HỌC VẦN
Bài : eng - iêng
I.Mục tiêu:
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao hồ giếng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học Đông Thới I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI
NGÀY DẠY : 23 /11/ 2009
HỌC VẦN
Bài : eng - iêng
I.Mục tiêu:
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao hồ giếng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh eng và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
eng
xẻng
lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
iêng
chiêng
trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?
-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước.Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
TOÁN
Tên Bài Dạy : PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các mô hình ngôi sao ( như SGK)
+ Sử dụng bộ Đd dạy toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8
7 8 0
1 0 8
+
+
+
+3 học sinh lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 +3 =
3 + 5 = 5 + 2 + 1 =
4 + 4 = 6 +2 + 0 =
+Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi8 .
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán
- 8 bớt đi 1 còn mấy ?
Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ?
-Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại bao nhiêu ngôi sao ?
8 trừ 7 bằng bao nhiêu ?
-Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh lần lượt đọc lại 2 phép tính
-Tiến hành như trên với các công thức :
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh học thuộc công thức tại lớp
-Gọi học sinh đọc cá nhân
-Học sinh đọc đt, giáo viên xoá dần
-Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh
-Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc bài
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 8
-Hướng dẫn thực hành làm toán
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài rồi tự làm bài vào vở Bài tập
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột
Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi tự làm bài
-Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Giáo viên nhận xét – sửa bài chung
Bài 3 : ( HS làm cột 1 )
-Học sinh nêu cách làm bài
-Nhận xét : 8 – 4 =
8 - 1 – 3 =
8 - 2 - 2 =
Bài 4 : ( HS viết được 1phép tính )
Quan sát tranh đặt bài toán và viết phép tính thích hợp
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua từng bài
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
-Tuyên dương học sinh
-Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?
- 8 bớt 1 còn 7
8 trừ 1bằng 7.
- 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao
8 - 7 = 1
8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1
-5 em đọc
-Học sinh đọc thuộc lòng .
-5 học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh mở SGK
-2 học sinh lên bảng chữa bài
-3 học sinh lên bảng làm bài
-Tìm kết quả của phép tính thứ nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại
- Kết quả của 3 phép tính giống nhau
-Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còm lại mấy quả bưởi ?
8 - 4 = 4
Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo ?
5 – 2 = 3
Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn mấy quả cà ?
8 – 6 = 2
4.Củng cố dặn dò :
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8
- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
ĐẠO ĐỨC
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1).
I-Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết được lợi ích của việc đi học dều và đúng giờ .
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ .
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
-Y/c Hs làm động tác chào cờ.
- Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
→ Giới thiệu trực tiếp bài.
3.2-Hoạt động 2:
+Mục tiêu: Hs làm BT1.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT
- Gv hỏi:
.Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?
. Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao?
- Gv sửa bài .
3.3-Hoạt động 3:
+Mục tiêu: Cho Hs làm BT2
- đóng vai theo tình huống.
+Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
. Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho
- Hs làm BT theo Y/c của Gv.
- Gv hỏi:
.Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
3.4-Hoạt động 4:
+Củng cố:
.Các em vừa học bài gì ?
.Bạn nào luôn đi học đúng giờ ?
.Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò:
.Về nhà thực hiện bài vừa học.
. Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp.
-Hs đọc yêu cầu BT1.
-Hs quan sát tranh & thảo luận làm BT1.
-Hs làm việc theo cặp.
-Hs trả lời câu hỏi ủa Gv.
-Hs sửa BT.
-2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống diễn trước lớp cả lớp xem và cho nhận xét.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs liên hệ bản thân.
THỨ BA
NGÀY DẠY : 24 /11/2009
HỌC VẦN
Bài : uông - ương
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ,từ và câu ứng dụng .
- Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con)
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông,…
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uông và eng?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
uông
chuông
quả chuông
b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
ương
đường
con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng:
“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đanglàm gì?
-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai,… chúng ta có cái gì để ăn không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép b.cài: chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạmvi 8 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
8 8 8
6 5 8
+ 3 học sinh lên bảng :
8 –2 = 8 - 2 – 2 =
8 –4 = 7 - 3 - 2 =
8 – 0 = 8 – 4 – 0 =
+Nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 8.
Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ phạm vi 8
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng trừ trong phạm vi 8 .
-Giáo viên đưa ra các số : 7 , 1 , 8 . 6 , 2 , 8 . 5 , 3 , 8 và các dấu + , = , - yêu cầu học sinh lên ghép các phép tính đúng
-Giáo viên nhận xét sửa sai
Hoạt động 2 : Luyện Tập
Mt : Học sinh làm được các phép tính + , - phạm vi 8
Bài 1 : ( HS làm cột 1, 2)
-Củng cố mối quan hệ cộng trừ
Bài 2:
-Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi lại kết quả
Bài 3 : ( HS làm cột 1, 2)
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài
4 + 3 + 1 =
8 – 4 – 2 =
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
Bài 4 :
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Giáo viên nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung uốn nắn cách dùng từ của học sinh
Bài 5 : ( dành cho hs khá giỏi )
-Giáo viên hướng dẫn cách làm bài
Tính kết quả của phép tính
Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính để nối với phép tính cho phù hợp
-Cho học sinh lên bảng sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai
-5 em đọc lại
-3 học sinh lên bảng thi đua ghép được 4 phép tính với 3 số
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
-Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả làm trong phiếu bài tập
-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập
- 2 học sinh lên bảng sửa bài
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào phiếu bài tập
-4 học sinh lên bảng sửa bài
-Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ?
8 – 2 = 6
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh làm bài vào phiếu bài tập
7
8
9
> 5 + 2
< 8 – 0
> 8 + 0
-2 em lên bảng
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh làm bài nhanh, đúng
- Dặn học sinh về ôn lại bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
THỨ TƯ
NGÀY DẠY : 25 /11/2009
Thể dục
thÓ dôc rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - trß ch¬i
Môc tiªu:
-Biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước , đứng đưa hai tay dang ngang và đứng hai tay đưa lên cao chếch hình chữ V ,
-Làm quen đứng một chân đưa ra trước , hai tay chống hông .
-Bước đầu biết cách chơivà tham gia chơi được .
§Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn:
- S©n trêng.
- GV chuÈn bÞ 1 cßi.
- KÎ v¹ch xuÊt ph¸t vµ v¹ch ®Ých c¸ch nhau 3 - 4 m. Dän s¹ch c¸c vËt g©y nguy hiÓm cho H trªn ®êng ch¹y.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
néi dung
ph¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu:
- G nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc.
- Khëi ®éng
- C¸n sù tËp hîp líp thµnh 2- 4 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. §Ó G nhËn líp.
- §øng vç tay , h¸t.
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
* ¤n trß ch¬i "DiÖt con vËt cã h¹i"
2. PhÇn c¬ b¶n:
- ¤n phèi hîp
- ¤n phèi hîp
- Trß ch¬i: " Ch¹y tiÕp søc"
- H ®øng theo 4 hµng ngang nh lóc khëi ®éng.
- TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp.
NhÞp 1: §a hai tay lªn cao th¼ng híng.
NhÞp 2: VÒ TT§CB.
NhÞp 3: ®a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
NhÞp 4: VÒ TT§CB.
- TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp.
+ NhÞp 1: §a ch©n tr¸i ra tríc, hai tay chèng h«ng.
+ NhÞp 2: §øng hai tay chèng h«ng.
+NhÞp 3: §a ch©n ph¶i ra tríc, hai tay chèng h«ng.
+ NhÞp 4: VÒ TT§CB.
- TËp hîp 4 hµng däc sau v¹ch xuÊt ph¸t, c¸c tæ cã sè ngêi b»ng nhau.
- G nªu tªn trß ch¬i:" Ch¹y tiÕp søc". Phæ biªn c¸ch ch¬i: Khi cã lÖnh, c¸c em sè 1 cña mçi hµng ch¹y nhanh, vßng qua v¹ch ®Ých råi ch¹y vÒ v¹ch xuÊt ph¸t ch¹m tay b¹n sè 2, sè 2 lµm t¬ng tù vµ cø lÇn lît nh vËy cho ®Õn hÕt, hµng nµo xong tríc, Ýt ph¹m quy lµ th¾ng cuéc.
C¸c trêng hîp ph¹m quy: + XuÊt ph¸t tríc lÖnh hoÆc tríc khi ch¹m tay b¹n ch¹y tríc m×nh.
+Kh«ng ch¹y vßng qua cê.
G cho mét nhãm H lµm mÉu, tiÕp theo cho mét tæ ch¬i thö, sau ®ã cho c¶ líp ch¬i thö 1- 2 lÇn míi ch¬i chÝnh thøc.
3. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh.
- G cïng H hÖ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vÒ nhµ.
- H ®i thêng theo nhÞp (2 - 4 hµng däc) trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t.
-Tuyªn d¬ng tæ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng H cßn mÊt trËt tù.
HỌC VẦN
Bài : ang - anh
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh , từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng…..
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng,…. +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ang và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:
ang
bàng
cây bàng
b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
anh
chanh
cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Không có chân có cánh,
Sao gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sao gọi là ngọn gió? ”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
“Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì?
-Buổi sáng, em làm những việc gì?
-Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN
Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 9
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8
+3 học sinh lên bảng – Học sinh làm bảng con
6+ 2 = 5 … 3+3 2 + 3 + 3 =
8 – 0 = 8 … 8 – 1 8 – 3 – 3 =
8 – 8 = 7 …. 5 + 3 8 – 2 – 3 =
+ Nhận xét sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 9.
Mt : Thành lập công thức cộng trong phạm vi 9
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán
- 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy
-Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9
-Giáo viên ghi lên bảng : 1 + 8 = ? Hỏi học sinh 1 cộng 8 bằng mấy ?
-Giáo viên nói : 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cũng = 9
-Cho học sinh ghi số vào chỗ chấm .
-Với các phép tính còn lại giáo viên lần lượt hình thành theo các bước như trên .
-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh học thuộc công thức cộng phạm vi 9 .
-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp.
-Gọi học sinh đọc thuộc
-Giáo viên hỏi miệng : 8 + 1 = ? ; 7 + … = 9 …
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :
-Cho học sinh nêu cách làm
– Chú ý: Học sinh viết số thẳng cột .
Bài 2 : ( HS làm cột 1,2,4 )
Tính nhẩm – Rồi ghi kết quả.
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán
-Giáo viên nhận xét, nhắc nhở học sinh còn sai
Bài 3 : ( HS làm cột 1)
Tính nhẩm rồi ghi kết quả
-Lưu ý học sinh làm theo từng cột
-Khi chữa bài cho học sinh nhận xét vào kết quả của từng cột
Bài 4 :
-Cho học sinh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
-Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi có tất cả bvao nhiêu cái mũ ?
- 9 cái mũ
8+ 1 = 9
-Học sinh lần lượt đọc lại công thức
- 1 cộng 8 bằng 9
-Học sinh lặp lại 2 phép tính : 8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
- 5 em đọc
-Học sinh đọc đt 6 lần
-Xung phong đọc thuộc . 4 em
-Học sinh trả lời nhanh
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài .
-Học sinh tự làm bài
-1 Học sinh chữa bài .
-Học sinh nêu cách làm bài và tự làm bài .
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
(4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và cũng bằng 4 + 2 + 3 )
-4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả mấy viên ?
8 + 1 = 9
-4b) – ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
7 + 2 = 9
4.Củng cố dặn dò :
- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9
- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
THỨ NĂM
NGÀY DẠY : 26 /11/2009
MÔN : MĨ THUẬT
BÀI : VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
I/. MỤC TIÊU :
HS nhận biết được vẽ đẹp của trang trí hình vuông .
Biết cách vẽ màu và các họa tiết hình vuông .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Một số mẫu tranh trang trí hình vuông.
2/. Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , bút màu
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Nhận xét bài vẽ cá tiết trước .
Nêu bộ phận bên ngoài của con cá ?
Hình dáng cá như thế nào ?
Màu sắc của cá ra sao?
Em có biết những loại cá nào ? Kể tên ?
è Nhận xét: Ghi điểm
3/. Bài mới (25’)
Giới thiệu bài:
Ơ nhà các con có những đồ vật gì có hình vuông?
Những đồ vật đó được trang trí như thế nào ? màu sắc của chúng ra sao? Tiết học hôm nay , cô sẽ dạy các em bài :
“Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông “
Giáo viên ghi tựa bài :
HOẠT ĐỘNG 1 (6’)
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu
Phương Pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại.
ĐDDH :Tranh mẫu , Vật mẫu .
Giáo viên giơ khăn hỏi:
Khăn có dạng hình gì?
Được trang trí những hoa văn, màu sắc để làm gì?
è Nhận xét ;
* Nghỉ giữa tiết.
HOẠT ĐỘNG 2 : (8’) Hướng dẫn vẽ màu
Phương Pháp : Thực hành , trực quan, giảng giải
ĐDDH : Tranh, vở mỹ thuật ,bút chì , màu .
Giáo viên treo tranh hỏi :
Đây là hình gì ?
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu vào từng hình .
Không nên vẽ cùng màu vào hình vẽ
Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu
è Nhận xét chung:
HOẠT ĐỘNG 3 : (8’) THỰC HÀNH
Phương Pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại
ĐDDH : Tranh, vở mỹ thuật ,bút chì , màu .
Giáo viên vẽ màu vào mẫu .
Chú ý:Bố cụ bài vẽ màu phải đẹp, tô màu không bị lem
4- CỦNG CỐ : (4’)
Giáo viên thu vở chấm bài vẽ .
è Nhận xét chung:
4/. DẶN DÒ: (2’)
Học sinh về nhà tập vẽ cho thành thạo.
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát
Tuyên dương bài vẽ đẹp, sáng tạo.
Đầu, mình, đuôi , vây, vảy. . . .
Hình quả trứng, hình thoi, hình hơi tròn . . .
Cá có nhiều màu sắc khác nhau.
Học sinh kể tên
Học sinh tự kể
Học sinh nhắc lại nội dung bài
Học sinh quan sát
Hình vuông
Những đường viền , màu sắc rực rỡ làm cho khăn đẹp hơn.
Học sinh quan sát
Hình lá ở 4 góc. Hình thoi ở giữa hình vuông. Hình tròn ở giữa
Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách vẽ và tô màu
Học sinh thực hiện vào vở Mĩ Thuật
HỌC VẦN
Bài : inh - ênh
I.Mục tiêu:
-Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , , máy tính .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông…”
File đính kèm:
- l 1 t 14.doc