Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

 

I/ MỤC TIÊU:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.Biêt1 trả lời theo chủ đề bà cháu

b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu.

c/ Thái độ : Thích thú học tập

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

a/Giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu

b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 10 tháng 11 năm 2008 Học Vần Tiết:83- 84 Bài: au, âu TUẦN 10 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.Biêt1 trả lời theo chủ đề bà cháu b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu. c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/Giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “eo, ao” GV nhận xét- ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài au cây cau - cau- au. 2/ Giới thiệu vần âu cái cầu - cầu - âu - So sánh 2 vần au - âu Hoạt động 2 3/ Viết: au, âu 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: Rau cải, châu chấu. - Đọc từ mẫu. Tiết 2 Hoạt động 3: * Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài trên bảng bài tiết 1 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu hai câu thơ - Đọc mẫu Họat động 4: * Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhắc lại cách viết, ngồi viết - Nhận xét, đánh giá Họat động 5: * Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì? 2/ Gợi ý: 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mớ - HS đọc bài - HS viết leo trèo, trái đào, chào cờ - HS đọc vần: au - Phân tích: a + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần au, tiếng cau - Đọc từ: cây cau - HS đọc vần: âu - Phân tích: â + u - Đánh vần: â - u - âu - Ghép vần âu, tiếng cầu - Đọc từ: cái cầu - HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu. - HS đọc từ: rau cải, lau sậy,châu chấu, sáo sậu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) au - cau- cây cau âu - cầu - cây cầu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HS xem tranh và đọc : “ Chào mào có áo mầu nâu.....” - 4 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết au, âu, cây cau, cái cầu - HS đọc chủ đề: Bà cháu - HS trả lời câu hỏi: - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới Ghi chú …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. Thứ ba, ngày 11 tháng 11 năm 2008 Học Vần Tiết:85+86 Bài: iu - êu I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng.Đọc được cây bưởi, cây táo nhà bà b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần iu, êu.Đọc đúng vàn, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: a/ Giáo viên : Tranh: lưỡi rìu, cái phễu. Bảng cài chữ b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “au, âu” GV nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iu Lưỡi rìu - rìu - vần iu 2/ Giới thiệu vần êu cái phễu - phễu - vần êu - So sánh 2 vần au - âu 3/ Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 4/ Từ ứng dụng: Hoạt động 2: * Luyện đọc 1/ Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 3: * Luyện viết - Giới thiệu bài 40 - Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa các chữ. Họat động 4: * Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì? 2/ Câu hỏi:HS trả lời 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò - HS đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu,sáo sậu - HS 5 đọc: “Chào màu có áo mầu nâu.....” - HS đọc vần: iu - Phân tích: i + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần iu, tiếng rìu - Đọc từ: lưỡi rìu - HS đọc vần: êu - Phân tích: ê + u - Đánh vần: ê - u - êu - Ghép vần êu, tiếng phễu - Đọc từ: cái phễu - HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u, khác nhau i và ê. - Đọc 2 vần (cả lớp) - HS viết bảng con: - HS đọc từ: líu lo,cây nêu,chịu khó, kêu gọi - HS đọc iu - rìu - lưỡi rìu êu - phễu - cái phễu - HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - HS Đọc toàn bài tiết 1 - HS phát biểu về nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - 3 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc chủ đề: Ai chịu khó - HS trả lời câu hỏi: + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò Ghi chú ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. Học Vần Tiết 87+88 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: -HS nắm chắc các âm,vần tiếng -Đọc to và nhớ chắc -Ôn bài tốt II/ ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: a/ Của giáo viên : Bài viết sắn trên bảng b/ Của học sinh : Bảng con, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra 1/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dò 2/ Đọc câu ứng dụng - Viết bảng con 2/ Bài mới Hoạt động 1: */ Giới thiệu : Đọc các âm GV viết sẵn và gọi HS đọc GV viết các tiếng và từ lên bảng Cả lớp đọc cả bài GV nêu câu hỏi để HS trả lời GV hướng dẫn viết bảng con GV đọc các âm đã học GV đọc các vần tiếng đã học Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai Tiết 2 - HS đọc - Đọc SGK - 5 HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS viết - HS viết bảng con Hoạt động 2: - Gọi HS đọc bài ở SGK - Tiếp tục đọc SGK - GV gọi HS đọc SGK và sửa sai - Viết chính tả ở bảng con - GV đọc các âm để HS viết vào bảng con - GV đọc các vần - Đọc các tiếng từ GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình Nối tiếng thành từ cho thích hợp GV viết vần từ ở bảng lớp 3/ Củng cố Ôn lại các bài tập GV đọc từng bài ôn ở SGK Dặn dò : Về nhớ học bài để thi cho tốt - 3 HS đọc - 5 HS đọc - HS viết - HS viết - HS viết - HS làm vào vở - HS nối - HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng - Đọc cá nhân Ghi chú ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008 Học Vần Tiết 89+90 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I/ MỤC TIÊU: - Đọc thành thạo , đọc nhanh các âm , tiếng từ - Chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra Hoạt động 1 a/ Kểm tra đọc (10 điểm) b/ Đọc thành tiếng (6 điểm ) b m kh ng tr chào cờ , thủ đô , trí nhớ , hiểu bài , ngôi sao buổi trưa, cậu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi b/ Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Đọc thầm các từ ngữ dưới đây và nối cho nghĩa phù hợp Suối chảy ngói đỏ Bầy cá tươi cười Nhà bé bơi lội Cô giáo Hoạt động 2 2/ Kiểm tra viết ( 10 điểm) a/ viết các từ ngữ ( 5điểm) b/ viết các câu ( 5 điểm ) Hoạt động 3: HS làm bài Hoạt động 4 : Thu bài HS đọc bài ( Bóc thăm) HS đọc và nối - Đọc bài cho HS viết Ghi chú ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………… Đạo đức Tiết 11 Thực hành KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: -HS biết và làm được các công việc đã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bcha mẹ.Biết trả lời câu hỏi -Có ý thức học ôn bài tốt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : SGK b/ Của học sinh : vở bài tạp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ kiểm tra -Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? -Đối với em nhỏ ta phải làm gì? -GV nhận xét 2/ Bài mới Hoạt động 1: GV treo tranh và hỏi hs nội dung tranh? GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Hoạt động 2: GV chia nhóm và cho HS đóng vai. -các nhóm đóng vai +Nhóm 1: Lên đóng vai +kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. -Làm em pahỉ lễ phép với anh chị. -Gia đình em rất hoà thận và thương yêu nhau. -Nhận xét -Biểu dương nhóm đóng vai tốt. 3/ Củng cố, dặn dò Dặn dò : Về nhớ học bài cũ. - 3 HS trả lời. - HS trả lời. - Anh vẻ cho em học. - Em biết làm việc nhà. Anh nhường đồ chơi cho em. -Sinh hoạt nhóm, -Gia đình em gồm 4 người. -Em rất yêu gia đình em. -Đóng vai -Nhắc lại. Ghi chú ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. Học Vần Tiết: 91+92 Bài: iêu - yêu I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc và phân tích các tiếng có vần iêu, yêu. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần iêu, yêu. c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe, trả lời đúng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh: diều sáo, yêu quý, bảng ghép. b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc: “iu, êu” - Viết - Đọc SGK 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, yêu 2/ Dạy vần iêu - Nhận diện vần - Phân tích vần - Đánh vần vần - Ghép vần: iêu - Muốn có tiếng diều phải làm gì? - Giới thiệu : diều sáo + Dạy vần yêu (tương tự như vần iêu) Nói rõ 2 cách viết: i và y 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ. - Hướng dẫn đọc từ và Giới thiệu tiếng mới. - Giải nghĩa từ: hiểu bài già yếu Tiết 2 Hoạt động 2: * Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ 2/ Đọc từ ứng dụng 3/ Đọc câu ứng dụng Họat động 3: * Luyện viết - Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ô li vở Họat động 4: * Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì? 2/ Câu hỏi: - Bạn áo đỏ đang làm gì ? - Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ? - Giới thiệu nhau về mình giúp ta được điều gì ? 3 Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK “ Mẹ yêu bé ghê, buổi chiều mẹ hay cho bé đi thả diều với chú Tư” - Dặn dò - HS 1đọc: líu lo,cây nêu Cả lớp viết bảng con: lưỡi rìu, kêu gọi - HS đọc câu: “Cây bưởi.....” - HS đọc đề bài mới: iêu, yêu ( 3 em) - HS: vần iêu có chữ iê trước, chữ u sau. - HS: iê - u - iêu - HS dùng cài: cài vàn iêu - HS phát biểu và cài chữ diều - HS phân tích: d + iêu - Đánh vần: dờ - iêu diêu - huỳên diều. - HS đọc từ: diều sáo - HS đọc theo quy trình: iêu - diều - diều sáo - HS thao tác như vần iêu - HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - HS đọc từ (cá nhân) - Phân tích: chiều, yêu... - HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp) - HS đọc: iêu, diều, diều sáo yêu - yêu - yêu quý - HS đọc từ ứng dụng - HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em ( đồng thanh cả lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu - HS trả lời sau khi xem tranh. + Đang tự giới thiệu + HS trả lời + HS trả lời - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - HS nghe dặn: Đọc lại bài và chuẩn bị bài ngày sau: ưu, ươu Ghi chú ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. Toán Tiết:37 LUYỆN TẬP (Bài 1/55 giảm cột 4) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3. Củng cố quan hệ giữa phép cộng và phép trư. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ c/ Thái độ : Cẩn thận làm tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Sách giáo khoa. b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Phép trừ trong phạm vi 3” - Miệng - Viết - Nhận xét 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động 2 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính số + Bài 2: ? + - + Bài 3: ? + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Tranh vẽ + Hai bong bóng cho bớt 1 cái + 3 chú ếch, nhảy xuống hồ 2 chú. 3/ Củng cố Hỏi vài HS trả lời nhanh 2+1=; 3 - 2= , 3 - 1=;…… * Nhận xét tiết học - Hs trả lời + Hai trừ 1 bằng mấy ? + Ba trừ 2 bằng mấy ? + Ba trừ 1 bằng mấy ? - Hs ghi kết quả ( 1 em) 2 + 1 = ; 3 - 1 = 1 + 2 = ; 3 - 2 = (cả lớp làm bảng con) - HS đọc đề bài mới: Luyện tập - HS lên bảng ( 3 em),lớp làm nháp. 1 + 2 = ; 1 + 1 = ; 1 + 2 = 1 + 3 = ; 2 - 1 = ; 3 - 1 = 1 + 4 = ; 2+ 1 = ; 3 - 2 = - HS lên bảng , lớp làm SGK 2 3 -1 O; - - 1 O 2 3 - 2 O; + + 1 O - Hslàm vào vở , thu vở chấm. 1.........1 = 2 2...........1 = 3 2.........1 = 1 3...........2 = 1 1.........2 = 3 1...........4 = 5 3.........1 = 2 2...........2 = 4 - Quan sát tranh a và b - HS : hai bớt một còn một 2 - 1 = 1 - HS : ba bớt hai còn một 3 - 2 = 1 - HS trả lời nhanh. Ghi chú ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Tiết:38 (Bài 1/56 giảm bớt các phép tính 4-1, 4-3, 3-1, 3-2) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 c/ Thái độ : Thích học Toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : SGK. Bộ ghép phép tính. b/ Của học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số HS - Nhận xét bài làm của HS 2/ Bài mới. Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = - 4 quả táo rụng 1 quả táo - 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? - Phép tính gì ? * Tương tự với 4 - 2 = - 4 con chim bay đi 2 con chim - 4 bớt 2 còn mấy ? - Phép tính gì ? - Phép tính: 4 - 3 = 1 (tương tự như trên ) Hoạt động 3 3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoạt động 3 4/ Thực hành: - Bài 1: Tính - Bài 2: Tính - Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Bài 4: Điền .>,<,= - Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò về xem ại bài Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - HS đem vở Toán hôm trước lên GV chấm tiếp - HS đọc lại đề - HS lấy 4 que tính bớt 1 que tính - HS: 4 bớt 1 còn 3 - 4 trừ 3 bằng 1 4 - 3 = 1 - 4 hình vuông cất bớt 2 hình vuông - HS: 4 bớt 2 còn 2 4 - 2 = 2 - HS đọc bảng cộng, làm bảng con các phép trừ - 1em lên bảng - Cả lớp làm SGk - 3 em lên bảng - Lớp làm vở - HS làm SGK Ghi chú ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. Toán Tiết39 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3 và 4. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng trừ trong phạm vi 4 c/ Thái độ : Ý thức chăm chỉ học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Chữ sô. Tranh vẽ Bài tập 5 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘ NG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra miệng: - Bài cũ là bài gì ? - 4 trừ 1 bằng mấy ? - 4 trừ 2 bằng mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? 2/ Viết 3 + 1 = ; 2 + 2 = 1 + 3 = ; 1 + 2 = 4 - 1 = ; 4 - 2 = 4 - 3 = ; 4 - 1 = - Nhận xét bài cũ 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài Hoạt động 2 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc số + Bài 2: ? + Bài 3: Tính 4 - 1 - 1 = + Bài 4: Điền ( + ) + Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò: Gọi vài HS nêu lại cách thực hiện bài 3 Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - HS: Phép trừ trong phạm vi 4 - HS đọc: 4 trừ 1 bằng 3 4 trừ 2 bằng 2 4 trừ 3 bằng 1 - 2 em lên bảng 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 ; 1 + 2 = 3 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 ; 4 - 1 = 3 - Hs nêu yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào nháp - HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào - HS làm bài, 2 em lên bảng - Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3 3 trừ 1 bằng 2 - 3 em lên bảng, lớplàm vở - Nêu cách làm, làm SGK - Cả lớp làm bài - HS quan sát tranh Câu a: 3 + 1 = 4 Câu b: 4 - 1 = 3 Ghi chú ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. Toán Tiết: 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 ( Bài 2/59 giảm bớt cột 1) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 c/ Thái độ : Tích cực học tập II/CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Bảng cài, . Tranh minh họa. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” 2/ Bài mới. Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Dùng tranh 5 quả táo rụng dần - Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật - Bằng que tính - Ghi bảng lớp 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5- 2 = 3 5 - 4 = 1 2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Trình bày sơ đồ Hoạt động 2 3/ Thực hành: - Bài 1: Củng cố phép trừ - Bài 2: Tính giao hoán - Bài 3: Tính cột dọc - Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò Hôm nay học bài gì? * Nhận xét tiết học - HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 = 3 - 2 = ; 2 + 3 = - HS 2: 2 3 3 4 + 1 - 2 + 2 - 1 - HS nói: 5 quả táo rơi 1 quả còn lại 4 quả táo. - HS: 5 hình bớt 1 hình còn 4 hình 5 que tính bớt dần 1, 2, 3, 4, ..... - HS đọc (cá nhân) đồng thanh theo tổ, nhóm - Hs quan sát sơ đồ và nêu được: - 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm - 4 với 1 được 5 - 5 bớt 1 còn 4 - 5 bớt 4 còn 1 - HS làm miệng bài và chữa bài - HS làm bài vào nháp, chữa bài ( 3 em lên bảng giải) - HS làm vào vở và nêu vì sao viết phép tính : 5 - 1 = 4 5 – 3 =2 - HS làm vào SGK - HS trả lời Ghi chú ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. Đạo Đức Tiết 10 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (t2) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Biết đối xử lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. b/ Kỹ năng : Biết cư xử đúng với anh chị em trong nhà. c/ Thái độ : Ý thức yêu thương anh chị em ruột. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : a/ Của giáo viên : Tranh vẽ bài tập 3. Các đồ dùng để chơi đóng vai. b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 1) “ Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ? 2/ Bài mới Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu : * Ghi đề bài 2/ Các hoạt động * Hoạt động 1: - Giải thích cách làm: Nối tranh với chữ nên hoặc không nên * Hoạt Động 2: Đóng vai - Chia nhóm - Giao tình huống - Kết luận sau khi đóng vai * Họat Động 3: * Liên hệ thực tế 3/ Tổng kết - Dặn dò - Kết luận - Nhắc các em chưa thực hiện tốt bài học. * Nhẫn xét tiết học Thương yêu, hòa thuận nhau - HS trả lời tùy ý - HS làm bài tập 3 - HS làm cá nhân 5 em lần lượt lên bảng nối kèm theo lời giải thích vì sao ? + Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung + Tranh 2: Nên vì anh bày vẽ em học. - HS đóng vai + Tổ 1: tình huống 1 “ Chị xử thế như thế nào khi được mẹ cho 1 quả táo ?” - Lớp nhận xét để bổ sung - HS lần lượt lên bảng, kể lại vài tình huống thật mình đã gặp. - Lắng nghe Ghi chú …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 10.doc
Giáo án liên quan