Giáo án Lịch sử Lớp 10 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết

I.Mục tiêu:

+ Kiểm tra các kiến thức cơ bản về lịch sử xã hội Nguyên thuỷ, Cổ đại, và Trung đại,của lịch sử Trung quốc và Ấn Độ

+ Qua đó đánh giá nhận thức, định hướng phương pháp học tập cho học sinh nhằm nâng cao ý thức học tập bộ môn.

 + Rèn luyện kỹ năng trình bày vấn đề lịch sử, cách xác nhận các kiến thức

 cơ bản, củng cố lại kiến thức lịch sử.

 II.Chuẩn bị:

 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ( 6 câu=30% ) câu hỏi tự luận ( 70% )

III.Tiến trình

1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh

2. Kiểm tra:

3. Phát đề:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 10 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 - Kiểm tra: 1 tiết Ngày soạn: 20/9/2010 Ngày dạy: 10a: sĩ số: 10b: 10c: 10d: I.Mục tiêu: + Kiểm tra các kiến thức cơ bản về lịch sử xã hội Nguyên thuỷ, Cổ đại, và Trung đại,của lịch sử Trung quốc và ấn Độ + Qua đó đánh giá nhận thức, định hướng phương pháp học tập cho học sinh nhằm nâng cao ý thức học tập bộ môn. + Rèn luyện kỹ năng trình bày vấn đề lịch sử, cách xác nhận các kiến thức cơ bản, củng cố lại kiến thức lịch sử. II.Chuẩn bị: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ( 6 câu=30% ) câu hỏi tự luận ( 70% ) III.Tiến trình 1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh 2. Kiểm tra: 3. Phát đề: Phần I: Trắc nghiêm (3,0) Câu 1: Người tối cổ xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào? A. 6 triệu năm trước. C. 1 triệu năm trước. B. 4 triệu năm trước. D. 1 vạn năm trước. Câu 2. Công cụ người tối cổ chế tạo ra là: Mảnh đá hay hòn cuội nhỏ. C. Đồ đá được ghè đẽo hai mặt. Đồ đá được ghè đẽo một mặt. D. Đồ gỗ, đồ gốm. Câu 3. Công việc thường xuyên và hàng đầu của thị tộc là gì? Sáng tạo công cụ mới để nâng cao năng suất lao động . Tìm kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc. Di chuyển chỗ ở đến những địa điểm có sắn nguồn thức ăn và nguồn nước. Xua đuổi thú giữ và tìm kiếm thức ăn. Câu3. Tư hữu xuất hiện khi nào? Sản xuất phát triển, 1 số gia đình phụ hệ ngày càng tích luỹ đươc nhiều của cải. Một số người chiếm đoạt của cải chung về làm của riêng mình. Điều kiện tự nhiên huận lợi, kĩ thuật lao động cải tiến tạo ra sản phẩm dư thừa thường xuyên. Cả ba lí do trên. Câu 4. Các quốc gia cổ đậi đầu tiên được hình thành ở đâu? Lưu vực các con sông lớn ở châu Mĩ. Vùng ven biển Địa Trung Hải, nơi có điều kiện giao lưu văn hoá, phát triển kinh tế. Lưu vực cấcdòng sông lớn ở châu á, châu Phi. Tất cả các khu vực trên. Câu 5. Phần chủ yếu của Thị quốc là gì. Một pháo đài kiên cố, xung quanh là vùng dân cư. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh. Các xưởng thủ công. Các lãnh địa. Câu 6. Cơ sở lí luận của chế độ phong kiến là gì? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo Phần 2.Tự luận Câu 1. Tiến bộ của con người trong thời đại đá mới. Câu 2. Các giai cấp trong xã hội cỏ đại phương Đông và phương Tây. Câu 3. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tần- Hán? Đáp án thang điểm Trắc nghiệm: ( 3 đ) Câu1: A , Câu 2: A , Câu 3: D, Câu 4: C, Câu 5: B, Câu 6: A. Tự luận: ( 7 đ) Câu 1. Tiến bộ của con người trong thời đại đá mới. Biết chế tạo công cụ đá cho thích ứng với công việc ( Ghè, đẽo, mài, đục lỗ, tra cán) Biết khai thác tự nhiên chứ không thu lượm ( Từ hái lượm, săn bắn~Trồng trọt, chăn nuôi ) Biết mặc quần áo ( Bằng vỏ cây, da thú ) và dùng đồ trang sức. Câu 2. Các giai cấp trong xã hội cỏ đại phương Đông và phương Tây. + Phương Đông: Thống trị: ( Quý tộc, quan lại, chủ ruộng, tăng lữ ) có của cải, quyền thế, giữ chức vụ tôn giáo, quản lý nhà nước trung ương và địa phương. Sống giàu sang do bóc lột và bổng lộc. Nô lệ: ( Tù binh, nông dân nghèo không trả được nợ ) làm việc nặng nhọc, hầu hạ trong gia đình quý tộc Nông dân công xã: Chiếm số đông, có vai trò trong sản xuất, nhận ruộng canh tác nộp sản phẩm, làm lao dịch. + Phương Tây: Chủ nô: ( Chủ xưởng, chủ thuyền buôn, chủ ruộng ) bóc lột, có nhiều quyền lợi Nô lệ: Người lao động, phục dịch cho củ nô, không có quyền lợi, tài sản riêng của chủ nô. Công dân, kiều dân: tự do sinh sống. Công dân và người nhà có quyền công dân, kiều dân không có quyền công dân. Câu 3. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tần- Hán? Các quan văn Các quan võ Các chức quan khác Các chức quan khác Hoàng đế Thừa tướng Thái uý 4. Thu bài : GV: Nhận xét giờ làm bài của học sinh. 5. Giao nhiệm vụ về nhà: - Xem lại đề bài kiểm tra - Đọc và xem trước chương V

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_10_tiet_9_kiem_tra_1_tiet.doc
Giáo án liên quan