Giáo án lớp 1 buổi 2 tuần 34

Đạo đức (thêm)

Bài 33: Ôn : Cảm ơn - xin lỗi.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Ôn lại cho HS khi nào thì biết nói: Cảm ơn - xin lỗi.

2. Kĩ năng: HS biết nói: Cảm ơn - xin lỗi khi cần thiết và phù hợp với từng tình huống trong thực tế.

3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và biết yêu quý bạn biết nói: Cảm ơn - xin lỗi.

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung sau:

1.Hãy điền từ cảm ơn, xin lỗi”vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:

- Nói khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.

- Nói khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 buổi 2 tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ ba Thủ công Thi khéo tay hay làm Đạo đức (thêm) Bài 33: Ôn : Cảm ơn - xin lỗi. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn lại cho HS khi nào thì biết nói: Cảm ơn - xin lỗi. 2. Kĩ năng: HS biết nói: Cảm ơn - xin lỗi khi cần thiết và phù hợp với từng tình huống trong thực tế. 3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và biết yêu quý bạn biết nói: Cảm ơn - xin lỗi. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung sau: 1.Hãy điền từ cảm ơn, xin lỗi”vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp: Nói khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Nói khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 2. Ghi dấu + vào ô trống trước ý em cho là đúng trong các câu sau: Nói “Cảm ơn - xin lỗi” đúng sẽ được: Các bạn yêu mến, tôn trọng. Cô giáo khen thưởng và phát phần thưởng. Nhiều điểm 10. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Khi nào thì nói cảm ơn- xin lỗi? - Vì sao phải nói cảm ơn- xin lỗi? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài. 3. Hoạt động3: Làm phiếu học tập (15’). - hoạt động theo cặp. - Phát phiếu học tập cho HS , yêu cầu các em thảo luận theo cặp sau đó báo cáo kết quả. - thảo luận theo câu hỏi trong phiếu của nhóm mình sau đó đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Gọi nhóm khác bổ sung thêm. Chốt: Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.Nói xin lỗi khi mình làm phiền người khác… - Em đã thực hiện nói: Cảm ơn - xin lỗi như thế nào? - Trong lớp có bạn nào thực hiện nói: Cảm ơn - xin lỗi tốt? Bạn nào thực hiện chưa tốt, em sẽ nói gì với bạn? - bổ sung cho nhóm của bạn. - nhắc lại ghi nhớ. - tự liên hệ bản thân, bạn khác nhận xét bổ sung cho bạn. - tuyên dương bạn thực hiện tốt và khuyên bảo bạn thực hiện chưa tốt. 4.Hoạt động4: Sử lí tình huống (10’). - hoạt động theo nhóm. - Các nhóm hãy tự thảo luận và đưa ra tình huống cần phải nói: Cảm ơn - xin lỗi sau đó thực hiện cho cả lớp quan sát. - Gọi HS nhận xét. - thảo luận và đưa ra cách giải quyết, sau đó lên thực hiện trước lớp. - nhận xét bổ sung cho nhóm bạn. Chốt: Nhóm nào thực hiện tốt, nhóm nào chưa tốt. - theo dõi. 5.Hoạt động : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại ghi nhớ của bài học. - Nhận xét giờ học. Toán (thêm) Ôn tập về các số trong phạm vi 100. I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Số? 77 = 70 + 99 = 9 + 63 = 3 + 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Viết số: Mười bảy Sáu mươi Năm mươi tư Chín mươi chín Bảy mươi lăm Năm mươi mốt Bốn mươi tám Năm mươi lăm Chín mươi hai - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét. Bài2: Số? Số liền trước Số đã biết 21 42 39 55 60 87 99 Số liền sau - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số. - Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét. Bài 3 a) Khoanh vào số lớn nhất: 49; 32; 61; 24. b) Khoanh vào số bé nhất: 78; 44; 59; 30. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 – 46 - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài5: Mỹ hái được 24 quả cam, Hà hái được 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam? - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV hỏi cách làm, HS trả lời. - HS làm vào vở, HS chữa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc các sốcó hai chưa số nhanh. - Nhận xét giờ học. Thứ tư Tự nhiên - xã hội (thêm) Ôn bài: Thời tiết. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu thời tiết có thể thay đổi. 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết. 3. Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh trong bài 34 phóng to. -Học sinh: Các tranh ảnh sưu tầm về thời tiết. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Hôm nay trrời nóng hay rét? Vì sao em biết? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Làm viêc với tranh ảnh sưu tầm được (16’). - hoạt động theo tổ - Tiếp tục yêu cầu các nhóm sắp xếp các tranh ảnh về thời tiết cho thấy thời tiết luôn luôn thay đổi - Yêu cầu các nhóm lên giới thiệu trước lớp về sẳn phẩm của tổ mình. - sắp xếp tranh theo tổ - đại diện tổ lên giới thiệu Chốt: Thời tiết luôn luôn thay đổi. - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Thảo luận (10’). - hoạt động cả lớp - Vì sao em biết được ngày mai sẽ nắng hay mưa? - Em mặc như thế nào khi trời nóng, rét? - nhờ theo dõi dự báo thời tiết trên ti vi, đài - trời nóng mặc quần áo ngắn tay, thoáng mát, trời rét mặc đủ ấm, đội mũ len, đi tất giầy Chốt: Cần theo dõi dự báo thời tiết thướn xuyên để có cách ăn mặc cho phù hợp đảm bảo sức khoẻ. - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Chơi trò Dự báo thời tiết (6’). - hoạt động tập thể - Khi GV hô trời nóng, rét thì HS chọn trang phục cho phù hợp. - chơi vui vẻ 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nhăc lại thời tiết luôn luôn thay đổi. - Nhận xét giờ học. Toán (thêm) Ôn tập về các số trong phạm vi 100. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng. 3. Thái độ: Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Đặt tính rồi tính: 43 + 22 76 - 34 61 + 25 88 - 33 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài1: Viết số: - Từ 20 đến 35: - Từ 71 đến 84: - Từ 85 đến 100: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét. Bài2: Viết các số tròn chục có hai chữ số: - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số. - Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét. Bài 3: Tính : 76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 = 44 + 25 - 19 = 45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 = 36 - 25 + 19 = 56 + 32 - 74 = 97 - 75 + 34 = 78 - 65 + 54 = - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài4: Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam? - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV hỏi cách làm, HS trả lời. - HS làm vào vở, HS chữa bài. Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN: 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc các số có hai chữ số nhanh. - Nhận xét giờ học. Thứ năm Tiếng Việt (thêm) Ôn đọc bài : I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được. 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. 3. Thái độ: Yêu quý ngôi nhà mình đang ở. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số từ ngữ khó: - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: -? 2. Hoạt động 2: Luyện đọc (20’) - GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: - GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. 3. Hoạt động 3: Luyện viết (10’) - Đọc cho HS viết: - Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ. - Nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 BUOI 2 Tuan 34.doc