Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 11: Bám sát 11. Bài tập - Nguyễn Hải Long

I.Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của nitơ, phôt pho, amoniac, muối amoni, axit nitric, axit phôtphoric và muối phôtphát, muối nitrat.

2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học.

II. Chuẩn bị:

- Học sinh học bài

III. Phương pháp: Hoạt động nhóm, đàm thoại và diễn giải.

IV. Tổ chức hoạt động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 11: Bám sát 11. Bài tập - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bám sát 11: BÀI TẬP I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của nitơ, phôt pho, amoniac, muối amoni, axit nitric, axit phôtphoric và muối phôtphát, muối nitrat. 2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học. II. Chuẩn bị: - Học sinh học bài III. Phương pháp: Hoạt động nhóm, đàm thoại và diễn giải. IV. Tổ chức hoạt động: 1. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Cho 5 lit N2 và 5 lit H2 đo ở cùng điều kiện tác dụng tạo thành NH3, xác định thành phần hỗn hợp sau phản ứng(biết hiệu suất phản ứng là 60%)? N2 + 3H2 2NH3 Tr’c: 5 5 lít P/ư: 5/3 ß 5 -60%-> 2 lít C.bằng: 10/3 0 2 lít %V NH3 = 37,5% %V N2 = 62,5% Hoạt động 2 Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nhẹ a.Viết pt dạng phân tử và ion thu gọn. b.Tính thể tích khí thu được (đkc). 2NaOH +(NH4)2SO4 -t0->Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O 2OH- + 2NH4+ à NH3 + 2H2O 2NaOH +(NH4)2SO4 -t0-> Na2SO4+ 2NH3 + 2H2O 0,15 mol à 0,3 mol n(NH4)2SO4 = 0,15 mol VNH3 = 0,3.22,4 = 6,72 lít Hoạt động 3 Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy. Pb(NO3)2 -t0-> PbO + NO2 + O2 Tr’c: 0,2 mol P/ư: x à x mol C.bằng: (0,2-x) x mol nPb(NO3)2 = 0,2 mol Gọi x là số mol của Pb(NO3)2 phản ứng. 331.(0,2-x) + 223x = 55,4 x = 0,1 mol H = 50% Hoạt động 4: Nhận biết hóa chất bằng phương pháp hóa học: a. Các dd: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl b. Các dd : NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , Na3PO4. a. Chiết mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dung dịch BaCl2 vào 4 mẫu thì: - â trắng là (NH4)2SO4 và Na2SO4 (NH4)2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NH4Cl Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl - Cho dung dịch NaOH vào 2 mẫu trên, đun nhẹ và để miếng quỳ tím ẩm trên miệng 2 ống nghiệm. + Quỳ tím hóa xanh là (NH4)2SO4 (NH4)2SO4+2NaOHàNa2(SO4)+2NH3+2H2O + Còn lại là Na2SO4 - Cho AgNO3 vào 2 mẫu NH4NO3, NaCl. Thì: + â trắng là NaCl NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3 + Còn lại là NH4NO3 b. Chiết mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dung dịch HCl vào 4 mẫu thì: - á là Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2O - Còn lại 3 mẫu. Cho dung dịch AgNO3 vào 3 mẫu NaCl , NaNO3, Na3PO4. Thì: + â trắng là NaCl NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3 + â vàng là Na3PO4 Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4 + 3NaNO3 + Còn lại là NaNO3 2.Củng cố và dặn dò: Về học bài và làm bài

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_11_bam_sat_11_bai_tap_nguyen_hai.doc