Giáo án Hóa học Lớp 11 tự chọn - Tiết 9: Bài tập Axit Photphoric và phân bón hóa học - Nguyễn Thị Hương

I. Mục tiêu bài học

- củng cố tính chất hóa học của axit photphoric dưới dạng bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng và bài tập nhận biết.

- củng cố và rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng có liên quan đến axit photphoric.

- rèn luyện kĩ năng tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập

2. Học sinh: học bài, làm bài tập ở nhà

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 tự chọn - Tiết 9: Bài tập Axit Photphoric và phân bón hóa học - Nguyễn Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập : axit photphoric và phân bón hóa học I. Mục tiêu bài học - củng cố tính chất hóa học của axit photphoric dưới dạng bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng và bài tập nhận biết. - củng cố và rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng có liên quan đến axit photphoric. - rèn luyện kĩ năng tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập 2. Học sinh: học bài, làm bài tập ở nhà III. Tiến trình dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng NaNO3 HNO3 H3PO4 Na3PO4 Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 học sinh lên bảng trình bày 1. NaNO3 + H2SO4(đ) NaHSO4 + HNO3 2. 5HNO3 + P H3PO4 + 5NO2 + H2O 3. H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 4. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6NaCl 5. Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2 Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: KNO3, Na3PO4, Na2S, NaCl. học sinh lên bảng trình bày MT TT KNO3 Na3PO4 Na2S NaCl dd AgNO3 không hiện tượng kết tủa vàng kết tủa đen kết tủa trắng 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3NaNO3 2AgNO3 + Na2S Ag2S + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Bài 3: Cho 200ml dung dịch H3PO4 0,25M vào 300 ml dung dịch KOH 0,25M được dung dịch C. a. dung dịch C gồm những chất nào? b. tìm khối lượng các chất trong dung dịch C. c. tìm nồng độ của các chất trong dung dịch C. học sinh lên bảng làm bài a. ta có: T = => tạo 2 muối KH2PO4 và K2HPO4 => dd C có 2 muối KH2PO4 và K2HPO4 b. H3PO4 + KOH KH2PO4 + H2O (1) x mol < x mol <.. x mol H3PO4 + 2KOH K2HPO4 + 2H2O (2)theo y mol < 2y mol <.. y mol đề bài và phương trình ta có: => c. Bài 4: phân đạm ure thường chỉ chứa 46%N. Tìm khối lượng urê ( kg) đủ để cung cấp 70kg N ? - cho biết công thức của phân đạm urê? - (NH2)2CO 100 kg ure có 46 kg N x kg ure < 70 kg => x = Hoạt động 2: Củng cố gv củng cố toàn bài học sinh lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung Một số bài tập thêm 1. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng % của Ca(H2PO4)2 trong phân bón này là A. 69 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Hướng dẫn: 100 kg phân có 40 kg P2O5 P2O5 ------------- Ca(H2PO4)2 142 kg 234 kg 40 kg > => 2. Một loại quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng % P2O5 có trong loại quặng trên. Hướng dẫn: 100 kg quặng có 35 kg Ca3(PO4)2. Ca3(PO4)2 ---------------------- P2O5 310 kg 142 kg 35 kg ---------------------------- => 3. phân KCl thường được sản xuất từ quặng xivinit thường chỉ ứng với 50% K2O. % KCl có trong phân bón là bao nhiêu? Hướng dẫn: 100 kg quặng có 50 kg K2O K2O ------------------ 2KCl 94 kg 149 kg 50 kg .> => 4. một mẫu supephotphat đơn có khối lượng 15,55 g có 35,3% Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 có trong mẫu supephotphat đơn trên. Hưống dẫn: Ca(H2PO4)2 ------------------- P2O5 234 g 142 g 5,489 > x =

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tu_chon_tiet_9_bai_tap_axit_photphori.doc