I. Mục tiêu bài học :
1.Về kiến thức :
- Đặc điểm cấu tạo phân tử phốt pho, axit phốt phoric .
- Tính chất hóa học của phốt pho, axit phốt phoric và muối phốt phat.
- Nhận biết một số hợp chất của phốt pho, muối PO43- .
- Phương pháp điều chế phốt pho và một số hợp chất quan trọng của chúng .
2.Về kĩ năng :
Rèn luyện một số kĩ năng giải bài tập hóa học, về đơn chất và hợp chất của phốt pho.
3.về thái độ : Rèn đức tính cầm cù chịu khó,
II. Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức của chương, Chuẩn bị bài tập SGK
III. Tiến trình bài giảng:
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài ôn tập
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 20: Luyện tập tính chất của Photpho và hợp chất của Photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
11A
19/10/2010
11B
11D
Tiết : 20 LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO
I. Mục tiêu bài học :
1.Về kiến thức :
- Đặc điểm cấu tạo phân tử phốt pho, axit phốt phoric .
- Tính chất hóa học của phốt pho, axit phốt phoric và muối phốt phat.
- Nhận biết một số hợp chất của phốt pho, muối PO43- .
- Phương pháp điều chế phốt pho và một số hợp chất quan trọng của chúng .
2.Về kĩ năng :
Rèn luyện một số kĩ năng giải bài tập hóa học, về đơn chất và hợp chất của phốt pho.
3.về thái độ : Rèn đức tính cầm cù chịu khó,
II. Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức của chương, Chuẩn bị bài tập SGK
III. Tiến trình bài giảng:
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài ôn tập
3. Nội dung bài học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
Gv: Yêu cầu hs Thảo luận trả lời câu hỏi
- Phốt pho có những dạng thù hình như thế nào? đặc điểm cấu trúc của các dạng thù hình này là gì?
- So sánh tính chất vật lí, hóa học của các dạng thù hình của phốt pho?
HS: Trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
Hoạt động 2: axit phốtphoric
GV: yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Cho biết tính chất vật lí, hóa học của axit phốt phoric
- Viết phương trình hóa học chứng minh axit phốt phoric là axit 3 nấc .
- Tại sao axit phốt phorric không có tính ôxi hóa
Hoạt động 3: Muối photphat
HS: Trả lời câu hỏi:
- Muối phốt phat có mấy loại? Nêu đặc điểm của các loại muối này?
- Nhận biết ion phốt phát như thết nào?
Hoạt động 4: Bài tập
GV: Cho Hs tại chỗ làm bài tập trắc nghiệm
HS chọn đáp án đúng
Và giải thích sự lựa chọn đó
Bài 1 : chọn B
Bài 2: Chọn D
I, Kiến thức cần nhớ:
1. Đơn chất phốt pho:
- Phốt pho có 2 dạng thù hình phốt pho trắng và phốt pho đỏ.
- Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử . phốt pho trắng mềm, dễ nóng chảy, độc, không tan trong nước, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ, phát quang trong bóng tối .Dưới tác dụng của ánh sáng hoạc nhiệt độ, phốt pho trắng dễ chuyển dần thành phốt pho đỏ .
- phốt pho đỏ có cấu trúc pôlime, bền không độc, không tan trong nước cũng như trong các dung môi hữu cơ . khi đun nóng không có không khí, phốt pho đỏ chuyển sang trạng thái hơi và ngưng tụ biến thành phốt pho trắng .
Phốt pho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn phốt pho đỏ
+ Phốt pho Thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim có tính ôxi hóa mạnh hơn . khi đó số ôxihoa của phốt pho tăng từ 0 +3 hoặc +5
+ Phốt pho thể hiện tính ôxi hóa khi tác dụng với phi kim hoạt động . Khi đó số ôxi hóa của phốt pho giảm từ 0 -3
2. Axit phốt phoric
* Là chất rắn dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào, không bay hơi, không độc .
* Axit phốt phoric dễ mất nước , Dạng mất nước dễ kết hợp với nước để trở về dạng ban đầu
H3PO4 H4P2O7 HPO3
* tác dụng với dd kiềm
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 +2 H2O
H3PO4 +3 NaOH Na3PO4 + 3H2O
* Axit phốt phoric không có tính ôxi hóa vì trạng thái số ôxi hóa +5 của phốt pho khá bền.
3. Muối Phốt phát `:
Có 3 loại muối phốt phat:
+ Phốt phat trung hòa:
Na3PO4 , Ba3( PO4)2 , ...
+đi hiđro phốt phát:
NaH2PO4 , Ca(H2PO4)2
+ Hiđro phốt phat:
Na3PO4 , Ca3 (PO4)2
Tính tan :
Tất cả các muối Đihiđro phốt phat đều tan
Tất cả các loại muối phốt phat của kim loại kiềm và amôni đều tan .
Các muối khác đều ít tan hoặc không tan .
Nhận biết: ion phốt phat trong dd muối bằng phản ứng:
3Ag+ + PO43- Ag3 PO4 (vàng)
Kết tủa Ag3PO4 tan được trong axit.
II. Bài tập
Bài 1:
Khi làm thí nghiệm với P trắng cần chú ý nào sâu đây:
A. Cầm P trắng bằng tay có găng đeo cao su.
B. Dùng cặp gắp nhanh P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D. Có thể để P trắng ra ngoài không khí .
Bài 2:
Để nhận biết ion PO43- trong dd thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì:
A.Có khí màu nâu bay ra .
B.Tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí
C. Tạo dd có màu vàng
D.Tạo kết tủa có màu vàng đặc trưng .
3.Củng cố - luyện tập:
HS: Lên bảng làn bài tập 3,4,5 SGK trang 61,62
GV: Chữa bài tập số 7 SGK
Bài 7 (SGK) Gọi số mol Cu là x, số mol Al là y
PT : Cu + 4 HNO3 (đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1)
xmol 2x mol
Al + 6 HNO3 (đặc) Al(NO3)3 + 3NO2 + 3 H2O (2)
ymol 3y mol
Theo bài ra ta có hệ PT 64,0 x + 27,0 y = 3,00
2 x + 3 y = 0,200
Giải ra ta được: x = 0,0260 y = 0,0490
Từ đó tính được trong hỗn hợp nhôm chiếm 44,5% .Đồng chiếm 55,5 % về khối lượng.
Bài 8 : P2O5 + 3H2O 2H3PO4
1mol 2mol
mol 2 . mol
Khối lượng dd sau phản ứng 25 . 1,03 + 6 = 31,75 (gam)
Khối lượng H3PO4 sau khi thêm P2O5
. 98 = 1,55 + 8,28 = 9,83 (gam)
đáp số: Nồng độ dd H3PO4 tạo thành: 30,94 %
Bài 9 : Cần bón số phân đạm là: 1,76 .103 kg
10 ha khoai tây cần 60.10 = 600 kg nito
80 kg NH4NO3 có 28 kg nito
100 kg phân đạm có 97,5 kg NH4NO3 có = 34,1 (kg)nito
X kg phân đạm Có 600 kg nito x = 100.=1,76.103kg
4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Về ôn tập để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Chuẩn bị bài thực hành.
Kiểm tra của tổ chuyên môn (BGH)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tổ Trưởng
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_20_luyen_tap_tinh_chat_cua_photp.doc