Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Khối 11

Câu 1 (2,5đ) : Viết và cân bằng phương trình theo sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện) :

 CH4 C2H2 C2H6 C2H5Cl

 C6H6 C6H5 NO2

Câu 2 (2,5đ) :

 - Viết công thức cấu tạo của C4H8. Gọi tên các chất.

 - Cho biết chất nào thuộc dãy đồng đẳng nào đã học.

Câu 3 (1,5đ) : Nhận biết 4 chất sau :

Etan ; Axetilen ; propen ; khí cacbonic

Câu 4 (3,5đ) : Đốt cháy 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 19,8 gam khí cacbonnic và 5,4 gam hơi nước. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 20.

 a) Tìm công thức phân tử chất A.

 b) Cho 6 gam chất A tác dụng với dung dịch AgNO3 xúc tác NH3. Tìm công thức cấu tạo chất A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

(Cho : Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1)

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Đề thi hóa 11 - học kỳ II Thời gian : 45 phút Câu 1 (2,5đ) : Viết và cân bằng phương trình theo sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện) : CH4 C2H2 C2H6 C2H5Cl (4) C6H6 C6H5 NO2 Câu 2 (2,5đ) : - Viết công thức cấu tạo của C4H8. Gọi tên các chất. - Cho biết chất nào thuộc dãy đồng đẳng nào đã học. Câu 3 (1,5đ) : Nhận biết 4 chất sau : Etan ; Axetilen ; propen ; khí cacbonic Câu 4 (3,5đ) : Đốt cháy 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 19,8 gam khí cacbonnic và 5,4 gam hơi nước. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 20. a) Tìm công thức phân tử chất A. b) Cho 6 gam chất A tác dụng với dung dịch AgNO3 xúc tác NH3. Tìm công thức cấu tạo chất A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (Cho : Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1) Đề 2 Đề thi hóa 11 - học kỳ II Thời gian : 45 phút Câu 1 (2,5đ) : Viết phương trình theo sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện) : (4) (5) CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH PE C2H5Cl Câu 2 (2đ) : - Viết công thức cấu tạo của C4H6. Gọi tên các chất. - Cho biết chất nào thuộc dãy đồng đẳng nào đã học. Câu 3 (2đ) : Nhận biết 4 chất sau : Propin ; Etilen ; Etan ; khí amoniăc Câu 4 (3,5đ) : Cho 8,96 lít hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, butan sục qua dung dịch nước brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam. Nếu đốt cháy khí còn lại sẽ thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc. a) Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm tạo thành (1,2- đibrometan) (Cho : Br = 80 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1) Đáp án đề 1 (hóa 11) Câu 1 : 1 phương trình đ 0,5 điểm ị 5 pt ´ 0,5 = 2,5 điểm Câu 2 : 1 đồng phân + gọi tên đ 0,5 điểm ị 5 ´ 0,5 = 2,5 điểm Câu 3 : Nhận biết 3 phương trình ị 3 chất ´ 0,5 = 1,5 điểm Câu 4 : a) MA = 20´2 = 40 0,5 đ 0,5 đ nA = = 0,15 mol = = 0,45 mol ; = = 0,3 mol 0,5 đ Đặt công thức chất A : CxHyOz + O2 ắđ + 0,5 đ x = = 3 = = 2 đ y = 4 = 40 đ 13´3 + 4 + 16z = 40 đ z = 0 0,5 đ CTPT : C3H4 b) + AgNO3 + NH3 ắđ ¯ + NH4NO3 0,5 đ = 0,15´147 = 22,05 gam. 0,5 đ Đáp án đề 2 (hóa 11) Câu 1 : 1 phương trình đ 0,5 điểm ị 5 pt ´ 0,5 = 2,5 điểm Câu 2 : 4 đồng phân + gọi tên = 4 ´ 0,5 = 2 điểm Câu 3 : Nhận biết 1 chất đ 0,5 điểm ị 4 chất ´ 0,5 = 2 điểm Câu 4 : n(3 khí) = 0,4 mol CH2=CH2 + Br2 ắđ CH2Br-CH2Br 0,5 đ = 5,6 gam ị = = 0,2 mol 0,5 đ n(2 khí còn lại) = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol 0,5 đ + O2 đ + 2H2O + O2 đ 4 + 4H2O ị 0,5 đ % = = 50% % = = 25% 0,5 đ % = = 20% = 0,2´160 = 32 gam 0,5 đ = 0,2´188 = 37,6 gam 0,5 đ Chú ý : - Thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm - Sai công thức : không có điểm. Đề 1 Đề thi hóa 10 - học kỳ II Thời gian : 45 phút Câu 1 (4đ) : Viết và cân bằng phương trình thực hiện dãy biến hóa sau : MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 (5) (6) (7) (8) Clorua vôi Nước gia ven Fe2O3 BaSO4¯ Câu 2 (1đ) : - Viết 1 phương trình phản ứng chứng minh SO2 có tính khử. - Viết 1 phương trình phản ứng chứng minh SO2 có tính oxi hóa. Câu 3 (1,5đ) : Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : HCl ; NaCl ; Na2SO4 ; NaOH Câu 4 (3,5đ) : Hòa tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp Fe, FeS bằng dung dịch HCl 20%, sau phản ứng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch A. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tìm khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu. c) Tìm khối lượng dung dịch HCl 20% đã dùng. d) Dung dịch A sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng ? (Cho : Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108) Đề 2 Đề thi hóa 10 - học kỳ II Thời gian : 45 phút Câu 1 (4đ) : Viết và cân bằng phương trình thực hiện dãy biến hóa sau : (3) (8) (6) FeS H2S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4 S Mg(OH)2 Câu 2 (1đ) : Viết 2 phương trình phản ứng chứng minh H2S có tính khử. Câu 3 (1,5đ) : Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : H2SO4 loãng ; HCl ; KOH ; KCl Câu 4 (3,5đ) : Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí ở đktc. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tìm khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. c) Tìm khối lượng dung dịch H2SO4 9,8% đã phản ứng. d) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng ? (Cho : Al = 27 ; Mg = 24 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137) Đáp án đề 1 (hóa 10) Câu 1 : 8 phương trình ´ 0,5 = 4 điểm Câu 2 : Viết 2 phương trình ´ 0,5 = 1 điểm Câu 3 : Nhận biết : - Quì tím : HCl , NaOH 0,5 đ - BaCl2 đ Na2SO4 1 đ Câu 4 : - 2 phương trình ´ 0,5 = 1 đ - Lập hệ phương trình + giải hệ phương trình : 1,5 đ - Khối lượng dung dịch HCl 20% : 0,5 đ - Khối lượng kết tủa : 0,5 đ. Đáp án đề 2 (hóa 10) Câu 1 : 8 phương trình ´ 0,5 = 4 điểm Câu 2 : Viết 2 phương trình ´ 0,5 = 1 điểm Câu 3 : Nhận biết : - Quì tím : KOH , KCl 0,5 đ - BaCl2 đ H2SO4 1 đ Câu 4 : - 2 phương trình ´ 0,5 = 1 đ - Lập hệ phương trình + giải hệ phương trình : 1,5 đ - Khối lượng dung dịch H2SO4 9,8% : 0,5 đ - Khối lượng BaSO4 kết tủa : 0,5 đ. Chú ý : - Thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm - Sai công thức : không có điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_khoi_11.doc
Giáo án liên quan