Trắc nghiệm phương pháp giải sự điện li

Câu 1 : Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối, là do trong dung dịch có.

A. Các anion. B. Các ion. C. Các cation. D. Chất.

Câu 2 : Dung dịch CH3COOH chứa :

A. CH3COO- . B. H+. C. CH3COO-, H+, CH3COOH. D. CH3COO-, H+.

• Cho các chất và ion sau : HCO , H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO , Cu(OH)2, NH4Cl, Na2SO4, AlO , CH3COONH4, Na2CO3, Al3+.

Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6 theo định nghĩa Bronsted.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm phương pháp giải sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối, là do trong dung dịch có. A. Các anion. B. Các ion. C. Các cation. D. Chất. Câu 2 : Dung dịch CH3COOH chứa : A. CH3COO- . B. H+. C. CH3COO-, H+, CH3COOH. D. CH3COO-, H+. Cho các chất và ion sau : HCO, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO, Cu(OH)2, NH4Cl, Na2SO4, AlO, CH3COONH4, Na2CO3, Al3+. Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6 theo định nghĩa Bronsted. Câu 3 : các chất và ion nào sau đây có tính axit? A. HSO, NH4Cl, Al3+. B. Cu(OH)2, AlO, Na2CO3. C. Na2SO4. D. CH3COONH4, HCO, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2. Câu 4 : Các chất và ion nào sau đây có tính bazơ? A. HSO, NH4Cl, Al3+. B. Cu(OH)2, AlO, Na2CO3. C. Na2SO4. D. CH3COONH4, HCO, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2. Câu 5 : Các chất và ion nào sau đây có tính trung tính? A. HSO, NH4Cl, Al3+. B. Cu(OH)2, AlO, Na2CO3. C. Na2SO4. D. CH3COONH4, HCO, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2. Câu 6 : Các chất và ion nào sau đây có tính lưỡng tính? A. HSO, NH4Cl, Al3+. B. Cu(OH)2, AlO, Na2CO3. C. Na2SO4. D. CH3COONH4, HCO, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2. Câu 7 : Dung dịch KCl có pH là A. 7 B. >7. C. <7. D. Không xác định được. Câu 8 : Trộn 50 ml dung dịch HCl 1M với 50ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch HCl có nồng độ là A. 2M. B. 1,5M. C. 4M. D.2,5M. Câu 9 : Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-Sted, Hãy cho biết các chất và ion nào sau đây là bazơ? A.CO,CH3COO-. B.NH, HCO , CH3COO-. C.ZnO, Al2O3, HSO. D.HSO, NH. Câu 10 : Dung dịch CH3COONa có pH là: A. pH = 7. B. pH 7. D. Không xác định được. Câu 11 : Hoà tan phèn NH4.Al(SO4)2.12H20 vào nước được dung dịch X rồi cho quỳ tím vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là A. Dung dịch hoá hồng. B. Dung dịch hoá xanh. C. Dung dịch hoá tím. D. Dung dịch không màu. Câu 12 : Dung dịch HCOOH 0,46% ( D=1g/ml) có pH=3. Độ điện li của dung dịch là. A. 1%. B. 2%. C. 3%. D. 4%. Câu 13 : Các chất nào sau đây khi cho vào trong nước tạo ra dung dịch có pH=7. A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl Câu 14: Dung dịch H2SO4 86% ( D=1,878g/ml). Nồng độ mol của dung dịch là: A. 21,2M. B. 18,8M. C. 15,7M. D. 1,6M Câu 15 : Trung hoà dung dịch HCl 29,2% vừa đủ bằng dung dịch NaOH 40% tạo dung dịch NaCl có nồng độ % là A. 34,6%. B. 69,2%. C. 26%. D. 13%. Câu 16 : Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH à NaNO2 + NaNO3 + H2O. Trộn x mol NO2 với x mol NaOH trong dung dịch thì dung dịc thu được có pH là : A. 7. B. <7. C. >7. D.0. Câu 17 : Hoà tan Cu(OH)2 bằng dung dịch NH3 đặc dư thu được : A. Kết tủa màu xanh. B. Dung dịch. C. Kết tủa. D. Dung dịch màu xanh. Câu 18 : Có 200g dung dịch KOH 40%. Cô cạn để khối lượng dung dịch còn là 160g thì nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi cô cạn là: A. 40%. B. 50%. C. 30%. D. Một đáp số khác. Câu 19 : Đối với axit hoặc bazơ, việc xác định Ka, Kb chỉ phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ, áp suất. Câu 20 : Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các ion sau: 1. Cl-, NH4+, K+, PO42- 2. Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3-. 3. Na+, H+, CH3COO-, K+. 4. HCO3-, NH4+, K+, CO32- Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không phản ứng A. 1+2. B. 2+3. C. 3+4. D. 2+4. Câu 21 : Cho cân bằng trong dung dịch sau : CH3COOH H + CH3COO. Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào nếu pha loãng dung dịch bằng nước? A. Tăng. B. Giảm. C. Không biến đổi. D. Không xác định được. Câu 22 : Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-Sted, HSO là. A. Axit. B. Bazơ. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 23 : Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-Sted, H2O là. A. Axit. B. Bazơ. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 24 : Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-Sted, Al3+ là. A. Axit. B. Bazơ. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 25 : Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-Sted, SO là. A. Axit. B. Bazơ. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 26 : Các cốc 1,2,3,4 lần lượt đựng các dung dịch KOH, nước nguyên chất, rượu và KOH rắn . Nhúng 2 điện cực của nguồn điện một chiều có mắc 1 bóng đèn và từng cốc, bóng đèn sáng trong các trường hợp? A.Cốc 1 B.Cốc 4 C.Cốc 2 D.Cốc 3 Câu 27 : Hãy chọn những ý đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa . B. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí) C. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan. D. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh. Câu 28 : Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng A. Axit tác dụng được với mọi bazơ B. Axit là chất có khả năng cho proton C. Axit là chất điện li mạnh D. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại Câu 29: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?  A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy Câu 30 : Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 1,2M. Biết rằng chỉ có 1,4 % axit bị phân li? A.0,025M B.0,25M C.0,168M D.0,0168M Câu 31 : Nồng độ H+ trong dung dịch HNO3 10% (D=1,054 g/ml) là :  A.2M B.1,24M C.1,67M D.1M Câu 32 : So sánh nồng độ cation của các dung dịch sau có cùng nồng độ M : CH3COOH(1), HCl(2), H2SO4(3) A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(3)>(1)>(2) D.((1)>(3)>(2) Câu 33 : Dãy dung dịch nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li yếu : A.HNO3, KOH, NaCl, Cu(NO3)2 B.Ba(OH)2, K3PO4, Mg(NO3)2, Na2SO4 C.HNO3, C2H5OH, Ba(NO3)2, KCl D.H2S, CH3COOH, HCOOH, H3PO4 Câu 34 : Trong các dãy chất sau đây, dãy nào chứa các chất điện li yếu? A.HClO4, HNO3, H2SO4 B.H2S, H2SO3,H2SO4 C.HClO, HNO2, HF D.Ba(NO3)2, HNO3, Ba(HCO3)2 Câu 35 : H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất? A.Dung môi có thể hòa tan tất cả các chất. B.Chất có tính trung hòa C.Dung môi phân cực D.Có khả năng tạo liên kết hiđro với các chất Câu 36: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.HBr hòa tan trong nước B.KCl rắn khan C.NaOH nóng chảy D.CaCl2 nóng chảy Aroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2 C. Al(OH)3 D. cả A, B, C. Câu 38 . Muối axit là : Muối có khả năng phản ứng với bazơ. Muối vãn còn hiđro trong phân tử. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+ . Câu 39. Muối trung hoà là: Muối mà dd có pH = 7. Muối không còn có hiđro trong phân tử. Muối có khả năng phản ứng với bazơ và axit. Muối không còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại. Câu 40. Phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ? Tạo thành chất kết tủa. Tạo thành chất khí. Tạo thành chất điện li yếu. Một trong ba điều kiện trên. Câu 41. Trong các chất sau đây, chất nào là chất ít điện li ? H2O HCl NaOH NaCl. Câu 42. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ? Môi trường diện li. Dung môi không phân cực. Dung môi phân cực. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 43. Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số các dãy chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c. Câu 44. Chọn định nghĩa axit theo quan điểm của Bron-xtet. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ. Axit là chất cho proton. Axit là chất điện li mạnh. Câu 45. Chọn câu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2 . Zn(OH)2 là : Chất lưỡng tính. Hiđroxit lưỡng tính. Bazơ lưỡng tính. Hiđroxit trung hoà. Câu 46. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH ? Pb(OH)2 ; ZnO ; Fe2O3 . Al(OH)3 ; Al2O3 ; Na2CO3 . Na2SO4 ; HNO3 ; Al2O3 . Na2HPO4 ; ZnO ; Zn(OH)2 . Câu 47. Theo Bron-xtet, ion nào sau đây là lưỡng tính ? A. PO43- B. CO32- C. HSO4- D. HCO3- Câu 48. Chọn câu đúng trong các câu sau đây ? Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Dung dịch có pH < 7: làm quì tím hoá xanh. Dng dịchcó pH > 7 : làm quì tím hoá đỏ. Câu 49. Cho các dd được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S . Chọn phương án trong đó các dd đều có pH< 7: 1, 2, 3. 3, 5, 6. 6, 7, 8. 2, 4, 6. Câu 50. Cho các ion và các chất đươc đánh sốthứ tự như sau: 1. HCO3- 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2 5. HPO42- 6. Al2O3 7. NH4Cl 8. HSO3- Theo Bron-xtet, các chất và ion lưỡng tính là: 1,2, 3. 4, 5, 6. 1, 3, 5, 6, 8. 2, 4, 6, 7. Câu 51. Cho dd chứa các ion: Na+ ; Ca2+ ; H+ ; Cl- ; Ba2+ ; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dd , dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dd ? Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. Dung dịch NaOH vừa đủ. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 52. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? Cacbon đioxit. Lưu huỳnh đioxit. Ozon. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon. Câu 53. Theo định nghĩa về axit- bazơ của Bron-xtet, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây: Na+ , Cl- , CO32- , HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2- là bazơ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 54. Trong số các dd sau đây: K2CO3 , KCl , CH3COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S ; có bao nhiêu dd có pH > 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55.Theo định nghĩa về axit- bazơ của Bron-xtet, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, SO42- , CH3COO- , NH4+ , S2- là bazơ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? AlCl3 và Na2CO3 . HNO3 và NaHCO3 . NaAlO2 và KOH . NaCl và AgNO3 . Câu 57. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? A. AlCl3 và NaNO3 . B. HNO3 và KHCO3 . NaHCO3 và KOH . NaCl và AgNO3 . Câu 58. Dãy chất nào sau đây có tính chất trung tính ? Cl- , Na+, NH4+, H2O. ZnO , Al2O3 , H2O. Na+ , Cl-, Ca2+. NH4+, Cl-, H2O. Câu 59. Độ điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? Bản chất của chất điện li. Bản chất của dung môi. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan. Cả A,B,C. Câu 60. Độ dẫn điện của dd CH3COOH thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100% ? Độ dẫn điện tỉ lệ thuận với nồng độ của axit. Độ dẫn điện giảm dần. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm dần. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng dần. Câu 61. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3 ? Có kết tủa màu nâu đỏ. Có sủi bọt khí. Có kết tủa màu lục nhạt. A và B đúng. Câu 62. Người ta lựa chọn phương pháp nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dd Na2CO3 và CaCl2 ? A. Cô cạn dd B. Chiết C. Chưng cất D. Lọc Câu 63. Dung dịch A có chứa a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- . Biểu thức nào biểu thị sự liên hệ giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a+2b=c+d B. a+2b= 2c+d C.a+b=2c+d D.a+b=c+d Câu 64. Chất nào sau đây là chất điện li ? Rượu etylic. Nước nguyên chất Axit sunfuric Glucozơ Câu 65. Dung dịch chất nào sau đây không dãn điện ? A. CH3OH B. CuSO4 C. NaCl D. HCl Câu 66. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dd ? Mg2+ , Ag+ , SO42- , Cl-. H+, Na+ , Al3+, Cl- . Fe2+ , Cu2+ , Cl- , S2-. Ba2+ , Fe3+ , Na+, OH- . Câu 67. Dựa vào tính chất lí , hoá học nào có thể phân biệt được bazơ không tan và kiềm ? Tính hoà tan trong nước. A. Phản ứng nhiệt phân. B. Phản ứng với dd axit. C. A và B đúng. Câu 68. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit ? A. NaCl B. Na2CO3 C. Ba(NO3)2 D. NH4Cl Câu 69. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ ? A. K2SO4 B. CH3COOH C. NaNO3 D. Tất cả 3 dd trên Câu 70 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch là : A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Al(NO3)3 +3 NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)3 + I2 + 2KNO3 . D. Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓

File đính kèm:

  • docphuong_phap_giai_chuong_su_su_dien_li.doc
Giáo án liên quan