Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường tiểu học Quang Trung

 Học vần

Bài 46: ôn ơn

I.Mục tiêu:

- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng

- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.

 -Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường tiểu học Quang Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Chào cờ đầu tuần ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 2 + 3 Học vần Bài 46: ôn ơn I.Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca. -Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôn , ơn – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: a. Dạy vần ôn: - Nhận diện vần : Vần ôn được tạo bởi ô và n - Đọc mẫu - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chồn, con chồn - Đọc lại sơ đồ: ôn - chồn - con chồn b.Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự) ơn - sơn - sơn ca - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: Luyện viết Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Luyện đọc -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”. c.Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho HS viết vào vở TV từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói: Nội dung: “Mai sau khôn lớn”. Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Mai sau khôn lớn em thích làm gì? -Tại sao em thích làm nghề đó? -Muốn trở thành người như em muốn, em phải làm gì? 4. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm từ có vần ôn, ơn - Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 47: en ên - Hát tập thể - hs đọc và viết - 2em - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần ôn. Ghép bìa cài: ôn Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chồn Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: ôn , ơn , con chồn, sơn ca. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) - Nhận xét tranh (Đọc c nhân – đ thanh) - Mở sách , đọc cá nhân - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời - Trả lời theo cảm nhận - Chú ý ----------------------------ô?ô---------------------------------- Tiết 4 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau. + Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 4a), 4b) + Bộ Thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Bài 2 : 1 học sinh lên bảng tính: 3 + 2 =.... ; 2 + 3 = ...; 5 + 0 = ...; 5 - 0 = ... +Bài 3 : 1 hs lên bảng điền dấu >, <, = : 4 + 1 ... 4 ; 4 + 1 ... 5 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. -Gọi học sinh lần lượt đọc: Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 -Nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu . -Cho học sinh làm miệng Bài 2 : Tính .(cột 1) 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Hướng dẫn:Tính kết quả 2 số đầu,lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ) với số còn lại o Bài 3 : Điền số thích hợp (cột 1, 2) 3 + ¨ = 5 5 - ¨ = 4 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát tranh nêu tình huống và viết phép tính thích hợp -Cho thảo luận nhóm 4, viết phép tính vào BC: Tranh a: Tổ 1 ; Tranh b: Tổ 2, 3 -Gọi 2 em lên bảng 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán . - Xem trước bài hôm sau: Phép cộng trong phạm vi 6 + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 1 học sinh lên bảng tính -4 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ Mở SGK - Mỗi cặp 1 cột - Lớp nhận xét Thảo luận cặp, làm BC 2 em lên bảng làm, nêu cách làm: Làm cá nhân: nhẩm miệng 2 em lên bảng thi đua Nhận xét, tuyên dương -4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Có tất cả 4 con vịt. Viết: 2 + 2 = 4 -4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Còn lại 3 con. Viết: 4 - 1 = 3 -Nhận xét, bổ sung ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 5 Đạo đức NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I . MỤC TIÊU : - Biết được tên nước, nhân biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kình Quốc kì và Tổ quốc Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN - Bài hát “ Lá cờ VN ” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên Hoạy động của học sinh 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ. 2.Kiểm tra bài cũ : - Em đã đối xử với cha mẹ, ông bà của em như thế nào ? - Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. 3.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Quan sát tranh Mt :Học sinh nắm tên bài học . Làm Bài tập 1: Cho học sinh quan sát tranh BT1, hỏi : + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ? * Kết luận : - Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam . Hoạt động 2 : Đàm thoại Mt : Học sinh hiểu quốc kỳ tượng trưng cho đất nước . Quốc kỳ VN là cờ đỏ có ngôi sao vàng . - Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( tranh 1,2 ) - Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3) *Kết luận : - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc kỳ VN màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh ( giới thiệu lá cờ VN ) - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng nhìn quốc kỳ . - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc . Hoạt động 3 : Mt : Học sinh thực hành làm BT3 * Kết luận : - Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang , không quay ngang , quay ngửa ,không nói chuyện riêng . - Cho HS hát bài: Lá cờ Việt Nam 4.Củng cố dặn dò : Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần . Chuẩn bị bút màu đỏ , vàng để vẽ lá quốc kỳ VN - hát , chuẩn bị vở BTĐĐ - hs trả lời -Học sinh quan sát tranh trả lời . -Đang giới thiệu , làm quen với nhau . -Các bạn là người nước TQ , Nhật ,VN,Lào.Em biết qua lời giới thiệu của các bạn ;trang phục của bạn.. -Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . Học sinh quan sát tranh trả lời -Những người trong tranh đang chào cờ -Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình . -Thể hiện lòng kính trọng, yêu quý quốc kỳ, linh hồn của Tổ quốc VN -Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . -Học sinh nhận ra những bạn chưa nghiêm túc trong giờ chào cờ ( trong tranh ) Hát ----------------------------ô?ô----------------------------------- Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Thể dục Bài 12 * Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản *Trò chơi I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác -Học động tác đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.Yêu cầu biết thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi:Chuyền bóng tiếp sức.Yêu cầu HS biết tham gia vào trò chơi có sự chủ động II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường , 1 còi . bóng III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Giậm chân….giậm Đứng lại………đứng Ôn phối hợp:Bài tập RLTTCB Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: Đứng kiểng gót hai tay chống hông Nhận xét Đứng đưa một chân ra trước,hai tay chống hông Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện Nhận xét c.Đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện Nhận xét d.Trò chơi:Chuyền bóng tiếp sức Hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi thường…….bước Thôi HS vừa đi vừa hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài tập RLTTCB 4phút 26phút 16phút 10phút 4Phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 2+3 Học vần Bµi 43: en - ên I.Mục tiêu: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạy động của học sinh 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn -Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài : Hoạt động 1 :Dạy vần: a.Dạy vần : en - Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n GV đọc mẫu - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : sen, lá sen - Đọc lại sơ đồ: en sen lá sen b. Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự) ên nhện con nhện - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: Hướng dẫn viết BC +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối”. c.Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho HS viết Hoạt động 3: Luyện nói Nội dung “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào?... -Ra xếp hàng vào lớp, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào? -Khi xếp hàng thể dục bên trái em là bạn nào, bên phải em là bạn nào? -Em viết bằng tay phải hay tay trái? -Phia trên đầu em có gì? Dưới chân em có gì? 4.Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần en, ên - Về học bài, làm VBT, xem bài 48: in, un. - Hát tập thể - 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con - Phát âm đồng thanh Phân tích vần en. Ghép bìa cài: en - Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Phân tích và ghép bìa cài: sen - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - cá nhân, lớp (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: en, ên, lá sen, con nhện - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân – đồng thanh) Đọc Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách .Đọc cá nhân Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời - hs trả lời Chú ý ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 4 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên Hoạy động của học sinh 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi hs đọc lại các bảng cộng trừ từ 3 em +Bài 2 : Tính: 3 + 1 + 1 = ... ; 5 – 2 – 2 = ... +Bài 3: Số ? 3 + ... = 5 ; 5 - ... = 4 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 Giới thiệu và ghi đầu bài Hình thành các phép tính: -Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời -Gợi ý 5 và 1 là 6 -Viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) -Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 -Viết : 1 + 5 = 6 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính -Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức. 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức -Gọi học sinh đọc bảng cộng -Học thuộc theo phương pháp xoá dần -Hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Gọi 1 học sinh chữa bài chung O Bài 2 : Tính .(cột 1, 2, 3) -Cho học sinh làm bài tập vào BC -Gọi 1 em chữa bài chung O Bài 3 : Tính (cột 1, 2) 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 0 Bài 4 : viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp - Thảo luận cặp và viết phép tính - Gọi 2 cặp trình bày -Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng hoàn thành bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập - 3 em -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . -Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? - 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác -Học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 -Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm -Cá nhân, đồng thanh -5 em đọc -Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài vào vở toán N1, N2, N3 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) -2 em lên bảng thi đua -4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 2 = 6 -4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? 3 + 3 = 6 -------------------------------ô?ô----------------------------------- Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 + 2 Học vần Học vần Bài 48 . in - un I. Mục tiêu: - Đọc được:in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của Giáo viên Hoạy động của học sinh 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà - Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. Lá chuối”. - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :Giới thiệu bài : Hoạt động 1 :Dạy vần: - Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n Đọc mẫu - Đọc tiếng khoá và từ khoá : pin, đèn pin - Đọc lại sơ đồ: in pin đèn pin b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự) un giun con giun - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên dòng kẻ ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: a.Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ” c.Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết Đọc cho HS viết vào vở Hoạt động 3: Luyện nói: Nội dung: “Nói lời xin lỗi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn hiu như vậy? -Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi không? -Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong trường hợp nào? Kết luận: Khi lỡ làm điều gì sai trái, ảnh hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin lỗi họ. 4.Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần in, un - Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 49: iên, yên 2 em đọc, cả lớp viết bảng con 2 em Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: in Đánh vần ( cá nhân - đ thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: pin Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: in, un, đèn pin, con giun. - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) - Đọc (cá nhân – đồng thanh) Đọc Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời - trả lời câu hỏi - Chú ý -------------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 3 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. + Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 + 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 2 + 4 = 2+ 3 + 0 = +Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng +Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán - Gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ - Viết : 6 – 1 =5 Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được 6 – 5 = 1 - Ghi bảng : 6 – 5 = 1 - Gọi đọc cả 2 công thức + Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức -Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Xoá dần bảng trừ phạm vi 6 -Hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK làm bài tập Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột O Bài 2 : Tính -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Bài 3 : Tính: (cột 1, 2) -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh thảo luận cặp, thi đua O Bài 4 : -Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm 4 và nêu bài toán ; Viết phép tính vào BC -2 học sinh lên bảng trình bày, lớp nhận xét bổ sung 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 Làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập + 4 học sinh lên bảng : -Lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em -Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 -Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -5 em đọc -5em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu cách làm vào vở toán -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh làm miệng: D1 D2 D3 -3 em trình bày: mỗi em 1 cột -Học sinh nêu cách làm bài -Thảo luận cặp -2 em lên thi đua: giải thích -4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5 -4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi .Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 6 - 2 = 4 ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 4 Ôn Toán ¤n bµi: phÐp trõ trong ph¹m vi 6 . I. Môc tiªu : Gióp HS cñng cè vÒ: - PhÐp trõ trong ph¹m vi 6 .BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi ®· häc. - BiÕt biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng c¸c phÐp tÝnh thÝch hîp. II. §å dïng d¹y häc : 1. GV: VBT to¸n 1, tranh vÏ bµi tËp 4 2. HS : B¶ng con, vë « li. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1 æn ®Þnh tæ chøc : 2. KiÓm tra bµi cò : - GV cho 2 HS ®äc b¶ng trõ 6 - C¶ líp lµm b¶ng con: 6 - 1 =... 6 - 2 =... - GV nhËn xÐt 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. H­íng dÉn lµm bµi tËp. Bµi 1. TÝnh: 6 5 6 4 6 3 6 2 6 1 6 0 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nªu yªu cÇu - GV cho HS nªu c¸ch lµm, yªu cÇu HS lµm b¶ng con. - GV nhËn xÐt ghi kÕt qu¶ lªn b¶ng Bµi 2. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 5+1=... 1+...=6 6-5=... 6-1=... 4+2=... ...+4=6 6-2=... 6-4=... 3+3=... ...+3=6 6-3=... 6-...=3 - GV cho HS nªu yªu cÇu - GV cho HS ch¬i trß ch¬i, 3 nhãm, mçi nhãm 4 hs, mçi nhãm lµm 1 cét - GV nhËn xÐt Bµi 3. TÝnh: 6-5-1=... 6-1-5=... 6-4-2=... 6-2-4=... 6-3-3=... 6 – 6 =... - GV cho HS nªu yªu cÇu - Cho HS nªu c¸ch lµm. - GV cho HS lµm bµi vµo vë - GV chÊm 1 sè bµi Bµi 4. > < = ? 6 – 5 ... 6 6 – 4 ... 1 5 – 2 ... 3 6 – 1 ... 4 + 1 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2 - GV cho HS nªu yªu cÇu - Cho HS nªu c¸ch lµm. - GV cho HS lµm bµi vµo vë - GV chÊm 1 sè bµi Bµi 5. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: - GV cho hs quan s¸t tranh, nªu bµi to¸n, nªu phÐp tÝnh thÝch hîp. - GV nhËn xÐt 4. Cñng cè, dÆn dß: - Thi ®äc thuéc b¶ng trõ trong ph¹m vi 6 - GV nhËn xÐt giê häc. - VÒ nhµ «n l¹i bµi. - HS h¸t 1 bµi - HS thùc hiÖn - nhËn xÐt - HS lµm b¶ng con - NhËn xÐt 6 5 6 4 6 3 6 2 6 1 6 0 1 2 3 4 5 6 - HS nªu yªu cÇu - HS nªu c¸ch lµm - HS ch¬i trß ch¬i, lªn b¶ng ®iÒn kÕt qu¶ 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 3 + 3 = 6 3 + 3 = 6 6 – 3 = 6 6 – 3 = 3 - Nªu yªu cÇu - HS lµm bµi vµo vë - 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi - NhËn xÐt bµi cña b¹n 6 - 5 - 1=0 6 - 1 - 5=0 6 - 4 - 2=0 6 - 2 -4 = 0 6 -3 - 3 = 0 6 - 6 = 0 - Nªu yªu cÇu - HS lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 6 – 5 < 6 6 – 4 > 1 5 – 2 = 3 6 – 1 = 4 + 1 5 – 3 < 5 – 2 6 – 3 < 6 – 2 - NhËn xÐt bµi cña b¹n - HS nªu bµi to¸n: a.Cã 6 con vÞt ë d­íi ao, 1 con vÞt ch¹y lªn bê. Hái d­íi ao cßn l¹i mÊy con vÞt ? - HS nªu, viÕt phÐp tÝnh: 6 - 1 = 5 b.Cã 6 con chim, 2 con bay ®i. Hái cßn l¹i mÊy con chim ? - HS nªu, viÕt phÐp tÝnh: 6 - 2 = 4 - HS ®äc thuéc b¶ng trõ 6 - HS l¾ng nghe ----------------------------ô?ô----------------------------------- Thứ năm ngày 07 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 + 2 Học vần Bài 49: iên - yên I. Mục tiêu: - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến. -Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới -Đọc bài ứng dụng: “Un à ủn ỉn…”. -Viết bảng con: đèn pin, con giun -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài : Hoạt động 1 :Dạy vần: a.Dạy vần iên -Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ê và n Đọc mẫu -Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện -Đọc lại sơ đồ: iên điện đèn điện b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự) yên yến con yến - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2:HD viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 12lop 12013 YEN PHAM.doc