I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức cần nắm :
- Những cải cách tiến bộ của Minh Trị 1868.
- Ch/sách xlược của Nhật, đt của g/c vsản XIX đầu XX
2. Kĩ năng: Nắm vững khái niện cải cách, sd bản đồ, q/sát tranh ảnh , tư liệu.
3.Thái độ:
- Ý nghĩa của cc đ/v sự phát triển của xã hội.
- gd thái độ yêu ghét.
III. Phương pháp giảng dạy:
Tổng hợp khái quát. Nhóm , cá nhân
IV. Thiết bị và tài liệu dạy học:
Lược đồ bành trướng của Nhật cuối XIX đầu XX.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Khái quát c/trình lịch sử 11 gồm các phần :
+ LS Cận đại phần tiếp theo.
+ LS hiện đại 1917-1945.
+ LS Vnam 1858-1918.
2. Bài mới:
+ Thế kỉ XIX =>XX ở Châu Á , c/đ pk suy yếu kh/hoảng => đqxl.
+ B/cảnh đó Nhật Bản vẫn giữ được độc lập và pt ( nhờ cải cách), để hiểu được vấn đề này ta tìm hiểu bài học.
82 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 19/07/2022 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 11 - Tiết 1-36 - Trần Văn Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
CHƯƠNG I : CÁC NƯỚC CHÂU Á,CHÂU PHI VÀ KHU VỰC
MĨ - LATINH (TK XIX - ĐẦU TK XX)
BÀI I : NHẬT BẢN
Tiết 1: Soạn ngày: 21/8/2009
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức cần nắm :
- Những cải cách tiến bộ của Minh Trị 1868.
- Ch/sách xlược của Nhật, đt của g/c vsản XIX đầu XX
2. Kĩ năng: Nắm vững khái niện cải cách, sd bản đồ, q/sát tranh ảnh , tư liệu.
3.Thái độ:
- Ý nghĩa của cc đ/v sự phát triển của xã hội.
- gd thái độ yêu ghét.
III. Phương pháp giảng dạy:
Tổng hợp khái quát. Nhóm , cá nhân
IV. Thiết bị và tài liệu dạy học:
Lược đồ bành trướng của Nhật cuối XIX đầu XX.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Khái quát c/trình lịch sử 11 gồm các phần :
+ LS Cận đại phần tiếp theo.
+ LS hiện đại 1917-1945.
+ LS Vnam 1858-1918.
2. Bài mới:
+ Thế kỉ XIX =>XX ở Châu Á , c/đ pk suy yếu kh/hoảng => đqxl.
+ B/cảnh đó Nhật Bản vẫn giữ được độc lập và pt ( nhờ cải cách), để hiểu được vấn đề này ta tìm hiểu bài học.
3. Giảng bài mới
Hoạt của thầy , trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Cá nhân - lớp:
Gv : s/dụng bản đồ thế giới - g/thiệu NB
- G/thích chế độ Mạc Phủ:
+Vua được tôn Thiên Hoàng-tối cao.
+ Song q/hành nằm trong tay tướng quân Sôgun.
+ 1603: dòng họ Tôkưgaoa giữ chức vụ tươcngs quân- gọi là chế độ Mạc Phủ.
+ Sau hơn 200năm => khủng hoảng.
Gv hỏi : Những b/hiện về kh/hoảng
+KT: =>
- NN lạc hậu do qhsx pk
- Tô thuế nặng nề , nộp 50% hoa lợi.
- Th/thị , h/cảng, kt hàng hoá pt, cttc xuất hiện => mầm mống kt TBCN ra đời , bị qhsx PK kìm hãm.
+ XH: =>
- TS C-T-N giàu có , không có thế lực chính trị ( Sumurai).
- ND, TD bị bốc lộc => TS, ND, TD >< CĐPK.
+ CT: Vua >< Tướng quân
GV : K/quát b/cảnh thế giới & Nhật:
Các nước đế quốc xâm nhập vào Nhật, riêng Mĩ sự kiện năm 1853 , đô đốc Peri đưa hạm đội dùng vũ lực buộc Nhật mở cửa biển Simôda , Hacôđatê để buôn bán.
GV hỏi : TQ , Vn đóng cửa thì NBản có mở cửa không?
- Mở cửa.
( Mạc Phủ kí hiệp ước bbđ => nd p/ứng, ptđt nổ ra => chế độ Mạc Phủ bị lật đổ năm 1868 => T/Hoàng nắm q` và tiến hành cải cách.
GV giới thiệu Minh Trị => dẫn dắt sang cải cách Minh Trị.
-GV hỏi: Dựa vào những cc MT hãy rút ra t/c, y/n của DT ?
-GV hỏi : SS CCMTrị với các cuộc cm đã học? ( HL,A,P,M )
Hoạt động 3: Cá nhân, lớp.
- GVhỏi: Những đặc điểm của CNĐQ?
+ Hthành những t/c đq`
+ Sự h thành TBt/c
+ XKTB
+ XL
+Mâu thuẫn vốn có của CNTB...
GV hỏi : Liên hệ với NB?
+ Các tổ chức đq` x/hiện ntn?
+ Nhật có c/s bành trướng không?
+ Biểu hiện những mthuẫn trong XH
GV hỏi :
Chính sách đối nội của Nhật:
- CNhân làm việc 12=>14h .
- Nhiều cuộc đấu tranh nổ ra đòi q` lđ.
- Xh nhiều t/chức nghiệp đoàn.
- 1901: Đảng xhdc thành lập dưới sự lãnh đạo của Cataiamaxen.
1.Nhật Bản đầu TK XIX đến trước năm 1868.
- Đầu TK XIX ch/độ MPhủ đứng đầu là Sôgun(tướng quân dòng Tôkưgaoa lâm và kh/hoảng và suy yếu.
- Biểu hiện:
+ KT: Nông nghiệp: lạc hậu
tô thuế
mất mùa đói kém
+ XH: ND, TD, TS>< CĐPK.
+ CT: Thiên Hoàng>< tướng quân
- Giữa lúc Nhật suy yếu ,đquốc => xâm nhập Nhật Bản:
+ Mĩ đi đầu dùng vũ lcj đòi mở cửa.
+ Tiếp theo A, P, Nga, Đức ép kí hiệp ước bbđ.
=> Nhật đứng trước 2 con đường : hoặc là bảo thủ duy trì cđ PK hoặc là cải cách.
2, Cuộc Duy Tân Minh Trị :
- Tháng 1/1868: Sôgun bị lật đổ => Thiên hoàng Minh Trị ( Mejgi) nắm quyền thực hiện cc.
+ CT:
. Thủ tiêu chế độ Mạc phủ,lập cp mới.
. Thực hiện bình đẳng , quyền tự do
+ KT:
. Xoá bỏ đq` ruộng đất PK
. CC theo hướng TBCN
. Xây dựng cơ sở hạ tầng, liên lạc ,GTVT, thống nhất tiền tệ.
+ Quân sự :
. Huấn luyện theo kiểu phương Tây
. Chủ trương đóng tàu chiến,sx vũ khí đạn dược.
+GD:
.GD bắt buộc.
. Chú trọng nội dung KH-KT
. Cử học sinh du học phương Tây.
- T/C, y/n: CMTS mở đường cho CNTB pt
=> HS nghe giảng.
3. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
- Qt tt sx CN, TN, Ngân hàng làm xhiện những công ty đq` (30năm cuối TK XIX) : Mixưi, Mitxubisi chi phối đ/sóng , kt, xh, ct ở Nhật.
- Nhật đẩy mạnh c/sách bành truớng:
+ Năm1874 : xl Đài Loan
+ Năm 1894-1895: ct với TQ
+ Năm 1904-1905 : ct với Nga
- Bốc lột q/chúng lđ , nhất là đối với g/c công nhân, nhiều cuộc đấu tranh diễn ra; 1901: Đảng XHDC ra đời.
=> Nhật Bản trở thành nước đế quốc.
4. Củng cố : Mục 1,2,3 ; trọng tâm là mục 2
5. Dặn dò : - câu hỏi và bài tập sgk (bt tr/14)
- chuẩn bị bài Ấn Độ.
Bài ẤN ĐỘ
Tiết 2 Soạn ngày: 27/8/2009
I Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm :
Nguyên nhân của ptđt g/p dân tộc
Vai trò của g/c TS trong pt gpdt.
.
2. Kĩ năng : Kĩ năng sd lược đồ Ấn để tbày diễn biến cuộc k/n tiêu biểu.
3. Thái độ
Thấy được sự thống trị tàn bạo của CN ĐQ.
Thấy được tinh thần đt kiên cường của nd Ấn Độ
II. Phương pháp giảng dạy:
Nhóm , cá nhân, kết hợp PP truyền thống bộ môn
III. Thiét bị tài liệu dạy học:
Lược đồ pt CM Ấn cuối XIX đầu XX.
Tranh ảnh liên quan.
Những nhân vật lịch sử.
IV.Tiến trình tổ chức lớp học:
1 Ổn định lớp.
2 Kiểm tra bài cũ
3 Giới thiệu bài mới: 1498 Vascotagama vượt mũi Hảo Vọng => biển Ấn Độ => x/l Ấn. => giảng bài mới.
Hoạt động của thầy tro`
Nội dung cơ bản
HĐ1: Lớp , cá nhân
GV: thuyết trình về CNtd x/l Ấn :
- Một đất nước có ds, t/nguyên, nh/công dồi dào, có nền VH đa dạng p/phú.
- Vascodagama => Ấn Độ.
- Th/dân x/lược : Bồ => Hà Lan =>Anh => P' => Áo=> A,P' tranh chấp=> Anh hthành x/l Ấn , Ctrị Ấn.
GV hỏi: Ch/sách ctrị của Anh? (KT, CT, XH, VH, Hậu quả)
HĐ2: Cả lớp và cá nhân
+ GV: giải thích k/n lính Xipay
HS nghe và liên hệ với lính người Pháp trong quân đội Pháp.
+ GV: Nguyên nhân cuộc khởi nghĩa
Kết luận:
- Lính Xipay bị bóc lột.
- Lương s/q =1/3 người Anh.
- Sống tồi tàn, coi rẽ, xúc phạm
=> Tinh thần d/tộc đãđược khơi dậy.
+ GV: Hỏi diễn biến cuộc khởi nghĩa? ( HS trả lời những nét chính)
+GV hỏi : T/c của phong trào đt?
+Gv gợi ý: nhằm g/phóng >< mâu thuẫn dtộc
- Nguyên nhân thất bại:
. Tự phát , chua có đường lối.
. Sự đàn áp tàn bạo
. Mâu thuẫn nội bộ.
+ GV hoi? : Y' nghĩa LS?
HĐ3: Lớp &cá nhân
GV thuyết trình:
- Sau k/n , xp Anh tăng cường đàn áp. Th/trị.
- G/c TS Ấn ra đời sớm ( I' Châu Á) Trên vũ đài c/trị.
- Sự trưởng thành này đòi hỏi thành lập chính Đảng riêng => Đảng Quốc Đại.
+ GV hỏi : Trình bày quá trình t/lập ĐQĐại?
+GV bổ sung:
- Năm 1880, TS Ấn Độ có 56 xưởng dệt, 60 mổ than, 80 kho than, n`xnghiệp.
- Một số hoạt động th/mại , ngân hàng....
=> bị kìm hãm
- Ng` th/lập: Huân tước Đápphơrin (phó vương của Ấn)
+ GV hỏi : Chủ trương của ĐQĐại là gi`?
+ Gv hỏi : TD Anh tìm cách h/c ptđt bằng cách nào?
+GV bổ sung: Tilắc bị đày sang Mianma. Ngày 1/8/1920 mất ở BomBay. Nêbru kính tặng Tilắc danh hiệu: "Người cha CM Ấn Độ".
+ GVhỏi: So sánh với k/n Xipay:
- L2 tham gia: CN, nD, TS, vai trò của CN.
- Mang đậm tính chất dtộc.
- Thức tỉnh tinh thần dân tộc Ấn .
Tình hình KT, XH Ấn Độ nữa sau thế kỉ XIX.
- Quá trình t/dân x/lược Ấn
+ Đầu XVIII cđộ PK Ấn suy yếu, đg'
+ Anh, Pháp tranh chấp. Kquả: Anh hthành x/lược Ấn XVIII (17) và đặt ách thống trị.
Chính sách cai trị:
+ Kinh tế :
. Vơ vét tài nguyên cùng kiệt
. B/lột nh/công Ấn bằng thị trường.
+ Chính trị:
. Chia để trị , mua chuộc g/c thống trị
. Khơi sauu thù hằn dtộc.(tôn giáo, đ/c)
+ Vhoá, Gdục:
. Ch/sách văn hoá ngu dân
. Kh/khích tập tục lạc hậu, hủ tục cổ xưa.
+ Hậu quả :
. Kinh tế giảm sút , đ/s na cực khổ , bần cùng.
. >< dân tộc sâu sắc.
II. Cuộc k/nghĩa Xipay(1857-1859)
- Nguyên nhân :
+ Lính Xipay bị đơi xử tàn tệ.
+ Tinh thần d/tộc và tín ngưỡng bị xú phạm.
=> Bất mãn nên nổi dậy dấu tranh.
- Diễn biến :
+ 10/5/1857: K/n bùng nổ ở Mirút
+ K/n lan rộng miền Bắc, miền Tây Ấn, kéo dài 2 năm.
+ L2 : Binh lính và nhân dân.
+ Kq? : Bị đàn áp và tan rã.
- T/chất: T/chất dân tộc
Nguyên nhân: HS tham khảo gợi y' của gv.
Y' nghĩa:
+ Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần đt bất khuất.
+ Ý thức vươn tới đ'lập d/tộc
III. Đảng Quốc Đại và phong trào dân tộc( 1885-1908)
- Sự thành lập Đảng quốc đại:
+ 1885 g/c TS Ấn Độ t/lập ĐQĐại.
Chủ trương :
- 20 năm đầu ôn hoà
- Do thái độ thoả hiệp của cầm đầu, chính sách 2 mặt của td Anh. Đảng chia thành 2 phái : Ôn hoà , Cấp tiến (do Tilắc đứng đầu).
- Phong trào chống Anh dâng cao, anh tìm cách hạn chế:
. 7/1905: đưa Dluật chia đôi xứ Bengan.
. 6/1908: Anh bỏ tù Tilắc 6 năm, g/c công nhân đt.
. Cao trào 1905-1908 mang đậm ý thức đấu tranh.
4. Củng cố :
5. Dặn dò : -Trả lời các câu hỏi , bài tập SGK (tr/24)
- Đọc bài mới : "Trung Quốc".
......................................................................................
BAÌ 3: TRUNG QUỐC
Tiết 3: Soạn ngày: /2009
I. Mục tiêu bài học: Cần nắm
1, Kiến thức:
- Nguyên nhân vì sao TQ trở thành nc' nửa thuộc địa PK
- D/b pt đt, ý nghĩa.
- Các cuộc k/n tiêu biểu, cuộc vận động Duy Tân, CM Tân Hợi.
2. Tư tưởng: hiểu ,cảm thông , khâm phục, t/thần đt chống ĐQ, PK
3. Kĩ năng:
- Đánh giá
- Sử dụng lược đồ...
II. Thiết bị tài liệu:
- Dùng bản đồ TQ, lược đồ CM Tân Hợi , Nghĩa Hoà đoàn
- Tranh ảnh tài liệu có liên quan.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định .
2 Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
- Giới thiệu :
+ Ngoại trừ Nhật Bản.....
+ Còn lại các nước CA' đều chung số phận... và TQ không nằm ngoại lệ.
- Bài mới:
Hoạt động thầy , trò
Nội dung cơ bản
HĐ1: Cá nhân , lớp.
GV : Khái quát nét chính LS TQ
- Rộng thứ 4 thế giới
- Có LS VH lâu đời, văn minh cổ đại.
- Thời trung đại là một nước PK lớn
- Cuối XIX, đầu XX PK suy yếu...
GV : Nguyên nhân x/l ?
GV hỏi : Thủ đoạn ĐQ ?
- (TQ tiếp xúc ph/Tây sớm XVI
Phương Tây cướp biển từ Ấn , Inđô
đến TQ đổi chè , sứ nhưng không mang lợi cho TQ nên đã đóng cửa biển, năm 1757 chỉ mở Quảng Châu sau đó bế quan toả cả, không buôn bán.)
- Thủ đoạn: =>
-Qúa trình =>
+ Anh => thuốc phiện=> TQ
+ Vua Đạo Quang cử Lâm Tắc Từ thu 20 vạn thùng ( 237 vạn kg) , đốt cháy ở Hồ Môn, cháy 22 ngày đêm=> Anh xl TQ
+Điều ước Nam Kinh:
. Bồi thường chiến phí : 21 triệu bạc
. Mở 5 cửa biển : Qchâu, Pchâu, Ninh Ba, Hạ Môn, Thượng Hải
. Có quyền xét xử người Anh phạm tội trên đất TQ
GV : Vậy mâu thuẫn nổi lên là gì?
Nhân dân TQ >< ĐQ
ND><PK
=> pt đt diễn ra.
HĐ2: Hoạt động nhóm, cá nhân
GV yêu cầu hs lập bảng thống kê:
- Nhóm 1: K/n TBTQuốc
- .......... 2: p/t Duy Tân.
- ...........3 : p/t NHĐoàn
- ...........4: nn thất bại
(Nội dung : Diễn biến chính, lđ, t/c, nguyên nhân tb )
GV hỏi: Em có nhận xét gì về các cuộc đấu tranh chống PK , ĐQ cuối XIX, đầu TK XX?
GV dẫn : Ptđt của nd TQ thiếu sự lãnh đạo của một chính Đảng nên hầu hết bị thất bại...Một cuộc CM do TTSơn và ĐM hội dã đưa TQ bước vào một gđ LS mới.
GV hỏi: Em hiểu biết gì về TTSơn và ĐM hội?
- TTSơn : (1866-1925) =>
+ Tham khảo thêm sgk tr/15
+ Tên : Văn, Tôn Dật Tiên
+ Từng sang VN
- TQ ĐM hội được t/lập ntn? =>
GV hỏi: Nguyên nhân CM? =>
GV : Nét chính dbiến? =>
GV: T/c , y/n? =>
=>
I. Trung Quốc bị các nước ĐQ x/l.
a) Nguyên nhân bị x/l:
- TK XVIII, XIX, phương Tây tăng cường x/l t/địa.
- TQ là thị trường rộng lớn , béo bở.
- CĐ PK suy yếu
b) Quá trình x/l TQ
- Thủ đoạn:
+TK XVIII , ĐQ dùng mọi thủ đoạn ép mở cửa cắt đất.
+ Đi đầu là TD Anh , sau c/tranh thuốc phiện TQ thất bại , phải kí Hiệp ước Nam Kinh ( 1842) => hậu quả : TQ từ một nước PK độc lập thành nước nửa thuộc địa nửa PK
+ Sau Anh ĐQ lần lượt xâu xé TQ
. Đức=> Sơn Đông
. Anh => Châu thổ sông Dương Tử
. Pháp=> Vân Nam, QTây , QĐông
. Nga, Nhật=> ở Đông Bắc
( Phân tích ảnh tr/13)
II. Phong trào đấu trang của nd TQ từ giữa TK XIX đến đầu XX
1) Thái BÌnh Thiên Quốc
- Lãnh đạo: Hồng Tú Toàn
- Db chính:
+ Bùng nổ ngày 1/1/1851 tại Kim Điền Quảng Tây.
+ Lan rộng khắp nước=> bị đàn áp
+ 1864 thất bại
-T/c: k/n nông dân vĩ đại làm lung lay triều đình pk Mãn Thanh
- N/n thất bại :
+ Chưa có t/c lđ
+ Do bảo thủ ,hèn nhát
+ Pk, đq cấu kết đàn áp
2) Phong trào Duy tân.
- L/đ: Khang Hữu Vi, Lương Khải Siêu.
- D/b chính:
+1898: Diễn ra cuộc vận động Duy Tân, tiến hành cải cách để cứu vãn tình thế.
+ Tbaị do PK Mãn Thanh bảo thủ , hèn nhát.
- T/c : Cải cách DCTS.
-Nguyên nhân tbại
+ Chưa có t/c lđ
+ Do bảo thủ ,hèn nhát
+ Pk, đq cấu kết đàn áp
3) Pt NHĐoan`:
- L/đ: qcnd
- D/biến chính:
+ Năm1899:bùng nổ ở Sơn Đông lan sang trực lệ Sơn Tây, tấn công sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh.
+ Bị liên minh 8 nước ĐQ tấn công=> thất bại
- T/c : ND tự phát.
-Nguyên nhân thất bại:
+ Chưa có t/c lđ
+ Do bảo thủ ,hèn nhát
+ Pk, đq cấu kết đàn áp
III. Tôn Trung Sơn và CM Tân Hợi:
a) TTSơn và ĐM hội:
- Tôn Trung Sơn:
- ĐM hội:
+ 8/1905: TTSơn tập hợp g/c TS thành lập ĐM hội - chính Đảng của g/c TS tại Tôkyô( Nhật)
+ Theo cương lĩnh Tam Dân
+ Mục tiêu: ĐÁnh đổ Mãn Thanh khôi phục ruộng đất
b) CM Tân Hợi:
- Nguyên nhân:
+ NDân TQ>< cđPK
+ Trực tiếp là sự kiện quốc hữu hoá đường sắt(sgk) => qcnd căm phẫn=> châm ngòi CM.
- D/biến:
+ 10/10/1911: K/n ở Vũ Xương lan sang miền Nam miền Trung.
29/12/1911: TTSơn được bầu Đại tổng thống lâm thời=> thành lập chính phủ lâm thời Trung Hoa dân quốc.
+ Trước thắng lợi , TS thương lượng với nhà Thanh + ĐQ can thiệp buộc TTSơn từ chức=> Viên Thế Khải lên làm tổng thống.
- T/c : là cuộc CMTS không triệt để.
- Ý nghĩa : Mở đường cho CNTB pt
Ảnh hưởng đến các nước Châu Á , TG
4. Củng cố : Nguyên nhân pt CM chống ĐQ , PK và nét chính dbiến
Nn, d/b, t/c, y/n CM Tân Hợi?
5, Dặn dò : BT sgk
Đọc bài mới.
........................................................................
Bài4
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
CUỐI THẾ KỈ XI X ĐẦU THẾ KỈ XX
Tiết: 4 Soạn ngày:8/9/2009
I Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: cần nắm
-Tình hình ĐNA sau thế kỉ XIX và ptgpdt
- Thấy rõ vai trò của giai cấp TSDT, CN trong đáu tranh gpdt
- Nắ những nét chính về các cuộc đấu tranh tiêu biểu
2.Tư tưởng:
- Nhận thức đúng về về thời kì pt sôi động của ptgpdt
- Củng ccố tinh thần đoàn kết hữu nghị
3. Kĩ năng:
-Biết sử dụng lược đồ các nướ ĐNA
- Phân biệt được những nét chung và riêng của ptgpdt ở khu vực ĐNA
II.Thiết bị tài liệu day học:
- Lược đồ các nước ĐNA cuối XIX
- Tranh ảnh nhân vật sự kiện
III. Tiến trình dạy học:
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới
- Giới thiệu: - Khi Ấn, TQ rơi vào tay các nước đế quốc...
- ĐNA nằm giữa 2 tiểu lục=> vào tay đế quốc TD (trừ Xiêm)
- Để hiểu gđ bị x/l và ptđt của nd ĐNÁ , chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.
- Bài mới:
Hoạt động của thầy trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Cá nhân, lớp
- GV dùng lược đồ các nước ĐNÁ( XIX-XX)
+ vtrí k/v
+S :4tr km2, 11nước, cá biệt về s , dân số, mtsống và tự nhiên.
+ Có nền văn hoá lâu đời
+Ngã tư đường, hành lang ,cầu nối : TQ, NB với TA, ĐTH
+ Chịu ah văn hoá TQ+ÂĐ
+ Thế kỉ XVIII- XIX ĐNA pk suy yếu
GVhỏi : Tại sao ĐNA trở thành đối tương xl của đế quốc Ptây ?
GV hdẫn hs lập bảng| : Qtrình xl của đế quốc PT?
1. Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân vào các nước ĐNÁ,
- Nguyên nhân bị xâm lược:
+ Cần thị trương thuộc địa
+Khu vực có vtrí qt, giàu tài nguyên
+CĐPK khủng hoảng
Tên nước
Tdân xlược
Tg hoàn thành xl
-Inđô nê xi a
-Philipin
- Miến Điện
-Malai xi a
-VN, L ,CPC
-Xiêm
-Bồ , Tây, Hà lan
-TBN, M
-Anh
-Anh
-Pháp
-A-P tranh chấp
- Hà lan
- TBN thất bại
-1898 M hất cẳng TBN
-1899-1902ct M-PLP=>
Thành thuộc địa của M
-1885Anh thôn tính MĐ
-Đầu XX Malai xi a là thuộc địa của Anh
-Cuối XIX Đ D Pháp
hoàn thành xâm lược
- Xiêm vẫn giữ được độc lập
Hoạt động của thầy , trò
Nội dung cơ bản
G/v hỏi : - Nước nào là thuộc địa sớm nhất?
- Chủ yếucủa nước nào?
- Nước nào thoát khỏi thân phận thuộc địa.
Hoạt động 2: cá nhân- lớp
- G/v : Khái quát về Inđô.
+Có 13600 đảo lớn nhỏ
+Như một chuổi ngọc vấn vào đường xđ.
+ TN: Hồ tiêu , hương liệu, dừa (đảo dừa)
+ Điểm dừng chân của tn hồi giáo.
+Khảo cổ đã tìm được xương hoá thạch Pitơcan trốp- 2t năm.
- G/v: Nguyên nhân dẫn tới phong trào đấu tranh? (sgk)- Các cuộc k/n tiêu biểu.
HĐ3 : Cá nhân ,lớp
G/v khái quát Plpin
+ Vị trí như một dải lửa .
+ Trước TK XVI tách biệt với bên ngoài
+ Năm 1521: Magienlăng đạt chân đến
+ Năm1571: TBN x/lược thống trị 3 TK.
+ Đứng đầu là một tên toàn quyền
+ Hầu hết theo đạo thien chúa giáo
Tiểu sử 2 nhà CM (sgk)
HĐ4: Cá nhân , lớp:
-G/V g/thiệu về Campuchia
+ T/lập TK V
+ Quốc gia Phật giáo : 95%
+ Đế quốc ham chiến trận...
HĐ5: Cá nhân , lớp:
HĐ6: Cá nhân, lớp:
GV thuyết trình :
+ S: 514000 km2
+ Tài Nguyên:....
+ Tên Xiêm được xuất hiện đầu TK XI đến giữa XII theo chữ Xarit, Xiêm nghĩa là nâu, người Thái do sẫm màu.
+ Năm1939 gọi là Thái Lan
- G/v hỏi: Bối cảnh lịch sử Thái XVIII-XIX
- G/v: Những cải cách của Rama V?
G/v : T/c cải cách
. Nhận xét: - Sớm nhất là: Inđônêxia
-cy : A, P
- Thái Lan
2. Phong trào chống thực dân Hà lan(của nhân dân Inđô)
- Do c/s thống trị của HL làm bùng nổ đt
- Tiêu biểu:
1825- 1830: nd Achê đt.
1873- 1979: k/n Tây Xumáttơra
1878-1907| :đt ở Batac
1884-1886 : đt ở Caliman tan
1890 : k/n của Samin
-Cuối XIX đầu XX g/c TS,CN ra đời phong trào yn mang màu sắc mới là p/t cn đạt nền tảng cho sự ra đời của ĐCS Inđô 1920 (sgk)
3. P/T chống TD ở PLPin:
-Nguyên nhân:
+ 300 năm thống trị , bóc lôt....
=> Mâu thuẫn dtộc sâu sắc
+ Ptrào đt: Những năm 90 của TK XIX, ptđt với 2 xu hướng chính.
a) Xu hướng cải cách
+ Lãnh đạo: HôxêRiGian
+L2:Trí thức địa chủ,TSdt,dân nghèo
+ Hình thức: Ôn hoà
+ Chủ trương: truyền bá, đòi quyền bình đẳng với người TBN
+ Kết quả : Thất bại
+ Y/nghĩa : Thức tỉnh t/thần yêu nc'
b) Xu hướng bạo động:
+ Lđ: BôniPhaxiô
+ Ll tg: dân nghèo
+ Htđt: khởi nghĩa vũ trang ( Tiêu biểu năm 1896)
+ Chủ trương: X/d quốc gia độc lập
+ Kết quả : gp' nhiều vùng, t/lập cq` nhân dân=> tiến tới t/lập nền Choà
- Tháng4/1898: Mĩ đánh bại TBN , chiếm Manila=> nông dân chống Mĩ
- Năm1902: pt bị dập tắt
- Năm1896: k/n mang t/c DCTS chống đế quốc đầu TK XV
4) Ptđt chống P của nd Campuchia:
- Trước khi P x/lược, triều PK Nôrôđôm suy yếu
- Năm1863: Chấp nhận sự đô hộ của Pháp.
- Năm1884: Pháp gạt Xiêm thống trị Campuchia
- Ptđt: Sivôttha,Achaxoa,PuCômbô
( tg, địa bàn, kết quả-sgk)
5. Ptđt chống TD Pháp của nd Lào đầu TK XX
- Giữa TK XIX, PK Lào suy yếu , thuần phục Thái Lan
- Năm1893, P' x/l =>thuộc địa
- Ptđt:
+ Phacađuốc
+ Ong kẹo, Commađam, Chapachay
(th'gian, địa bàn , kết quả-sgk)
=> Nhận xét: ....
6) Xiêm (Thái Lan) giữa TK XIX, đầu XX
- Bối cảnh Thái giữa TK XVIII- XIX
+ 1752: Triều Rama t/lập => có cs đóng cửa,
+ Giữa XIX Rama IV, MôngKút lên ngôi( 1851-1868) mở cửa buôn bán.
Cuối XIX đầu XX Rama V( Chu-la-long-con lên ngôi 1868-1910) thực hiện cải cách.
- Những ND cải cách:
+ Kinh tế: - Tăng sk gạo , giảm thuế, giảm lao dịch.
- Kk kinh doanh, xd nhà máy, buôn bán, pt ngân hàng
+ Ctrị: - Cải cách theo phương Tây
+ XH : Xoá bỏ chế độ nô lệ vì nợ, gp' lao động
+ Đối ngoại: -mềm dẻo (ngoại giao cây tre)
- Lợi dụng vị trí nước đệm
- Lợi dụng mâu thuẫn A, P' để giữ chủ quyền đất nước.
T/C Cải cách: DCTS không triệt để.
4. Củng cố : - NN dẫn đến ptđt ở ĐNA'
- Nét chính diễn biến pt, t/c , y/n
- Những cải cách ở Xiêm
5.Dặn do`: Bài tập và câu hỏi sgk
....................................................................
Bài 5: CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH
TK XIX ĐẦU TK XX
Tiết 5 Soạn ngày 20/9/2009
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm được vài nét lớn k/v Mĩ La-tinh và Châu Phi trước khi bị đq' x/lược.
- Quá trình x/lược của các nước đq' phương Tây.
- Những pt tiêu biểu
2. Tư tưởng:
- Giáo dục thái dộ đồng tình ủng hộ nd các nc' đt.
- Lên án CNĐQ'
3. Kĩ năng:
- Sử dụng kiến thức và liên hệ thực tế với VN qua các thời kì LS.
II. Thiết bị, tài liệu dạy học:
- Bản đồ Châu Phi, khu vực MLTinh, tranh ảnh , t/liệu liên quan
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:...
2. Giới thiệu bài mới
3. Tiến trình trên lớp:
Hoạt động của thầy , trò
Nội dung cơ bản
HĐ1: Cá nhân , lớp
Gv dùng lược đồ Cphi giới thiệu:
+ S = 30,3 triệu km2, thứ 3 TG, bằng 3 lần C Âu, gần bằng CA'.
+ 65triệu người , 57 quốc gia
+ Tài nguyên: giàu có
+ Nôi văn minh nhân loại
+ Thời cận đại chia làm 2 miền chính :
. Bắc Phi: từ B Xahara => ĐTH
. Nam Phi : từ Xahara => Mũi Hảo Vọng
+ Những năm 70-80, sau khi hoàn thành kênh đào Xuyê, TB C Âu x/l Châu Phi( kênh đào Xuyê nằm TB AiCapj, nối biển Đỏ với Ai Cập, xd tháng 4/1859=> 1869)
GV hỏi : - Các nước ĐQ' phân chia Cphi ntn?
- Nhìn vào lược đồ để thấy và chủ yếu là của nước nào ? ai ít nhất, ai nhiều nhất?( Anh 35%, P 30%, Ý 8%, Đ 7,5%, Bỉ 7.5%, Bồ 6,5%, các nc' khác 5,5%)
GV nêu một số cuộc tiêu biểu, hs lập bảng theo cột t/g, ptđt,kquả
HĐ2 : Lớp , cá nhân
GV thuyết trình
+ S= 20 triệu km2, ds 800 triệu
+ Tài nguyen giàu có, có nền VH Maya, Inca, Adơtếch
+ TK XIX, thuộc địa Tây Bồ
GV cho hs lập bảng: thời gian , kết quả
GV hỏi: Em nhận xét gì ptđt gpdt ở Mĩ LT
+ Đầu XX diễn ra sôi nổi , quyết liệt
+ Hầu hết thoát khỏi ách thống trị , trỏ thành qg độc lập
+ Một số nc' chưa được độc lập là CuBa, Guyana, Puôctôricô, quần đảo ăngti
GV hỏi: Sau khi dành độc lập , MĩLT pt Kt , XH ntn?
I. Châu Phi
- Giữa TK XIX, TD Câu bắt đầu x/l
- Những năm 70-80XIX, các nước đế quốc xâu xé:
+ Anh=> Nam Phi, AiCập, Đôngxuđăng, một phần Đông Phi, Kênia, Xômali, Dămbia.
+ Pháp: Tây Phi, xích đạo Châu Phi
+ Đức: Cammarum, Tôgô, Tây Nam Phi, Tandania
+ Bỉ: Cônggô
+ BĐN: Môdămbich, Ănggôla, một phần Ghinê
=> Đầu XX hoàn thành phân chia
- Các cuộc đt tiêu biểu:
+ Nguyên nhân: Do cđ cai trị hà khắc
+Tiêu biểu:
. 1830-1874: ptđt của ApđenCađe - Angiêri - Kquả: Mất nhiều năm P' mới chinh phục được Angiêri
. 1879-1882: AcmetArabi lãnh đạo pt AiCapj trẻ- 1882 đq' mới ngăn chặn đuợc pt
. 1882-1898: Muhamét, Atmét lđạo nd XuDăng chống Anh -1898: pt bị đàn áp đẫm máu
. 1889: nd Êtiôpia tiến hành k/c chống Ttalia
1/3/1896: Y' thất bại ở A-dua, Êtiôpia dành được độc lập cùng với Libêria
- Kquả : Hầu hết các pt đều thất bại
- Nn: ll chênh lệch , t/c thấp kém
- Y' nghĩa: Thể hiện t/thần yêu nc'
II. Khu vực MLT:
- Chế độ thực dân
+ Chế độ t/trị p/đọng dã man...
+ Dồn đuỏi dân bản địa, chiếm đất đưa người Phi sang khai thác tài nguyên
- PTĐT dành độc lập:
+ Cuối XVIII: Haiti- 1803 nc' CH da đen đầu tiên được thành lập
+ 20 năm đầu TK XX các qg MLT đều dành được độc lập.
- Tình hình MLT sau khi dành độc lập:
+ Có bước tiến bộ về KT,Xh
+ Mĩ dần biến MLT thành sân sau với thủ đoạn đưa ra học thuyết Châu Mĩ củe người Châu Mĩ, thành lập tổ chức LMĩ; gây chiến , hất cản; cái gậy lớn , ngoại giao đôla=> thuộc địa kiểu mới của Mĩ
4 Củng cố :- Diễn biến ptđt ở Châu Phi
- ............................MLT
5 . Dặn dò : làm BT và câu hoi sgk tr/63
.........................................................................
CHƯƠNG II: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914-1918)
BÀI 6: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914-1918)
Tiết 6: Soạn ngày: 2/10/2009
I Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Nắm được nguyên nhân chiến tranh, diễn biến, t/c , kết cục ct.
2. Tư tưởng:
- Lên án chủ nghĩa đế quốc, nguồn gốc chiến tranh
3. Kĩ năng:
- Trình bày diễn biến qua bản đồ, sử dụng tốt tài liệu để rút ra kết luận đánh giá.
III. Thiết bị tài liệu dạy học:
- Lược đồ ct TG thứ I
- Bảng thống kê thiệt hai chiến tranh
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy trò
Nội dung cơ bản
HĐ1: Gv thuyết trình, cá nhân
Gv: S/dụng b/ đồ CNTB XVI =>1914 thấy được sự phân chia thuộc địa.
Gv: Căn cứ vào lược đồ và những kiến thức đã học, hãy rút ra những đặc điểm mang tính qluật của CNTB ?
GV: Sự pt không đồng đều của CNTB và sự phân chia thuộc địa không đều sẽ dẫn tới hậu quả tất yếu gì?
GV:Những cuộc ct dành dật thuộc địa nào đã diễn ra?
Gv : Trong việc chạy đua giành giật th/ địa ai là kẻ hiếu chiến nhất , vì sao? ( thế lực KT, QSự)
GV: Nn trực tiếp? =>
HĐ2: Lớp , cá nhân
G/v : Hướng dẫn hs lập bảng.
GV thuyết trình:
Vecđoong: t/phố xung yếu ở Đ pari , P' có 11 sư đoàn , 600 cổ pháo, tướng Phancennhen (Đ) chọn Vecđoong làm điểm quyết chiến nhằm thu hút P' và đánh bạiP' => cầu hoà. Đức huy động 5o sư đoàn, 1200 cổ pháo và 1500 máy bay. Cd nổ ra 2/12/1916, Vđ trở thành địa ngục, ước tính có 1350000 tấn vũ khí, thương vong 70 vạn người => mồ chôn người cttgI'
Gv hỏi: Em có nhận xét gì về gđ 1 ct( về cục diện, mức độ ct)
+ Ác liệt
+ Đ-A-H chủ động => phòng ngự
+ Mĩ chua tham gia ct
HĐ2: Lớp , cá nhân
GV hướng dẫn hs lập bảng
GV: Vì sao trước đây Mĩ không nhảy vào ct? ( để lợi dụng bbán vũ khí)
HĐ4: Cá nhân , lớp
GV : Thuyết trình thêm:
+ 33 n', 1500 triệu ng` bị lôi cuốn vào ct
+ Mĩ trở thành chủ nợ , Mĩ hưởng nhiều lợi nhất, TNqđ tăng 2 lần
+ Nhật chiếm lại một số đảo của Đức
Gv hỏi: Em có suy nghĩ gì về
File đính kèm:
- giao_an_lich_su_lop_11_tiet_1_36_tran_van_minh.doc