Học vần
Tiết 93,94 ưu – ươu
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai voi.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2011
Học vần
Tiết 93,94 ưu – ươu
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai voi.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: hiểu bài, già yếu
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. Hướng dẫn đính vần ưu
. Ghi bảng vần ưu
. GV đánh vần, đọc trơn mẫu.
. Hướng dẫn ghép tiếng lựu
. Ghi bảng: lựu
. GV đánh vần mẫu.
. GV đọc trơn : lựu
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: trái lựu
. GV chỉ bảng thứ tự, không theo thứ tự.
. Dạy vần ươu tương tự
. So sánh ưu- ươu
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
ưu, ươu, trái lựu. hươu sao
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
. Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưu, ươu.
. GV đọc mẫu giảng từ.
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Giới thiệu câu ứng dụng:
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
ưu ươu trái lựu hươu sao
. Nhắc nhở tư thế ngồi
* Hoạt động 3: Luyện nói
. Quan sát tranh
. Hỏi: + Tranh vẽ những con vật gì?
+ Những con vật đó sống ở đâu?
+ Con vật nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to nhưng rất hiền?
+ Em còn biết con nào ở trong rừng nữa?
+ Em có biết bài hát nào về những con vật này không? Em hát cho cả lớp nghe?
3. Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 4 HS đọc, kết hợp phân tích tiếng có vần iêu, yêu.
. 2 HS đọc, tìm tiếng có vần iêu.
. HS đính bảng vần ưu
. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần cá nhân , đồng thanh
. HS ghép tiếng lựu.
. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng lựu.
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ ( cá nhân, đồng thanh).
. Giống: có ư trước, u sau
. Khác: ươu có ơ ở giữa
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
. Viết bảng con
. HS nhẩm, tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu.
. HS tìm , gạch chân vần ưu, ươu.
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ .
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu ứng dụng cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát viết vào vở
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
. HS trả lời
. HS đọc cá nhân
. HS thi đua tìm.
Toán
Tiết 41 Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5
- Làm bảng con, bảng lớp: 5 – 3 =
5 – 2 =
5 – 1 =
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1:
. Gọi HS nhắc cách thực hiện phép tính theo hàng dọc
. GV sửa bài
5 4 5 3 5 4
2 1 4 2 3 2
3 3 1 1 2 2
- Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
. Hướng dẫn: Ta lấy 5- 1= 4
lấy 4- 1= 3
. Chấm điểm một số vở.Sửa bài
5-1-1= 3 4-1-1= 2 3-1-1= 1
5-1-2= 2 5-2-1= 2 5-2-2= 1
- Bài 3: Điền dấu >, <, =
+ Sửa bài.
5 – 3 = 2 5 – 4 3
5 – 3 0
- Bài 4: hướng dẫn HS làm bài
a) 5 – 2 = 3
b) 5 – 1 = 4
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hỏi: Khi thực hiện tính cột dọc các em cần
. HS nhắc
. Làm bài trên bảng lớp, bảng con
. HS làm vào bảng
. HS nêu yêu cầu
. HS làm vào vở
. Hs nêu yêu cầu
. HS làm vào SGK
. 2 em lên bảng viết
. Hs nhìn tranh nêu bài toán
. 2 HS làm bảng lớp
. HS ở lớp làm bảng con
Đạo đức
Tiết 11 Thực hành kĩ năng giữa HKI
I.Mục tiêu:
- HS nắm được các kĩ năng đã học
- Biết vận dụng các kĩ năng đó vào cuộc sống hàng ngày
II.Chuẩn bị:
- Một số câu hỏi theo nội dung từng bài
III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi: Cần phải cư xử như thế nào đối với em nhỏ, anh chị ?
- Nhận xét
3.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1:
- Nêu câu hỏi theo nội dung từng bài để HS trả lời.
. Yêu cầu HS giới thiệu tên trường, lớp và tên của mình, những điều mình thích trước lớp.
. Nêu lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
. Em cần làm gì để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ ?
. Vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ?
- GV nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2:
- Liên hệ thực tế trong lớp
4.Củng cố- Dặn dò:
- Nói: Cần thực hiện theo những điều đã học
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời câu hỏi
- HS trả lời
- HS khác bổ sung
Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 95,96 Ôn tập
I.Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
- Tranh mimh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Sói và cừu
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Đọc câu ứng dụng,
- Viết: chú cừu, bướu cổ
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: GV giới thiệu, ghi tựa bài.
* Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
. Treo bảng ôn
. GV đọc âm
. GV chỉ âm
. Hướng dẫn HS ghép âm thành vần
. GV chỉ bảng
* Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
ao bèo cá sấu kì diệu
. Hướng dẫn tìm tiếng có vần ôn.
. Giảng từ
. Chỉ từ không theo thứ tự
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết từ:
cá sấu kì diệu
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
cá sấu kì diệu
. Nhắc nhở tư thế ngồi
. Thu chấm một số vở. Nhận xét.
* Hoạt động 3: Kể chuyện Sói và cừu
.GV giới thiệu tranh để dẫn vào câu chuyện
. Kể chuyện lần 1: Diễn cảm
. Kể lại lần 2 có kèm tranh minh họa
. GV nhận xét
3. Củng cố :
. HS đọc bài cá nhân
. Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 4 HS đọc, kết hợp phân tích tiếng có vần ưu, ươu.
. 2 HS đọc, tìm tiếng có vần ưu, ươu.
. Viết bảng con.
. Quan sát
. HS chỉ chữ
. HS đọc
. HS đọc đồng thanh các âm trên bảng
. Ghép vần, đọc to vần vừa ghép
. HS đọc nối tiếp bảng ôn
. Quan sát
. Tìm tiếng có vần ôn.
. Phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn từ .
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS quan sát
. Viết từ vào bảng con
. HS đọc bài cá nhân
. HS quan sát tranh
. Nêu nội dung tranh
. Nhẩm, đọc câu cá nhân, đồng thanh
. HS luyện đọc.
. HS quan sát
. Viết bài vào vở
. Nộp vở
.Quan sát tranh
.Lắng nghe
. Nghe chuyện và quan sát
. HS thảo luận nhóm, cử đại diện lên kể từng đoạn theo tranh
. HS đọc cá nhân
. HS thi đua tìm
Toán
Tiết 42 Số 0 trong phép trừ
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- 1 con vịt, 3 bông hoa, 4 hình vuông, 5 chấm tròn
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- HS làm bảng: 5 – 4= 5 – 2 = 5 – 1 =
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
. Giới thiệu phép trừ : 1- 1= 0
- GV gắn bảng 1 con vịt, che 1 con vịt hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
Nói: 1 bớt 1 còn 0, ta viết như sau :
- Ghi bảng : 1 – 1= 0
. Giới thiệu phép trừ : 3 -3=0
- Gắn 3 bông hoa, che 3 bông hoa và hướng dẫn HS lập phép tính : 3 – 3 = 0
* Kết luận : Một số trừ đi số đó thì bằng 0
* Hoạt động 2 : Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0
- GV dùng 4 hình tròn, 5 hình tròn để hướng dẫn HS lập phép tính : 4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
* Kết luận : Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
* Hoạt động 3 : thực hành
- Bài 1 : GV nêu yêu cầu
Nhận xét
. Khắc sâu một số trừ đi 0, một số trừ đi số đó.
- Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu
. HS là vào vở. Chữa bài trên bảng lớp
- Bài 3 : Cho HS xem tranh phần a
3 – 3 = 0
3. Củng cố:
- HS thi nhau lên bảng viết phép tính theo tranh của phần b
- Gv nhận xét, tuyên dương
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 3 HS đọc
. HS làm bảng con, 1HS làm bảng lớp
- HS nhắc lại bài toán
- Trả lời: 1 con vịt bớt 1 con vịt không còn con vịt nào
- HS đọc nối tiếp, đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp, đọc đồng thanh
- HS đọc phép tính
- Nhắc lại
-HS nêu miệng kết quả
- HS nêu yêu cầu : Tính
- HS làm vào vở
- HS lên bảng làm
- Quan sát, nêu bài toán, lớp viết phép tính vào bảng con
- 2 HS : 2 – 2 = 0
Tự nhiên xã hội
Tiết 11 Gia đình
I.Mục tiêu : HS biết :
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh ,chị , em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
- Có quyền được cha mẹ yêu thương.
- HS khá giỏi vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
II. Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài :
- Kĩ năng tự nhận thức : Xác định vị trí của mình trong mối quan hệ gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
III. Các phương pháp dạy học được sử dụng :
- Phương pháp : Thảo luận nhóm, hỏi- đáp...
IV. Phương tiện dạy học :
- Tranh trong SGK 24-25.
- Bài hát ‘ Cả nhà thương nhau’’.
V. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi : Hãy kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày của mình ?
- Nhận xét
2. Bài mới :
- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài « Cả nhà thương nhau »
* Hoạt động 1 : Làm việc SGK.
. Bước 1 : Chia nhóm quan sát tranh trong SGK( t. 24)
. Từng nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi:
+ Gia đình Lan có những ai, gia đình Lan đang làm gì?
+ Gia đình Minh có những ai, những người trong gia đình Minh đang làm gì?
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà gọi là gia đình
* Hoạt động 2: HS vẽ tranh về gia đình của mình.
. GV nêu yêu cầu
- Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em.
* Hoạt động 3:
. GV động viên một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn về những người thân trong gia đình mình
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân
3. Củng cố:
- Hỏi: Ai là người thân của em?
- Giáo dục tình cảm cho HS
4. Dặn dò:Nhận xét tiết học
- HS trả lời
- Lớp hát đồng thanh
- HS hoạt động nhóm 4, quan sát tranh
- Đại diện nhóm chỉ vào hình kể về gia đình Lan và Minh
- Nhóm khác bổ sung
- HS vẽ vào giấy về những người thân trong gia đình mình
- Từng đôi kể với nhau về người thân trong gia đình mình
- Một số em lên kể trước lớp
- 2 HS trả lời
Thứ tư, ngày 2 tháng 11 năm 2011
Thể dục
Tiết 11 Thể Dục RLTTCB- Trò Chơi Vận Động
I.Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước ( có thể còn thấp), hai tay chống hông( thực hiện bắt chước theo GV).
- Bước đầu làm quen với trò chơi ‘ Chuyển bóng tiếp sức’.
II. Địa điểm- phương tiện dạy học :
- Sân trường. Còi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
2. Phần cơ bản:
. Hướng dẫn HS học đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông
. Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai cho HS
. Hướng dẫn HS chơi trò chơi “ chuyền bóng tiếp sức”
3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài
- Giao bài về nhà
. HS đứng vỗ tay, hát
. Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
. Chạy nhẹ nhàng trên một hàng dọc trên sân trường
. Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
. Chơi trò chơi “ diệt con vật có hại”
. HS tập theo GV
.HS chơi
. Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát.
Sau đó đứng lại quay mặt thành hàng ngang
Học vần
Tiết 97,98 on - an
I.Mục tiêu:
HS đọc viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
Đọc được từ và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu, quả táo
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: cá sấu, kì diệu
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. Hướng dẫn HS đính bảng cài vần on.
. Ghi bảng vần on
. GV đọc mẫu : o- n - on
. Hướng dẫn ghép tiếng con
. Ghi bảng: con
. Đánh vần mẫu: c- on- con
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: mẹ con
. Dạy vần an tương tự
. So sánh on - an
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
on an mẹ con nhà sàn
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
. Ghi bảng từ ngữ ứng dụng
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
. GV đọc mẫu, giảng từ.
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
on an mẹ con nhà sàn
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
. Thu chấm một số vở, nêu nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện nói
. Quan sát tranh
. Hỏi: + Bạn của em là những ai? ở đâu
+ Em và các bạn thường chơi trò gì?
+ Bố mẹ em có quí các bạn của em không?
+ Em có hay giúp đỡ các bạn không?
. Giáo dục tình cảm cho HS
3. Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 4 HS đọc
. 2 HS đọc
. Viết bảng con.
. HS đính bảng cài vần on.
. HS phân tích vần on.
. HS đánh vần, đọc trơn vần , lớp đọc đồng thanh.
. HS ghép tiếng con.
. HS phân tích tiếng con. HS đánh vần thử.
. HS đánh vần, đọc trơn .
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ
. Giống: có n sau
. Khác: âm o, âm a ở trước
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
. Viết bảng con
. Quan sát
. Tìm tiếng có vần mới, gạch chân vần.
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ .
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu ứng dụng cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở.
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Bé và bạn bè
. HS trả lời
. HS đọc cá nhân
. HS thi đua tìm.
Toán
Tiết 43 Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Làm bảng con, bảng lớp: 4 – 4 =
5 – 0 =
2 – 2 =
3 – 0 =
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: Giới thiệu , ghi tựa bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1:
. Yêu cầu HS thực hiện phép tính .
. GV sửa bài.
. Khắc sâu số 0 trong phép trừ
- Bài 2:
.Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép tính theo hàng dọc
. Nhận xét , chữa bài.
5 5 1 4 3 3
1 0 1 2 3 0
4 5 0 2 0 3
- Bài 3:
. Hướng dẫn HS làm bài
. Thu chấm một số vở
. Sửa bài
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 5 – 3 – 0 = 2
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 5 – 2 – 3 = 0
- Bài 4: Điền dấu >, <, =
. Hướng dẫn HS tính vế trái trước rồi so sánh với vế phải và điền dấu
. Nhận xét, chữa bài
5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 4 – 0 > 0
- Bài 5:
. Cho HS xem tranh phần a ( 4 – 4 = 0 )
3. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS quan sát tranh phần b bài tập 5 gợi ý để HS nêu được bài toán
- Thi đua lên viết phép tính vào ô trống, GV nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
. 2 HS làm bài trên bảng lớp, HS ở lớp làm bảng con
. HS nêu yêu cầu: Tính
. HS nêu miệng kết qủa
. HS nêu yêu cầu
. HS nêu cách thực hiện
. HS làm bảng con, bảng lớp
. HS nêu yêu cầu.
. HS nêu cách thực hiện
. HS làm vào vở. Nộp vở .
. HS làm vào SGK. 3 HS làm bảng lớp
. Quan sát tranh, nêu bài toán
. Viết phép tính vào bảng con
. 2 em lên bảng viết: 3 – 3 = 0
Thủ công
Tiết 11 Xé, dán hình con gà con( tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, cchân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
- Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu: Xé, dán hình con gà con.
- HS : giấy màu, bút chì màu, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm đồ dùng của HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HS nhắc lại các bộ phận của con gà.
. Hỏi: + Con gà có những bộ phận nào?
+ Thân, đầu, mắt có hình gì?
+ Mỏ, đuôi, chân có hình gì?
+ Con gà có màu gì?
* Hoạt động 2: Thực hành xé
. Xé thân gà: dùng giấy màu vàng vẽ và xé 1 hình chữ nhật có cạnh là 10 ô, 8 ô. Xé 4 góc của hình chữ nhật, sửa dần cho giống hình thân gà
. Xé hình đầu gà: xé hình vuông có cạnh 5 ô. Xé 4 góc hình vuông, sửa dần cho giống hình đầu gà
. Xé hình đuôi gà: Vẽ và xé hình vuông có cạnh 4 ô, vẽ thành hình tam giác và xé
. Xé hình chân gà: Dùng giấy màu khác , ước lượng để xé
* Hoạt động 3: Dán hình
. Hướng dẫn HS lần lượt dán theo thứ tự
+ Thân gà, đầu gà, đuôi gà, chân gà
+ Dùng bút màu để vẽ mỏ, mắt gà
.Trước khi dán cần sắp sếp cho cân đối
. GV giúp đỡ HS còn lúng túng
. Khuyến khích HS trang trí hình con gà con.
3. Củng cố - Dặn dò
.Thu một số vở nhận xét, tuyên dương
.Nhận xét tiết học
. HS để đồ dùng lên bàn.
Trả lời: đầu, mình, chân, đuôi, mỏ, mắt.
. Hình tròn
. Hình tam giác
. Màu vàng
. HS quan sát, xé từng bộ phận trên giấy màu
. HS thực hành dán theo sự hướng dẫn của GV
. HS nộp sản phẩm nhận xét.
Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 99,100 ân – ă, ăn
I.Mục tiêu:
HS đọc viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh mimh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Đọc câu ứng dụng
- Viết: mẹ con, nhà sàn
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. GV giới thiệu vần ân
. Ghi bảng vần ân
. GV đọc mẫu : â- n- ân
. Hướng dẫn ghép tiếng cân
. Ghi bảng: cân
. Đánh vần mẫu: c- ân- cân
. GV đọc mẫu : cân
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: cái cân
. Dạy vần ăn tương tự
. So sánh ân- ăn
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
ân ăn cái cân con trăn
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
. Đọc mẫu, giảng từ
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
ân ăn cái cân con trăn
. Nhắc nhở tư thế ngồi
. Thu chấm một số vở, nêu nhận xét
* Hoạt động 3: Luyện nói
. Quan sát tranh
. Hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn đã nặn được hình gì?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+ Em có hay nặn đồ chơi không?
+ Em nặn đồ chơi gì?
+ Nặn xong đồ chơi em phải làm gì?
. Giáo dục HS
3. Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. Viết bảng con.
. HS đính bảng cài vần ân
. HS phân tích vần ân
. HS đánh vần, đọc trơn vần , lớp đọc đồng thanh
. HS ghép tiếng cân
. HS phân tích tiếng cân
. HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
. HS đọc trơn tiếng cân.
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ
. Giống: có n đứng ở sau
. Khác: âm â, âm ă đứng trước
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
. Viết bảng con
. Quan sát
. Tìm tiếng có vần mới,gạch chân
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi
. HS trả lời
. HS đọc cá nhân
. HS thi đua tìm
Toán
Tiết 44 Luyện tập chung
I.Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng , phép trừcác số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Làm bảng con, bảng lớp: 3 – 3 =
3 – 0 =
2 – 2 =
- Nhận xét cho điểm
Bài mới: Giới thiệu , ghi tựa bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1:
. Hướng dẫn tính theo cột dọc
. GV sửa bài
a) 5 4 2 5 4 3
3 1 2 1 3 2
2 5 4 4 1 5
b)
4 3 5 2 1 0
0 3 0 2 0 1
4 0 5 0 1 1
- Bài 2:
. GV ghi bài tập lên bảng
. Thu chấm một số vở
. Nhận xét, chữa bài.
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 4 + 0 = 4
1 + 3 = 4 0 + 4 = 4
. Khắc sâu khi đổi chỗ vị trí các số trong phép tính cộng.
- Bài 3: Điền dấu >, <, =
. Hướng dẫn HS tính vế trái trước rồi so sánh với vế phải và điền dấu
. Nhận xét, chữa bài
4 + 1 > 4 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
- Bài 4:
. Cho HS xem tranh phần a
3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
3. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS quan sát tranh phần b bài tập 4 gợi ý để HS nêu được bài toán
- Thi đua lên viết phép tính vào ô trống, GV nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
. HS làm bảng con, bảng lớp
. Làm bài vào SGK
.HS nêu yêu cầu: Tính
. HS làm vào SGK, HS làm bảng lớp
. HS nêu yêu cầu.
. HS làm vào vở
. HS nộp vở
. 2 em lên bảng viết
. HS làm vào vở
. Quan sát tranh, nêu bài toán
. Viết phép tính vào bảng con
. HS nêu đề toán
. 2 HS thi đua viết pháp tính
5 – 2 = 3 hoặc 5 – 3 = 2
Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tập viết
Tiết 9 cái kéo, trái đào, sáo sậu…
Tiết 10 chú cừu, rau non, thợ hàn…
I.Mục đích:
- Học sinh viết đúng độ cao con chữ .
- Biết đúng từ liền nét , ghi đúng dấu thanh .
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Kẻ khung , có chữ mẫu .
- Học sinh : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết bảng con , bảng lớp : xưa kia, ngày hội.
- Nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt độ
File đính kèm:
- Giaoan-tuan11.doc