I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của nitơ, amoniăc và muối amoni, axit nitric và muối nitrat. So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của nitơ.
2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học.
3. Trọng tâm: Nắm được các tính chất hóa học của Nitơ và hợp chất của nó.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị hệ thống lý thuyết và các bài tập.
Học sinh làm các bài tập ở SGK trước.
III. Phương pháp: Thuyết trình, diễn giải, đàm thoại gợi mở.
IV. Tổ chức hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 16: Luyện tập. Tính chất của Nitơ và hợp chất của chúng - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 - LUYỆN TẬP.TÍNH CHẤT
CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của nitơ, amoniăc và muối amoni, axit nitric và muối nitrat. So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của nitơ.
2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học.
3. Trọng tâm: Nắm được các tính chất hóa học của Nitơ và hợp chất của nó.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị hệ thống lý thuyết và các bài tập.
Học sinh làm các bài tập ở SGK trước.
III. Phương pháp: Thuyết trình, diễn giải, đàm thoại gợi mở.
IV. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1
Nhắc lại kiến thức Nitơ
Hs phát biểu
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Nitơ
- CH e: 1s22s22p3
- ĐÂĐ: 3,04
- CTPT:
- Các số oh: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Tính khử Tính oh
NO ß N2 à NH3
Ca3N2
Hoạt động 2
Nhắc lại kiến thức Amôniac và muối amôni
Hs phát biểu
2. Amôniac và muối Amôni
Amôniac:
- Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu.
- có tính khử.
Muối amôni:
-Tan trong nước, là chất điện li mạnh.
- Dễ bị nhiệt phân.
Hoạt động 3
Nhắc lại kiến thức axit nitric
Hs phát biểu
3. Axit nitric (HNO3)
- CTCT:
- Là axit mạnh.
- Là chất oh mạnh. Tính oh mạnh là do ion NO3- gây ra, nên sản phẩm là các hợp chất khác nhau của Nitơ.
Hoạt động 4
Nhắc lại kiến thức muối nitrat.
Hs phát biểu
4. Muối nitrat
- Dễ tan
- Trong dd axit NO3- thể hiện tính oh.
- Muối rắn dễ bị nhiệt phân cho oxi thoát ra.
Hoạt động 5
Bài tập
1. Xác định số oxi hóa của N trong các chất: NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3?
2. Lập các phương trình hóa học:
a. NH3 + CH3COOH à
b. Zn(NO3)2 –t0-->
3. Viết pthh thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
Theo thứ tự số oxi hóa của N lần lượt là:
-3, -3, +3, +5, -3.
2.
a. NH3 + CH3COOH àCH3COONH4
b.2Zn(NO3)2 -t0->2ZnO + 4NO2 + O2
3.
1)
2) HNO3 + NH3 à NH4NO3
3) NH4NO3 + NaOH à NH3 . + NaNO3 + H2O
4)N2 + O2 2NO
5) 2NO + O2 à 2NO2.
6)4NO2+O2+2H2Oà4HNO3.
7) 4HNO3 + Cu à Cu(NO3)2 . +2 NO2 + 2H2O
8) HNO3 + NH3 à NH4NO3
Giải
Theo thứ tự số oxi hóa của N lần lượt là:
-3, -3, +3, +5, -3.
2.
a. NH3 + CH3COOH àCH3COONH4
b.2Zn(NO3)2 -t0->2ZnO + 4NO2 + O2
3.
1)
2) HNO3 + NH3 à NH4NO3
3) NH4NO3 + NaOH à NH3 . + NaNO3 + H2O
4)N2 + O2 2NO
5) 2NO + O2 à 2NO2.
6) 4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3.
7) 4HNO3 + Cu à Cu(NO3)2 +2NO2 . + 2H2O
8) HNO3 + NH3 à NH4NO3
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_16_luyen_tap_tinh_chat_cua_nito.doc