I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I.
- Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao.
2. Kĩ năng
- Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic.
- Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập .
- Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao.
3. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị các bài tập
- Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập.
III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh.
IV. Tổ chức hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 18: Bám sát 18. Bài tập - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bám sát 18: BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I.
- Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao.
2. Kĩ năng
- Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic.
- Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập .
- Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao.
3. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị các bài tập
- Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập.
III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Viết pt phân tử và pt ion thu gọn
1. Na2CO3 + Ca(NO3)2
2. NaHCO3 + HCl
3. FeS + HCl
4. Sn(OH)2 + NaOH
1. Na2CO3 + Ca(NO3)2 àCaCO3 + 2NaNO3
Ca2+ + CO32- à CaCO3
2. NaHCO3 + HCl à NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ à CO2 + H2O
3. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S
FeS + 2H+ à H2S + Fe2+
4. Sn(OH)2 + 2NaOH à Na2SnO2 + 2H2O
Sn(OH)2 + 2OH- à SnO22- + 2H2O
Hoạt động 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
1. NH4NO2 à N2 à NH3 à NH4Cl à NH3 à NO à NO2 à HNO3 à Cu(NO3)2 à CuO
2. P à P2O5 à H3PO4 à Na3PO4 à Ag3PO4
3. CO2 à CaCO3 à Ca(HCO3)2 à CO2 à C à CO à CO2
4. Ca3(PO4)2 à H3PO4 à Na2HPO4 à Na3PO4 à NaNO3 à NaNO2
1. NH4NO2 –t0-> N2 + H2O
N2 + 3H2 2NH3
NH3 + HCl à NH4Cl
NH4Cl + NaOH –t0-> NH3 + NaCl + H2O
4NH3 + 5O2 –t0,xt-> 4NO + 6H2O
2NO + O2 à 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3
2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O
2Cu(NO3)2 –t0-> 2CuO + 2NO2 + 3O2
2. 4P + 5O2 à 2P2O5
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 + 3H2O
Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4 + 3NaNO3
3. CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O à Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 –t0-> CO2 + CaCO3 + H2O
CO2 + 2Mg –t0-> 2MgO + C
2C +O2 –t0-> 2CO
2CO + O2 –t0->2 CO2
4. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à 2H3PO4 + 3CaSO4
H3PO4 + 2NaOHà Na2HPO4 + 2H2O
Na2HPO4 + NaOH à Na3PO4 + H2O
Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4 + 3NaNO3
NaNO3 –t0-> NaNO2 + O2
2. Củng cố và dặn dò: Về học bài và làm bài chuẩn bị thi HK I.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_18_bam_sat_18_bai_tap_nguyen_hai.doc