I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về nitơ, photpho và hợp chất của chúng
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và giải các bài tập tính toán
II. Phương pháp: giải bài tập.
III. Chuẩn bị
Gv: Hệ thống bài tập trắc nghiệm và tự luậ
Hs: Chuẩn bị kiến thức về về nitơ, photpho và hợp chất của chúng
IV. Tiến trình
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập
3. Các hoạt động
Hoạt động 1: hệ thống bài tập trắc
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 15: Bài tập tổng hợp chương Nitơ. Photpho - Nguyễn Quang Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự chọn tiết: 15
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về nitơ, photpho và hợp chất của chúng
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và giải các bài tập tính toán
II. Phương pháp: giải bài tập.
III. Chuẩn bị
Gv: Hệ thống bài tập trắc nghiệm và tự luậ
Hs: Chuẩn bị kiến thức về về nitơ, photpho và hợp chất của chúng
IV. Tiến trình
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập
3. Các hoạt động
Hoạt động 1: hệ thống bài tập trắc nghiệm
- Gv: phát bài tập trắc nghiệm cho Hs và yêu cầu Hs làm theo nhóm
1/ Cĩ thể chứa HNO3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng:
a Cu
b Zn
c Fe
d Ag
2/ Cho 0,25 mol H3PO4 tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 3M. Sau phản ứng dung dịch cĩ các muối:
a KH2PO4, K3PO4
b KH2PO4, K2HPO4
c KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
d K2HPO4, K3PO4
3/ Magie photphua cĩ cơng thức là:
a Mg3P2
b Mg3(PO4)2
c Mg2P3
d Mg2P2O7
4/ Nhận xét nào sau đây là sai? Trong nhĩm nitơ, từ nitơ tới bitmut:
a tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
b tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
c khả năng oxi hĩa giảm dần do độ âm điện giảm dần
d hợp chất với hiđro RH3 cĩ độ bền nhiệt giảm dần và dung dịch khơng cĩ tính axit
5/ H3PO4 là axit :
a cĩ tính oxi hĩa và tính khử
b cĩ tính oxi hĩa yếu
c khơng cĩ tính oxi hĩa
d cĩ tính oxi hĩa mạnh
6/ Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế nitơ bằng cách:
a. nhiệt phân NaNO3 b. nhiệt phân NH4NO2 c. nhiệt phân NH3 d. nhiệt phân NH4Cl
7/ Khí khơng được tạo thành khi cho HNO3 tác dụng với kim loại là:
a N2O3
b NO
c N2O
d N2
8/ Nhỏ từ từ NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
a. khơng xuất hiện kết tủa c tạo kết tủa xanh lam khơng tan trong NH3 dư
b. tạo kết tủa xanh lam, sau đĩ kết tủa tan dần d tạo kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan dần
9/ Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là:
a Na, O2 và NO2 b NaNO2 và O2 c Na2O, O2 và NO2 d Na2O và NO2
10/ Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nitơ là:
a 2s22p3
b ns2np3
c 3s23p3
d 2s22p5
11/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Cu + HNO3 --> Cu(NO3)2 + NO + H2O là:
a 9
b 20
c 16
d 10
12/ Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng với HNO3 đặc nĩng, dư chỉ thu được khí NO2. Thể tích của khí NO2 ở đktc là:
a 4,48 lít
b 6,72 lít
c 13,44 lít
d 2,24 lít
13/ Cho phản ứng tổng hợp amoniac:
Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac tăng nếu:
a tăng áp suất, tăng nhiệt độ, cĩ xúc tác
b giảm áp suất, giảm nhiệt độ, cĩ xúc tác
c giảm áp suất, tăng nhiệt độ, cĩ xúc tác
d tăng áp suất, giảm nhiệt độ, cĩ xúc tác
14/ Dãy nào sau đây gồm tồn muối tan?
a KCl, (NH4)3PO4, MgH2PO4, Al(NO3)3
b KCl, BaSO4, Zn(H2PO4)2, Fe(NO3)3
c AgCl, (NH4)3PO4, Mg(H2PO4)2, Al(NO3)3
d NaCl, Na3PO4, Mg(H2PO4)2, Al(NO3)3
15/ Khi đốt nĩng, photpho phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào?
a Mg, Cl2, HNO3, O2
b Ca, Cl2, HNO3, S
c Ca, Cl2, HNO3, C
d Mg, Cl2, HCl, O2
16/ Cơng thức đúng của quặng apatit là:
a CaHPO4 b 3Ca3(PO4)2 . CaF2 c Ca(PO3)2 d Ca3(PO4)2
17/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H3PO4 trong phịng thí nghiệm?
a
b
c
d
18/ Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn: Na2SO4, NaNO3, NH4NO3, (NH4)2SO4 ?
a NaOH b Quỳ tím c Ba(OH)2 d BaCl2
19/ NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với tất cảc các chất trong dãy nào?
a Cl2, O2, H2O
b Cl2, H2O, FeO
c Cl2, O2, FeO
d Cl2, O2, HCl
20/ Phân đạm amoni (NH4Cl) thích hợp cho các loại đất ít chua là do:
a muối amoni bị thủy phân tạo mơi trường trung tính
b muối amoni bị thủy phân tạo mơi trường bazơ
c muối amoni bị thủy phân tạo mơi trường axit
d muối amoni khơng bị thủy phân
Hoạt động 2: Hệ thống bài tập tự luận
- Gv: Ra hệ thống bài tập và yêu cầu Hs lên bảng
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng hoá học sau
a. NH3 tác dụng với HCl
b. Mg tác dụng với HNO3 ( đặc nóng)
c. Fe tác dụng với HNO3 ( loãng)
d. Nhiệt phân AgNO3
e. P tác dụng với oxi dư
f. H3PO4 tác dụng với NaOH ( tỉ lệ mol 1:1)
Câu 2:
Hoà tan hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO trong HNO3 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A
a. Tính khối lượng Fe, ZnO có trong 21,8 gam hỗn hợp.
b. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch amoniac dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_tiet_15_bai_tap_tong_hop_chu.doc