Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 1: Sự điện li - Bài 8: Thực hành tính Axit, Bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li

I/ Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

Củng cố các kiến thức về axit – bazơ và điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch chất điện li.

2. Vể kĩ năng:

Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lượng nhỏ hóa chất.

II/ Chuẩn bị:

1. Dụng cụ:

 - Đĩa thủy tinh.

 - Ống hút nhỏ.

 - Bộ giá thí nghiệm đơn giản.

 - Ống nghiệm.

 - Thìa xúc hóa chất bằng thủy tinh.

2. Hóa chất: Chứa trong lọ thủy tinh, nút đậy thủy tinh kèm ống nhỏ giọt.

 - Dung dịch HCl 0,1M - Dung ịch Na2CO3 đặc.

 - Dung dịch NH4Cl 0,1M - Dung dịch CaCl2 đặc.

 - Dung dịch CH3COOH 0,1M - Dung dịch CuSO4 0,1M

 - Dung dịch NaOH 0,1M - Dung dịch NH3 đặc .

 - Giấy đo pH - Phenolphtalein

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 1: Sự điện li - Bài 8: Thực hành tính Axit, Bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2007 Tiết: 12 Tuần: 06 Bài 8: THỰC HÀNH TÍNH AXIT – BAZƠ. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về axit – bazơ và điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch chất điện li. 2. Vể kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lượng nhỏ hóa chất. II/ Chuẩn bị: 1. Dụng cụ: - Đĩa thủy tinh. - Ống hút nhỏ. - Bộ giá thí nghiệm đơn giản. - Ống nghiệm. - Thìa xúc hóa chất bằng thủy tinh. 2. Hóa chất: Chứa trong lọ thủy tinh, nút đậy thủy tinh kèm ống nhỏ giọt. - Dung dịch HCl 0,1M - Dung ịch Na2CO3 đặc. - Dung dịch NH4Cl 0,1M - Dung dịch CaCl2 đặc. - Dung dịch CH3COOH 0,1M - Dung dịch CuSO4 0,1M - Dung dịch NaOH 0,1M - Dung dịch NH3 đặc . - Giấy đo pH - Phenolphtalein III/ Phương pháp: IV/ Tổ chức thực hành: Giáo viên chia học sinh làm 09 nhóm để tiến hành thí nghiệm. Thí nghiệm 1: Tính axit – bazơ: a. Chuẩn bị: Như sách giáo khoa. b. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích: - Nhỏ dung dịch HCl 0,1M lên giấy pH, giấy pH chuyển sang màu ứng với pH = 1. Môi trường axit mạnh. - Thay dung dịch HCl bằng dung dích NH4Cl, giấy pH chuyển sang màu ứng với pH =5. môi trường axit yếu. - Thay NH4Cl bằng dung dịch CH3COONa, giấy pH chuyển sang màu ứng với pH = 9. môi trường bazơ yếu. Giải thích: (Thu họach) - Thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, giấy pH chuyển sang màu ứng với pH=13. môi trường kiềm mạnh. Thí nghiệm 2: Phản ứng trao đổi ion: a. Chuẩn bị: Như sách giáo khoa. b. Quan sát hiện tượng thí nghiệm và giải thích: - Nhỏ dung dịch Na2CO3 vàodung dịch CaCl2 đặc, hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng. - Hòa tan CaCO3 vừa thu được bằng dung dịch HCl , thấy xuất hiện các bọt khí CO2. - Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH lõang, dung dịch có màu hồng tím. Nhỏ từng giọt HCl lõang vào, vừa nhỏ vừa lắc, dung dịch sẽ mất màu. Phản ứng trung hòa xảy ratạo dung dịch muối trung hòa NaCl và nước. môi trường trung tính. - Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, xuất hiện kết tủa xanh nhạt Cu(OH)2. nhỏ tiếp dung dịch NH3 đ8ạc vào và lắc nhẹ, Cu(OH)2 ta tạo dung dịch phú màu xanh thẩm. V/ Tường trình: Họ tên học sinh: . Lớp . Tên bài thực hành Nội dung tường trình. Trình bày cách tiến hành hí nghiệm, mô tả hiện tượng quan sát được, viết các phương trình nếu có. VI/ Rút kinh nghiệm: Nhận xét của tổ trưởng CM .............................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_chuong_1_su_dien_li_bai_8_th.doc