Học vần : eng iêng 
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : eng, iêng , lưỡi xẻng,trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng, trống chiêng 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 1 trang
1 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2883 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1: eng iêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013
Học vần : eng iêng	
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : eng, iêng , lưỡi xẻng,trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng, trống chiêng 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : (5’)- Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:(30’)
Hoạt động 1: Dạy vần xẻng
- Phân tích vần : eng
- Ghép vần : eng
 - Ghép tiếng : xẻng
- Phân tích tiếng: xẻng
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: lưỡi xẻng
Hoạt động 2:Dạy vần iêng(quy trình tương tự)
- So sánh : eng, iêng
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 
Tiết 2:(30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
3. Củng cố, dặn dò :(5’)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: ung,ưng…
- HS đọc bài SGK ( bài 56 )
- HS viết bảng ung,ưng….
- âm x đứng trước, âm ng đứng sau 
- ghép: eng Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : xẻng
- âm x đứng trước,vần eng đứng sau dấu hỏi trên đầu âm e
- đánh vần, đọc trơn tiếng : xẻng
- đọc trơn : lưỡi xẻng
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng
 khác: âm e và âm đôi iê ở đầu vần
-Viết BC: 
- nhẩm tìm tiếng có vần eng, iêng
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần eng, iêng
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
Ao, hồ, giếng
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần eng, iêng
            File đính kèm:
 eng ieng.docx eng ieng.docx