I. Mục tiêu bài học:
1.Về kiến thức:
- Dãy đồng đẳng ankan, anken, ankin so sánh cấu tạo phân tử, tính chất hoá học ankan, anken ankin.
- phản ứng đặc trưng của các loại hiđrôcacbon: ankan, anken, ankin.
- các phương pháp điều chế hiđrôcacbon
2.Về kĩ năng:
- Viết các phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankan, anken, ankin.
- nhận biết các chất nhờ phản ứng đặc trưng của chúng.
- Rèn luyện một số kĩ năng giải bài tập hóa học về hỗn hợp các chất hữu cơ
3. Tình cảm thái độ:
- Rèn đức tính thật thà, tự giác trong học tập
- Đức tính, cẩu thận, chính xác, khả năng tư duy
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của GV: Ra đề, sao chép phát tới từng học sinh
2.Chuẩn bị của HS : Ôn tập kiến thức trong chương V, VI
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
/2/2011
11A
22/1/2011
/2/2011
11B
/2/2011
11D
Tiết: 49: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1.Về kiến thức:
- Dãy đồng đẳng ankan, anken, ankin so sánh cấu tạo phân tử, tính chất hoá học ankan, anken ankin.
- phản ứng đặc trưng của các loại hiđrôcacbon: ankan, anken, ankin.
- các phương pháp điều chế hiđrôcacbon
2.Về kĩ năng:
- Viết các phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankan, anken, ankin.
- nhận biết các chất nhờ phản ứng đặc trưng của chúng.
- Rèn luyện một số kĩ năng giải bài tập hóa học về hỗn hợp các chất hữu cơ
3. Tình cảm thái độ:
- Rèn đức tính thật thà, tự giác trong học tập
- Đức tính, cẩu thận, chính xác, khả năng tư duy
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của GV: Ra đề, sao chép phát tới từng học sinh
2.Chuẩn bị của HS : Ôn tập kiến thức trong chương V, VI
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiđrôcacbon no
4
1
4
1,5
1
2
9
4,5
Hiđrôcacbon không no
4
1
4
1,5
1
3
9
5,5
Tổng
8
2
9
5
1
3
18
10
2. Đề kiểm tra:
ĐÁP ÁN
Phần 1: 5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
A
A
D
C
D
C
D
D
B
C
A
B
D
C
Phần 2: 5 Điểm
Câu 1 ( 2 điểm) Mỗi phương trình viết đúngCTHH, điều kiện, cân bằng 0,25 điểm
CaCO3 CaO + CO2
CaO + 3C CaC2 + CO
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
d) CHCH + HCl CH2 = CH-Cl
e ) nCH2 = CH-Cl -(CH2 - CH -)n
Cl ( P.V.C)
Câu 2: (3 điểm)
1.a) Gọi A là CnH2n-2 ; B là: Cn+1H2n+2
Vì KOH hấp thụ CO2 ; P2O5 hấp thụ H2O
Theo đầu bài ta có : Số mol CO2 = 30,8 : 44 = 0,7 mol
Số mol H2O = 11,7 : 18 = 0,65 mol
PT HH: CnH2n-2 nCO2 + (n-1)H2O (1)
Cn+1H2n+2 (n+1)CO2 + (n+1)H2O (2)
Gọi số mol của A là x số mol của B là y
Từ (1) và (2) ta có : x + y = 0,25
nx + (n+1)y = 0,7
(n-1)x + (n+1)y = 0,65
Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,05 ; y = 0,2 ; n = 2
Vậy A có CTPT là : C2H2
B Có CTPT là C3H6
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_49_kiem_tra_1_tiet.doc