Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 33: Luyện tập Ankin - Trường THPT chuyên Bạc Liêu

I. Mục tiêu :

- Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của ankin

- Phân biệt ankan, anken, ankin bằng phương pháp hoá học

- Rèn cho HS kĩ năng:

+ Viết đồng phân, gọi tên và viết các phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankin

+ Giải các BT về hỗn hợp hiđrôcacbon

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Phiếu học tập củng cố

- Học sinh: Chuẩn bị BT bài luyện tập trang 147

III. Hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 33: Luyện tập Ankin - Trường THPT chuyên Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT BẠC LIÊU TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẠC LIÊU Bài 33: Luyện tập : ANKIN Mục tiêu : Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của ankin Phân biệt ankan, anken, ankin bằng phương pháp hoá học Rèn cho HS kĩ năng: + Viết đồng phân, gọi tên và viết các phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankin + Giải các BT về hỗn hợp hiđrôcacbon Chuẩn bị Giáo viên: Phiếu học tập củng cố Học sinh: Chuẩn bị BT bài luyện tập trang 147 Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết phương trình phản ứng của axetilen tác dụng với: + H2 ( Ni, to ) + Br2 ( tỉ lệ 1:2 ) + HCl ( tỉ lệ 1:1 ) + dd AgNO3/NH3 Hoạt động 2: GV kẻ bảng hướng dẫn HS so sánh rút ra những điểm giống và khác nhau giữa ankan, anken và ankin GV yêu cầu HS vận dụng làm BT 1/147 Ni,t0 CH º CH + 2H2 CH3 – CH3∕ CH º CH + 2Br2 ® CHBr2 – CHBr2 HgCl2 150-2000C CH º CH + HCl CH2 = CH – Cl CH º CH + 2AgNO3+2NH3®∕Ag – C º C – Ag¯ ∕∕ vàng nhạt + 2NH4NO3∕ Anken Ankin 1. CT chung 2. Đặc điểm cấu tạo 3. Tính chất hoá học 4. Ứng dụng Hoạt động 3: Sự chuyển hoá lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin GV yêu cầu học sinh hoàn thành sơ đồ chuyển hoá : (1) C2H6 D C2H4 (4) % (2) &(3) C2H2 Từ đó GV yêu cầu HS rút ra sơ đồ chuyển hoá dạng tổng quát GV gọi 2 HS lên bảng trình bày BT2 và BT3/147 GV yêu cầu lớp nhận xét đánh giá, GV kết luận Hoạt động 4: GV yêu cầu 4 HS trình bày 4 BT 4, 5, 6, 7 / 147 SGK. Các em còn lại nhận xét, bổ sung GV nhận xét, lưu ý những điểm trọng tâm t0,xt (1) C6H6 C2H4 + H2 Ni,t0 (2) C2H4 + H2 C2H6 Pd/PbCO3,t0C (3) C2H2 + H2 C2H4 Ni,t0 (4) C2H2 + 2H2 C2H6 * Sơ đồ chuyển hoá: -H2 Ankan D Anken +H2, Ni, to +H2 dư%( -H2&'+H2 (Pd/PbCO3) Ni,to Ankin BT2/147 15000C lln (1) 2CH4 C2H2 +3H2 t0C, xt (2) 2C2H2 C4H4 Pd/PbCO3,t0C (3) C4H4 + H2 C4H6 to,p,xt (4) nCH2=CH-CH=CH2 ® (-CH2-CH=CH-CH2-)n BT5/147 a) C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 (1) C2H2 + 2Br2 ® C2H2Br4 (2) CH º CH + 2AgNO3+2NH3®∕Ag–CºC–Ag¯∕+2NH4NO3∕∕(3)∕ b) Theo đề: n¯ = 24,24/240 = 0,101 (mol) nC2H2 = 0,101 (mol) nC3H8 = 1,68: 22,4 = 0,075 (mol) ma` nh2 = 6,72 :22,4 = 0,3 (mol) ðC2H4= 0,3-0,101-0,075=0,124 (mol) mh2= 0,101x26+ 0,124x28+ 0,075x44 = 9,398 (g) Hoạt động 5: Củng cố GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để trả lời phiếu học tập Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét đánh giá, kết luận Hoạt động 6: Dặn dò Chuẩn bị bài thực hành Thành phần % theo thể tích : %V C2H2 = 0,101 x 100 = 33,7 (%) 0,3 %VC2H4 = 0,124 x 100 = 41,3(%) 0,3 %VC3H8 = 25(%) Thành phần % theo khối lượng: 0,102x26 %m C2H2 = x 100 = 27,9 (%) 9,398 0,124x28 %mC2H4 = x 100 = 36,9 (%) 9,398 %mC3H8 = 35,2 (%) PHIẾU HỌC TẬP 1. Phát biểu nào sau đây SAI: A. Liên kết ba trong phân tử ankin gồm 2 liên kết σ và 1 liên kết π. B. Ankin giống anken là cĩ đồng phân liên kết bội. C. Axetilen và đồng đẳng của nĩ cĩ CTPT CnH2n-2. D. Ankin nhẹ hơn nước. 2. Chất nào KHƠNG tác dụng với ddAgNO3 trong ammoniac? A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin 3. Để phân biệt các khí propen, propan và propin cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 B. H2O, H+ C. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2 IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_33_luyen_tap_ankin_truong_thpt_ch.doc
Giáo án liên quan