Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 35: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo)

I. Mục tiêu bài học:

 1.Về kiến thức : Củng cố kiến thức:

 - sự điện li, chất điện li, axit bazơ muối, phản ứng trao đổi ion

 - Nhóm nguyên tố Nitơ- phốt pho và hợp chất.

 - Nhóm nguyên tố cacbon - silic và hợp chất .

 - Đại cương về hợp chất hữu cơ.

 2.Về kĩ năng:

 * Viết các phương trình phản ứng trao đổi ion dưới dạng phân tử và ion.

 * Kĩ năng giải bài tập tính PH, nồng độ ion và các chất trong dung dịch.

 * Rèn kĩ năng giải bài tập xác định CTPT, Viết CTCT một số chất hữu cơ

 đơn giản

 3.Về thái độ:

 * Rèn đức tính chăm chỉ chịu khó.

II. Chuẩn bị :

 1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập

 2.Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức trong ch¬ương trình học kì I.

III. Tiến trình bài giảng:

 1. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài ôn tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 35: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số /12/2010 11A 12/12/2010 /12/2010 11B /12/2010 11D Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp) I. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức : Củng cố kiến thức: - sự điện li, chất điện li, axit bazơ muối, phản ứng trao đổi ion - Nhóm nguyên tố Nitơ- phốt pho và hợp chất. - Nhóm nguyên tố cacbon - silic và hợp chất . - Đại cương về hợp chất hữu cơ. 2.Về kĩ năng: * Viết các phương trình phản ứng trao đổi ion dưới dạng phân tử và ion. * Kĩ năng giải bài tập tính PH, nồng độ ion và các chất trong dung dịch. * Rèn kĩ năng giải bài tập xác định CTPT, Viết CTCT một số chất hữu cơ đơn giản 3.Về thái độ: * Rèn đức tính chăm chỉ chịu khó. II. Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập 2.Chuẩn bị của HS: ôn tập kiến thức trong chương trình học kì I. III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài ôn tập 2. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Bài tập định tính GV: Cho hS trả lời các câu bài tập sau : HS: chọn đáp án đúng và giải thích sự lựa chọn đó Câu 1: Chọn B Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn C Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn D Câu 6: Chọn B Câu 7: chọn B Câu 8: Chọn D Câu 9: Chọn A Câu 10: Chọn B Câu 11: Chọn A Câu 12: Chọn B Câu 13: Chọn D Câu 14: Chọn A Câu 15: Chọn A B. Bài tập : Câu 1. Trong các chất sau C2H4O2 , CS2, CaC2, CH2O, CH2O2, NaCN có bao nhiêu chất là chất hữu cơ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. C2H5OH có tính chất hoá học giống tính chất hoá học của: A. CH3OCH3 B. CH3OH C. CH3CHO D. CH3COCH3 Câu 3. Số đồng phân ứng với công thức C3H8O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Cho HNO3 lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe2O3 , Cu(OH)2, FeCO3 , Al2O3 . Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng ôxi hoá khử A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Muốn biết tính chất hoá học của chất hữu cơ, phải dựa vào: A. Công thức phân tử B. công thức tổng quát C. công thức đơn giản nhất D. Công thức cấu tạo Câu 6. Cho một luồng khí NH3 đi qua ống đựng bột đồng (II) oxit nung nóng. Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam thể tích khí NH3(đktc) đã bị oxi hoá là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 7. Để tạo độ xốp cho một loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. NH4NO3 D. NH4Cl Câu 8. Sục khí NH3 tới dư vào dd nào sau đây thì sau phản ứng thu được kết tủa: A. CuSO4 B. ZnSO4 C. AgNO3 D. FeSO4 Câu 9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd: A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3 Câu 10. DD NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd này bao nhiêu lần để được dd có pH = 9 A. 3 lần B. 100 lần C. 20 lần D. 500 lần Câu 11. Trộn 20 ml dd HCl 0, 05 M với 20 ml dd H2SO4 0, 075 M . Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi pha trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dd thu được sau khi pha trộn là giá trị nào dưới đây: A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5 Câu 12. Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 200 ml Câu 13. Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (Biết các thể tích đo ở cùng nhiệt độ áp suất ) A. 2 lit B. 3 lit C. 4 lit D. 5 lit Câu 14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dd thu được có chứa 8 gam NH4 NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2 . Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,67 % B. 33,33 % C. 16,66 % D. 93,34 % Câu 15. Cho 11, 0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được 6, 72 lit khí NO duy nhất ở đktc . Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là: A. 5, 4 gam và 5,6 gam B. 5, 6 gam và 5,4 gam C. 8, 1 gam và 2,9 gam D. 8, 2 gam và 2,8 gam 3. Củng cố luyện tập: Hs thảo luận : Cho hh A gồm bột C và S tác dụng hết với axit HNO3 đặc nóng, thu được 2,24 lit khí CO2 và 22,4 lit khí NO2(Thể tích các khí đo ở dktc) Hãy xác định % khối lượng các chất trong trong hh A. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + H2O (1) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2+ 2H2O (2) Số mol CO2 = 0,1 Số mol C = 0,1 . Số mol NO2 ở (1) = 0,4 Số mol NO2 ở (2) = 1 – 0,4 = 0,6 số mol S = 0,1 Khối lượng hỗn hợp A = 0,1.12 + 0,1 .32 = 4,4 gam % mC = 27,27% và % mS = 72,73% 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : ôn tập để chuẩn bị thi học kì Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_35_on_tap_hoc_ki_1_tiep_theo.doc