên các chất có CTPT sau: C4H6,C4H8,C5H8,C5H10,
Bài 5/145: Dẫn 3,36l hỗn hợp gồm propin và etilen vào 1 lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy còn 0,84l khí thoát ra và có m gam kết tủa, các thể tích khí đo ở đktc
a)Tính phần trăm thể tích etilen trong A
b) Tính m
Bài 5/147: Dẫn 6,72 l hỗn hợp khí X gồm propan, etilen,axetilen qua dd brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lit khí X trên qua dd AgNO3 /NH3 thấy có 24,24g kết tủa. Các thể tích đo ở đktc
a) Viết các PTHH để giải thích quá trình thí nghiệm trên
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp
HS: thảo luận sau đó lên bảng làm
Giải
Câu a:
1) 2CH4 CH CH + 3H2
2) 2CH CH CHC-CH=CH2
3) CHC-CH=CH2 + H2
CH2 = CH –CH = CH2
4) n CH2 = CH – CH = CH2
( CH – CH = CH – CH2 )n
Polibutađien
Giải
HS: thảo luận
- Dẫn 3 khí lần lượt và dd AgNO3/NH3,khí nào làm xuất hiện kết tủa màu vàng là C2H2 àC2H4,CH4 không hiện tượng
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 àAgC CAg + 2NH4NO3
- Tiếp tục dẫn 2 khí còn lại vào dd Brom, khí nào lam mất màu dd brom là C2H4. còn lại CH4 không hiện tượng
CH2 = CH2 + Br2 à CH2Br – CH2Br
Giải
HS thảo luận:
C4H8
CH2 = CH – CH2 – CH3 But-1-en
CH3 – CH = CH – CH3 But-2-en
1 2 3
CH2 = C – CH3 2-metylpropen
CH3
C4H6
CHC – CH2 – CH3 But-1-in
CH3 - CC – CH3 But-2-in
Giải
a) Tính số mol:
=>
=> = 0,15 – 0,0375 = 0,1125 mol
Ở cùng đk: %n = %V
=> %= = 25%
=> %= 100% - 25% = 75%
b) CH C – CH3 + 2AgNO3 + 2NH3 à
AgC C – CH3+ 2NH4NO3
Từ ptpư:
=> m= 0,1125 x 147= 16,54g
Giải
a) Viết PTHH
CH2 = CH2 + Br2(dd) à CH2Br – CH2Br (1)
CH CH + Br2(dd) + Br2 à CHBr2 – CHBr2 (2)
CH C – CH3 + 2AgNO3 + 2NH3 à
AgC CAg+ 2NH4NO3 (3)
b) Ở cùng đk: %n = %V
nA =
Theo đề bài: Vpropan = 1,68 l => npropan = 0,075 mol
=> %npropan = %Vpropan =
Theo pt 3:
n=
=> naxetieln = n = 0,101mol
=> %n = %V =
Vậy: %Vetieln = 100% - ( 33,67% + 25%) = 41,33%
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_3233_luyen_tap_chuong_6_truong_th.doc