Tiết 40 Bài : iu êu
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ( đoạn thơ) ứng dụng
-Đọc được từ và câu(đoạn thơ) ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ai chịu khó?
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề Ai chịu khó?
3. Thái độ:
Yêu thích môn học, tích cực, tự giác học tập.
GD tình cảm cho hs.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần tuần 10 Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 29/10/2013
Tuần 10
Tiết 40 Bài : iu êu
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
-Đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ( đoạn thơ) ứng dụng
-Đọc được từ và câu(đoạn thơ) ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ai chịu khó?
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề Ai chịu khó?
3. Thái độ:
Yêu thích môn học, tích cực, tự giác học tập.
GD tình cảm cho hs.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
-Bộ ảnh DAV lớp 1, Bộ ảnh DLN lớp 1 :
+ Tranh, ảnh minh họa các từ khóa : lưỡi rìu, cái phễu
+ Tranh, ảnh minh họa câu(đoạn thơ) ứng dụng
+Các phiếu từ ghi các từ ngữ sau: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
2. Học sinh:
-SGK Tiếng việt 1/ tập 1.
-Bộ Học vần Tiếng Việt.
-Bảng con, phấn, khăn lau bảng…
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Hát bài : “ Quê hương tươi đẹp ”.
KTBC:
-Cho HS đọc bảng con: GV ghi 2 mặt của bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ đã học: au, ươi, ây, âu, lưỡi dao, cái kéo, thay áo, buổi tối (4 lần/HS).
-Cho HS viết bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ : châu chấu, rau cải
-Cho HS đọc trong SGK: đọc toàn bài trong SGK.
-Nhận xét, cho điểm.
TIẾT 1
Bài mới:
Dạy vần mới
iu
ØGiới thiệu bài:
Nhận diện chữ:
-GV nói: “Hôm nay chúng ta sẽ học một vần mới là vần iu”. Vừa nói vừa viết vần iu lên bảng.
- Nhận diện vần:
+ Vần iu gồm mấy âm ghép lại?
- Cho HS so sánh iu với âu?
Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu(2 lần) : iu(i-u-iu)
-cho HS ghép vần iu có trong Bộ HVTV – cho HS nhìn bảng cài của mình và phát âm
-H:
+Muốn ghép được tiếng rìu, cô làm như thế nào?
+Vậy ghép cho cô tiếng rìu nào?
-Cho HS nhìn bảng cài và đánh vần tiếng rìu.
-GV viết chữ rìu
-H:
+ Ai đọc trơn cho cô tiếng này nào?
+Vậy cô muốn viết được tiếng rìu, cô sẽ viết như thế nào?
-GV viết chữ rìu lên bảng
-Giới thiệu tranh có từ khóa: cái rìu
(giải thích sơ lược)
@Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu : iu, vừa viết vừa hướng dẫn:
Đặt bút ở dòng kẻ thứ 2 viết con chữ i , nối bút viết con chữ u, dừng bút ở dòng kẻ thứ 2.
+Lưu ý hs:
Độ cao
Độ rộng
-Nhận xét và chữa lỗi
&GV đọc trơn lại:
iu
rìu
cái rìu
êu
( Quy trình tương tự )
-Lưu ý:
1. Cấu tạo vần.
2. So sánh vần êu và iu
3.Phát âm
-Đánh vần tiếng mới
4.Viết: nét nối giữa các con chữ và dấu thanh
*Nghỉ giữa giờ
-GV viết các từ ứng dụng lên bảng: líu lo, chịu khó,cây nêu, kêu gọi
Đọc từ ngữ ứng dụng:
-H:
+Trong 4 từ trên bảng, các con hãy tìm cho cô các tiếng có vần vừa học?
GV gạch chân các vần mới học của các tiếng HS tìm được.
Kết hợp giải nghĩa từ khó
- chịu khó? ( cho quan sát tranh )
- cây nêu? ( cho quan sát tranh)
-Yêu cầu HS:
+ phát âm lại vần mới
+đánh vần tiếng mới:
+đánh vần tiếng mới + cũ
+đọc trơn tiếng mới
+đọc trơn tiếng mới + cũ
+đọc trơn từ
& GV đọc trơn lại toàn bài :
iu êu
rìu phễu
cái rìu cái phễu
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
Chuyển sang tiết 2
TIẾT 2
* Luyện tập
Luyện đọc:
-Luyện đọc lại bài ở tiết 1( bài trên bảng lớp )
-Theo dõi, nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS
Đọc câu ứng dụng:
-Giới thiệu tranh , H: Tranh vẽ gì?
-Nêu nội dung lồng vào phần giới thiệu.
Cho HS đọc câu(đoạn thơ) ứng dụng
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng có vần mới học + các tiếng khác : đọc trơn
GV đọc mẫu câu(đoạn thơ) ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu(đoạn thơ) ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa giờ
b. Luyện viết:
GV giới thiệu và hướng dẫn HS viết : au-âu-cây cau-cái cầu.
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu.
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói :
-GV nêu chủ đề luyện nói: Ai chịu khó?
-Yêu cầu Hs nhắc lại
Cho HS quan sát tranh SGK, H:
Trong tranh vẽ những gì ?
- Người và trâu ai chịu khó?
- Chim có chịu khó không?
- Mèo có chịu khó không?
- Chuột có chịu khó không?
Nhận xét giáo dục.
- gà và chó có chịu khó không?
&Giáo dục: Ai không biết đọc, viết phải chịu khó học.
4. Củng cố :
Các em vừa học vần gì ?
Cho HS đọc lại bài
Chơi trò: tìm tiếng có vần mới học
GV nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà các em học bài và xem trước bài tiếp theo.
Nhận xét tiết học.
-Hát
-11 HS nối tiếp dãy đọc- cá nhân
-Lớp viết bảng con.
-3 hoặc 4 HS đọc cá nhân_ lớp đọc đồng thanh (1 lần).
-Quan sát, lắng nghe
-Trả lời
-Nêu được điểm giống và khác nhau.
-Đọc trơn lại: iu- âu
-Quan sát GV phát âm mẫu, 2 HS phát âm lại.
-Ghép vần mới – nối tiếp phát âm (nhìn vào bảng cài của mình) – đồng thanh.
-Đọc trơn: cá nhân – đồng thanh
-Cá nhân: (2 HS)
Ta ghép âm r đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên âm i
-Lớp ghép tiếng mới vào bảng cài- nối tiếp đánh vần tiếng ghép được: rờ-iu-riu-huyền-rìu
-Đồng thanh
- rìu
-Nhắc lại
-Cá nhân: đọc trơn
-Quan sát, lắng nghe
-Viết vào bảng con
-3/4 Hs đọc _đồng thanh
-Quan sát.
-HS đọc : êu-iu
-Hát
-Tìm tiếng có vần mới học
- chăm chỉ học tập…
- lấy vải màu đỏ cột lên cây tre dựng lên trước nhà…
+Phát âm vần mới ( 3/ 4 HS)
+Đánh vần ( 3/4 HS)
Cá nhân
-Đồng thanh đọc trơn
-5/6 HS đọc lại ( Hs đầu –cuối đọc theo thứ tự, các hs còn lại đọc không theo thứ tự)
-Đồng thanh
-Hát
-Cá nhân, đồng thanh
-Xem tranh, TL
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét
Hát vui
HS nhắc lại
HS viết vào vở
HS nộp vở
Ai chịu khó? ( cá nhân )
- người ta đi cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó, gà
- Cả hai vì người và trâu cùng ra đồng cày.
- Có chim hót cho người vui
- Có, mèo giúp con người bắt chuột.
- Chuột phá hoại mùa màng.
- Có, chó giữ nhà, gà gáy sáng…
-Lắng nghe, ghi nhớ.
-Nhắc lại
-Đọc
-Chơi
-Lắng nghe
Ø Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 10.docx