Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 23: Axit Photphoric và muối Photphat (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Ngọc Lợi

I. Mục tiu bi học

1. Kiến thức:

- Biết tính chất và nhận biết muối photphat .

2. Kỹ năng

 Vận dụng kiến thức về axít photphoric và muối photphat để giải các bài tập

II. Phương pháp giảng dạy:

Trực quan – đàm thoại – nêu vấn đề

III. Chuẩn bị :

- Gio viện: Chuẩn bị gio n.

- Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nh.

IV. Tiến trình ln lớp:

1. Ổn định lớp: (1p) Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra : (7p)

 - Nêu tính chất hóa học của H3PO4 ?

 - Trả lời bài tập số 6 SGK ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 23: Axit Photphoric và muối Photphat (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Ngọc Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/11/2011 Tiết 23: Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT (tt) I. Mục tiêu bài học Kiến thức: - Biết tính chất và nhận biết muối photphat . Kỹ năng Vận dụng kiến thức về axít photphoric và muối photphat để giải các bài tập II. Phương pháp giảng dạy: Trực quan – đàm thoại – nêu vấn đề III. Chuẩn bị : - Giáo viện: Chuẩn bị giáo án. - Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1p) Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra : (7p) - Nêu tính chất hóa học của H3PO4 ? - Trả lời bài tập số 6 SGK ? 3. Bài mới : TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung bài 4p 5p 4p 7p Hoạt động 1 : Định nghĩa: - Dựa vào định nghĩa về muối nitrat cho biết muối phốt phát là gì ? - Cĩ những loại muối nào? Hoạt động 2 : 1 – Tính chất : a. Tính tan : - Cho biết tính tan của muối photphat như thế nào? - Viết các phương trình điện li của Na3PO4 ? cho biết PH của môi trường ? Na3PO4 ® 3Na+ + PO43- ® PH > 7 Hoạt động 3 : b. Phản ứng thủy phân : - Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch : - Yêu cầu hs viết phản ứng thủy phân của muối Na3PO4 và cho biết mơi trường của dung dịch muối này? - Tương tự viết quá trình thủy phân của muối Na2HPO4, NaH2PO4. Hoạt động 4 : 2 – Nhận biết ion photphat : - Thuốc thử là dung dịch AgNO3 . Gv làm thí nghiệm : AgNO3 + Na3PO4 ® Sau đó nhỏ vài giọt HNO3 . ® Gv kết luận: Để nhận biết ion PO43- ta dùng dung dịch Ag+ và vài giọt dd HNO3. - Muối phôt phát là muối của axit phôtphoric. - 3 loại muối đĩ là: - Muối Natri đihiđrôphotphat - Muối Natri hiđrôphotphat - Muối Natri photphat. + Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước . + Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri ,kali , amoni là dễ tan còn của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước . Na3PO4 + H2O® Na2HPO4 + NaOH PO43- + H2O HPO42- + OH- . ® Dung dịch có môi trường kiềm . - HS quan sát và nhận xét: Khi cho dd AgNO3 vào dd Na3PO4 thì xuất hiện kết tủa màu vàng. Sau khi nhỏ axit HNO3 vào thì kết tủa tan. - Ptpư: 3AgNO3+Na3PO4→Ag3PO4 ¯ +3NaNO3 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓ (màu vàng ) B – MUỐI PHOTPHAT : - Muối phôt phát là muối của axit phôtphoric Ví dụ : Na3PO4 , Na2HPO4 , NaH2PO4 . Có 3 loại : Muối đihiđrôphotphat Muối hiđrôphotphat Muối photphat 1 – Tính chất : a. Tính tan : - Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước . - Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri ,kali , amoni là dễ tan còn của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước . VD: Na3PO4 ® 3Na+ + PO43- ® PH > 7 b. Phản ứng thủy phân : Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch : Ví dụ: Na3PO4 + H2O® Na2HPO4 + NaOH PO43- + H2O HPO42- + OH- . ® Dung dịch có môi trường kiềm . 2.Nhận biết ion photphat : - Thuốc thử là dung dịch AgNO3 .. VD : 3AgNO3+Na3PO4→Ag3PO4+3NaNO3 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓ (màu vàng ) - Dấu hiệu: Có kết tủa vàng xuất hiện. Và kết tủa tan được trong HNO3 loãng 3. Củng cố và BTVN: (17p) a. Củng cố: - Nhắc lại các tính chất của muối photphat? - Làm các bài tập: 2.47 đến 2.50 SBT b. BTVN: Làm bài tập 4SGK và 2.51 SBT 4. Dặn dị:(1p) - Học bài và làm các bài tập đã cho. - Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_tiet_23_axit_photphoric_va_m.doc