Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt

TIẾNG VIỆT

BÀI 39: au - âu

A. MỤC TIÊU :

- Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu

- Rèn kỹ năng đọc viết, nói .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu;

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu

- Bộ ĐDDHV

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1985 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 ........—&™....... THỨ HAI Ngày dạy : Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013 CHÀO CỜ ********************** TIẾNG VIỆT BÀI 39: au - âu A. MỤC TIÊU : - Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu - Rèn kỹ năng đọc viết, nói . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu - Bộ ĐDDHV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - T Đọc cho H viết bảng con - Gọi H đọc SGK 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng b. Dạy vần au * Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u - GV đọc mẫu - Hỏi: So sánh au và ao? * Đánh vần và và đọc trơn vần au : a – u – au cau * Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau - Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau Dạy vần âu : ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c. Luyện viết +Viết mẫu trên bảng ( H/d qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) d. Đọc từ ứng dụng : Viết các từ mới lên bảng rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Đọc lại từ và giải nghĩa 1 sô từ Tiết 2 3. Luyện đọc : a. Đọc bài trên bảng lớp tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc đoạn thơ ứng dụng : “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” - Cho H q/s tranh - Đọc SGK: c. Luyện viết vở tập viết : - HS viết được vần từ vào vở d. Luyện nói: Hỏi : - Người bà đang làm gì? - Hai bà cháu đang làm gì? - Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Em yêu quí nhất bà ở điều gì? 3.Củng cố , dặn dò - H nhắc lại bài học , thi đua tìm tiếng từ mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài iu . êu - cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em) - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au - Giống : bắt đầu bằng a - Khác : kết thúc bằng u - Đánh vần a - u – au ( cá nhân – nhóm - đồng thanh) - Đọc trơn : au ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau - Đánh vần và đọc trơn tiếng , từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược( cá nhân - đ thanh) - H so sánh au - âu - Theo dõi qui trình - H tìm tiếng mới có vần vừa học - Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đt) - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh. Tìm tiếng mới đấnh vần và pt : màu, nâu, đâu - HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời - HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - C¸c nhãm cö ®¹i diÖn nªu kÕt qu¶ th¶o luËn TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . - Thái độ: Thích học Toán. - Bài tập cần làm Bài 1(cột 2,3 ) , Bài , Bài 3(cột 2,3 ), Bài 4 II. ĐỖ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. KiÓm tra bµi cò : + Thực hiện phép tính. 1 + 1 = 2 0 + 2 = 2 - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : Bài 1 : Tính. ( cột 1 , 4 dành cho H ( k – g ) - Nêu yêu cầu bài tập. - Hoc sinh làm vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. Bài 2 : Tính. - Nêu yêu câu bài. - Học sinh làm phiếu bài tập. Bài 3 : + , - ( Cột 1 , 4 dành cho K - G ) - Nêu yêu cầu bài - Học sinh làm vào vở Bài 4: - Nêu yêu cầu bài - Học sinh làm vào bảng con. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc . - Học sinh làm bảng con - Học sinh nêu - Học sinh làm bảng con 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 +1 = 3 1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 - 1 - 1 = 3 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 - 1+ 1 = 3 1 + 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 * Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào phiếu 3 - 1 2 3 - 2 1 2 - 1 1 2 + 1 3 * Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào vở 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 Viết phép tính thích hợp. 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 BUỔI CHIỀU: Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐOC VIẾT BÀI : AU , ÂU I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài: 39 - Luyện viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ vừa kiểu viết thường các chữ: Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Rèn kĩ năng đọc, viết, ý thức giữ vở rèn chữ cho HS. II. Chuẩn bị: - Bộ mẫu chữ TV, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS HĐ 1: KIểm tra: - GV nhận xét chung. HĐ 2: Luyện đọc. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. HĐ3: Luyện viết: - Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài luyện viết. - GV nhắc lại quy trình, viết mẫu: rau cải lau sậy châu chấu sáo sậu - Theo dõi giúp đỡ HS luyện viết. Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút để vở cho HS. - Chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: - Tuyên dương các em có nhiều tiến bộ. - Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập. - 2 HS viết bảng lớp: cây cau, cái cầu. Lớp viết bảng con. - 1 HS đọc bài thơ ứng dụng. - HS mở SGK, lần lượt đọc bài 39. Lớp theo dõi, nhận xét. - Luyện đọc từ và đoạn thơ ứng dụng nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS quan sát, nhận xét về độ cao, cỡ chữ, vị trí dấu thanh... - Luyện viết vào vở. - HS đọc lại bài . - Chuẩn bị bài sau. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tình trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. II. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra - - - Tính: 2 3 3 1 2 1 HĐ2: Luyện tập. Bài 1: (cột 2,3) Tính: Bài 2: Số? - GV nhận xét. Bài 3: (cột 2, 3) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. (cột 1, 4) Dành cho HS khá giỏi. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. HĐ nối tiếp: - Trò chơi: “ Ai nhanh hơn? ” - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. - 1 HS làm trên bảng. - Lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu. Tính nhẩm rồi nêu miệng tiếp sức kết quả. - HS nêu yêu cầu, làm theo nhóm . Các nhóm thi đua điền nhanh kết quả vào chỗ trống. - HS nêu yêu cầu, làm vào vở. - 1 số em nêu miệng kết quả. Lớp nhận xét. - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào dưới tranh. - HS chơi theo 2 nhóm. Các nhóm thi đua điền nhanh các dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Chuẩn bị bài sau. THỨ BA Ngày dạy : Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS thích hứng thú khi học toán. II. Chuẩn bị: - 4 hình chim, 4 hình quả cam, 4 que tính. III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: - Gắn lên bảng 4 hình chim (như SGK). Hướng dẫn HS nêu bài toán. - Hướng dẫn HS rút ra phép tính, GV ghi bảng: 4 - 1 = 3 - Gắn hình 4 quả cam lên bảng và thực hiện tương tự. - GV viết phép tính: 4 - 2 = 2 - Thực hiện tương tự với 4 que tính, rút ra phép tính: 4 - 3 = 1 * Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ: HĐ2: Thực hành. Bài1 (cột 1, 2):tính: - GV viết kết quả lên bảng. Bài 2: Tính: - Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh. - Nhận xét ghi điểm cho nhóm đúng và nhanh nhất. HĐ nối tiếp: Trò chơi “Nêu đúng kết quả” - GV nêu phép tính. - Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập. - HS nêu bài toán. - 1 số HS nêu câu trả lời. - HS nhắc lại. - HS nhắc lại. - HS đọc lại các phép trừ trên bảng. - HS xem sơ đồ, nêu nhận xét: 2 + 2 = 4 ; 4 - 2 = 2 - HS nêu yêu cầu, tính nhẩm rồi nêu miệng tiếp sức kết quả. - HS nêu yêu cầu, làm vào bảng con. - 1 em làm trên bảng. Lớp nhận xét. - HS nêu bài toán. Làm vào phiếu học tập theo nhóm. Các nhóm thi đua gắn kết quả lên bảng. - HS thi đua nhau tìm tấm bìa ghi kết quả đúng rồi đọc to số đó. - Chuẩn bị bài sau. **************************** Tiếng Việt: Bài 40: IU, ÊU I. Mục tiêu: - HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK. Bộ đồ dùng học TV lớp 1. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra. - GV đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.. - GV nhận xét, ghi điểm. HĐ2: Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi đề: iu, êu. Dạy vần: *) iu: - Nhận diện vần: Viết bảng: iu giới thiệu: iu được tạo nên từ i và u. - Ghi bảng: rìu - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa. - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh. - Hướng dẫn viết: iu, rìu. Lưỡi rìu, cái phễu. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. *) êu (quy trình tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - GV giải thích thêm. - Đọc mẫu. HĐ nối tiếp: - Thi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS viết bảng lớp.Lớp viết bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Đọc theo. - HS ghép thước iu. So sánh iu với au - Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp. - HS phân tích tiếng - HS đánh vần: cá nhân, nhóm,lớp. - HS đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khoá. - HS tập viết bảng con. - HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - HS khá giỏi giải nghĩa từ ứng dụng. - 2 HS đọc lại. - HS thi đua nhau tìm tiếng có vần mới học, viết vào bảng con. - Chuẩn bị học tiết sau. Tiết 2: Luyện tập: HĐGV HĐHS HĐ1: Luyện đọc. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Đọc câu ứng dụng: - GV đọc mẫu câu ứng dụng. HĐ2: Luyện viết. - GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết: iu êu lưỡi rìu cái phễu - Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở cho HS. - Chấm bài, nhận xét. HĐ3: Luyện nói. - GV gợi ý thêm cho HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?... + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? - GV nhận xét chung, ghi điểm. HĐ nối tiếp: Trò chơi: Thi tìm tiếng mới. - Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập. - HS mở SGK lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu phễu, cái phễu. - Đọc từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. - Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp. - 3 HS đọc lại (ưu tiên các em yếu đọc nhiều) - HS viết vào vở tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định. - Đọc tên bài: Ai chịu khó. - Luyện nói theo nhóm đôi. - Một số em tập nói trước lớp. - Các em khác nhận xét, bổ sung. - HS khá giỏi luyện nói từ 4-5 câu về chủ đề trên. - HS chơi theo 2 nhóm: Các nhóm thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học theo dạng đối đáp. - Chuẩn bị bài sau, Mĩ thuật: GV bộ môn *************************** THỨ TƯ Ngày dạy : Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013 THỂ DỤC ( GV BỘ MÔN DẠY ) ********************* TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 40 , viết bảng con : iu , ªu, chịu khó , kêu gọi . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 2. Bài mới : Hướng dẫn HS ôn tập: *Các âm đã học : - GV treo bảng ôn . - GV đọc âm . - GV chỉ chữ không theo thứ tự . * Ghép âm và vần thành tiếng : - GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép được . - Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn * Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . *Tập viết từ ứng dụng : - GV đọc các từ : Người xưa , buổi chiều - GV chỉnh sửa cho HS . 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn . - Gv nhËn xÐt giê häc . - 2 H ®äc , 2 H lªn b¶ng viÕt c¶ líp viÕt b¶ng con . - HS nêu . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS lên chỉ và đọc âm . - HS đọc . - HS ghép và đọc . - HS đọc cn- nhóm – lớp . - HS đọc: Người xưa , buổi chiều : cn – nhóm – lớp . - HS nghe . - HS nghe , viết vào bảng con . - HS đọc ĐT TIẾT 2 3. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . * Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS q/sát , n/xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , y/c HS đọc - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn * LuyÖn nãi. - Cho HS ®äc tªn bµi luyÖn nãi. - Treo tranh và gợi ý - Còn nhỏ em có đi nhà trẻ không ? - Cô giáo có ru con ngủ không ? - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh - Gîi ý ®Ó HS nãi thµnh c©u . * Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho * Củng cố dặn dò : - Gv nhËn xÐt giê häc . - Về nhà ôn luyện kỹ để thi giữa kỳ - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS tìm . - HS nghe , quan sát . - HS thảo luận . - HS thảo luận kể truyện trong nhóm . - Nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS luyện viết vµo vë tËp viÕt . TỰ NHIÊN Xà HỘI (GV bộ môn) *********************************** THỨ NĂM Ngày dạy : Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Thích học Toán. II. ĐỖ DUNG DẠY HỌC : - Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 4 – 1 = … 4 – 2 = … 3 + 1 = … 1 + 2 = 3 – 1 = … 3 – 2 = … 4 – 3 = … 3 – 1 = 2 – 1 = … 4 – 3 = … 4 – 1 = … 3 - 2 = 2. Bài mới: Bài 1, Bài 2 (dòng 1 ), Bài 3, Bài 5(a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. * Bài 1: HS làm vở BT Toán.. - Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. * Bài 2:Cả lớp làm phiếu học tập. - Hướng dẫn HS nêu cách làm : - GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. * Bài 3: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” * Bài 4: Làm vở Toán. HD cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 - 2, ta lấy 3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với 1 ta điền dấu >) GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. Hoạt động 2 : Trò chơi. * Bài tập 4: HS ghép bìa cài. - HD HS nêu cách làm bài: - Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. * Nhận xét tiết học dặn dò : Về nhà làm lại các bài tập cò lại.   - Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. - HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. - 1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. - 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. - HS tự làm bài và chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán . HS đổi vở để chữa bài.Đọc kết quả phép tính: 3 - 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 – 2 4 - 2 = 2 ; 4 – 1 < 3 + 1 - HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. - HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a. 3 + 1 = 4. b. 4 - 1 = 3. TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( ĐỌC ) ( ĐỀ CHUYÊN MÔN ) _____________________________ TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( VIẾT) ( ĐỀ CHUYÊN MÔN ) ****************** Âm nhạc: GV bộ môn ******************************* Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Rèn kĩ năng đọc, viết, ý thức giữ vở rèn chữ cho HS. II. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Luyện đọc. - Cho HS mở SGK - Luyện đọc câu, đoạn thơ ứng dụng HĐ2: Luyện viết. - GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết: tre già quả nho mùa dưa buổi tối - Theo dõi giúp đỡ các em yếu. Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở cho HS. - Chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: - Trò chơi: thi tìm tiếng có vần đã học. - GV nêu vần - Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập, - HS lần lượt đọc lại các âm, vần, tiếng trong các bảng ôn bài 11, 16, 21, 27, 31, 37. - Luyện đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. (các em yếu đọc câu ứng dụng) - HS viết vào vở. - Các nhóm thi đua tìm tiếng có vần mà GV vừa nêu viết vào bảng con. - Chuẩn bị bài sau. Luyện toán: LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện làm tình trừ trong phạm vi 4. - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. II. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra. - Tính: 4 - 1 = 4 - 2= 4 - 3 = - Nhận xét chung, ghi điểm. HĐ2: Luyện tập. Bài 1 (trang 41 vở bài tập): tính? Bài 2(trang 41 vở bài tập): Tính. - Lưu ý HS đặt các số thẳng cột với nhau. - GV nhận xét chung. Bài 3(trang 41 vở bài tập): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(Cột 1) - Cột 2 dành cho HS khá giỏi. - GV nhận xét chung. Bài 4(trang 41 vở bài tập ) Viết phép tinh thích hợp. - GV nhận xét chung. HĐ nối tiếp: Trò chơi: Làm tính tiếp sức. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. - 1 HS làm trên bảng. Lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu, tính nhẩm rồi nêu miệng tiếp sức kết quả. - HS nêu yêu cầu, làm bảng con. - 2 em làm trên bảng. - Lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu, làm theo nhóm. - Các nhóm thi đua điền đúng, điền nhanh. - HS nêu yêu cầu, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp với nội dung bài toán. 1 số em đọc kết quả. - HS chơi theo 2 nhóm như các tiết trước. - Chuẩn bị bài sau. –—˜™&™˜—– THỨ SÁU Ngày dạy : Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2013 TIẾNG VIỆT BÀI 41 : IÊU YÊU I. MỤC TIÊU: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. KiÓm tra bµi cò : - Gäi HS ®äc bµi 40 , viÕt b¶ng con : iu , ªu ; chịu khó , kêu gọi. - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : a.D¹y vÇn iªu. - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần iêu - Vần iêu được tạo nên từ âm nào ? - Yêu cầu học sinh đánh vần - Yêu cầu học sinh đính thêm âm d vào vần iêu và dấu huyền ®ược tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng diều * Tõ kho¸ : - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giảng rút ra từ : diÒu sáo . - Cho học sinh phân tích và đọc - Giáo viên chỉnh sữa * VÇn yªu : (TiÕn hµnh t­¬ng tù) b. H­íng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . 3. D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn l­ît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng . buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - GV chØnh söa cho HS . - GV ®äc mÉu , gi¶i thÝch . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc - 3 HS ®äc , 2 HS viÕt b¶ng líp. * - Học sinh nghe - Học sinh đính bảng - Âm iê – u - Học sinh đánh vần iêu - Học sinh đính - diều - Học sinh đánh vần * Học sinh xem tranh - diều sáo - Học sinh phân tích đọc cá nhân – nhóm lớp * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyÖn ®äc c¸ nh©n , nhãm, líp . - HS t×m . TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ : - Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =) - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : Bài 1, Bài 2 (cột), Bài 3, Bài 4 (a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. - Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. - Hướng dẫn HS quan sát: - GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? - Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b. Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c. Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d. HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. d. Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. - GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. 3. Luyện tập: HD HS thực hành trừ trong phạm vi 5 * Bài 1: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 2 t 43 ) - Hướng dẫn HS : - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. * Bài 2: làm phiếu học tập. - GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3:Làm vở Toán - GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). - GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. *Bài 4: HS ghép bìa cài. - GV yêu cầu HS - Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. * Trò chơi.( 4 phút) - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. - GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội - Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” - HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. 5bớt 1 còn 4. 5 trừ 1 bằng 4. HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . - Nhiều HS đọc 4 công thức trên. - HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 HS đọc cn- đt. - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. - HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. - 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. - 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ - 2 HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán - 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. - HS ở 2 đội thi đua q/s tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a. 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 4. Củng cố, dặn dò: Vừa học bài gì? - Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị :“Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương. ******************************** H§TT SINH ho¹t líp I. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua 1. Ưu điểm : -Tuần qua các em đi học chuyên cần , không có em nào vắng - Nề nếp lớp học dã đi vào nề nếp , xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn - Sinh họat 15 phút đầu giờ khá tốt - Hầu hết các em đã học bài và làm bài ở nhà đầy đủ , có một số em tiến bộ rõ rệt như em : Anh Thư, Kim Ngân, Linh.... - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ , vệ sinh cá nhân gọn gàng 2. Tồn tại : - Còn 1số em hay quên đồ dùng dạy học , không có mũ ca lô như em : Hưng, Luật, Kiên…. - Một số em chưa thật chú ý nghe giảng như em: Tuấn, Hoàng Nguyên, Yến Nhi… II. Kế hoạch tuần tới - Lập thành tich cao nhất chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Duy trì và phát huy tốt những ưu điểm của tuần qua , khắc phục những nhược điểm còn tồn tại *************************

File đính kèm:

  • docGiao an lop.doc
Giáo án liên quan