Giáo án lớp 1 tuần 18 - Trường tiểu học Phú Thọ B

Đạo đức

Thực hành kĩ năng cuối kì I

I. Mục tiêu:

 - Giúp học sinh nắm được các kỹ năng: thảo luận, đóng vai, quan sát, hoạt động cả lớp.

II. Chuẩn bị:

- GV: Một số dụng cụ sắm vai

- PP: thảo luận, sắm vai, trực quan, đàm thoại,

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 18 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 18 Thứ, ngày Môn Tiết Tên bài dạy Hai 16/ 12 /2013 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 5 Thực hành kĩ năng cuối kì 1 it - iêt // Điểm – Đoạn thẳng. Ba 17/ 12/2013 Học vần Học vần Thể dục Toán 1 2 3 4 5 uôt - ươt // Độ dài đoạn thẳng. Bồi dưỡng hs yếu Tư 18/ 12/2013 Học vần Học vần Toán Mĩ thuật 1 2 3 4 5 Ôn tập // Thực hành đo độ dài Bồi dưỡng hs yếu Năm 19 / 12 /2013 Tự nhiên & Xã hội Am nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Cuộc sống xung quanh. Tập biểu diễn bài hát. oc - ac // Bồi dưỡng hs yếu Sáu 20/ 12 /2013 Học vần Học vần Toán Thủ công SHL 1 2 3 4 5 Ôn tập // Một chục – Tia số Gấp cái ví( tiết 2). Thứ hai , ngày 16 tháng 12 năm 2013 Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối kì I Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được các kỹ năng: thảo luận, đóng vai, quan sát, hoạt động cả lớp. Chuẩn bị: GV: Một số dụng cụ sắm vai PP: thảo luận, sắm vai, trực quan, đàm thoại,… Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định:1’ 2 KTBC:4’ 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Nội dung:24’ 4. Củng cố :4’ 5. Dặn dò:1’ - Cho học sinh hát - Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta làm những việc gì? - Trực tiếp – ghi bảng - Lần lượt đọc các tình huống cho học sinh thảo luận, đóng vai, trả lời… - Nhận xét chung - Cho hs vệ sinh - Cho hs chơi trò chơi. - Dặn học sinh nhớ các kĩ năng đã học. - Hát tập thể - Học sinh trả lời. - Nhắc lại - Quan sát, lắng nghe, thực hành. - Thực hiện. - Làm vệ sinh. - Tham gia trò chơi Học vần Tiết 155 , 156 : it - iêt I.Mục tiêu: Học sinh đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết. Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II.Chuẩn bị: GV: Tranh chữ viết, con vịt, thời tiết, thẻ từ, thẻ luyện viết, bảng phụ. HS: SGK Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:1’ 2. KTBC:4’ 3.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Dạy vần. :10’ * Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:10’ * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết: it, iêt, trái mít, chữ viết:9’ - Cho hs hát - Cho học sinh đọc và viết: ut, chim cút; ưt, nứt nẻ; sứt răng; sút bóng; nhút nhát, cả lớp: bút chì. - Cho học sinh đọc. - Nhận xét – ghi điểm - Nhận xét chung - Trực tiếp – ghi bảng * it: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn: - Viết bảng và phát âm mẫu it - phân tích? - So sánh it và ưt? - Cho hs đánh vần? +Để có tiếng mít ta làm như thế nào? - Phân tích ? - Gọi hs đánh vần ? - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa trái mít. - Gọi hs đọc lại it, mít, trái mít. - Nhận xét - chỉnh sửa *Dạy vần iêt Quy trình tương tự it nhưng cho so sánh với it về mặt chữ và cách phát âm. - Cho đọc lại 2 vần. - Lần lượt gắn thẻ từ gọi hs đọc trơn. Tìm tiếng có âm mới học và phân tích? Nhận xét - chỉnh sửa - Đọc mẫu. - Giải thích từ ứng dụng: - Thời tiết ? ( cho quan sát tranh) Giáo dục ban đem và buổi sáng lúc này rất lanh phải mặc đủ ấm. Cho đọc lại từ đầu. - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết. Dặn nghỉ giải lao chuẩn bị học tiết 2. - Hát tập thể - 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: chim cút, nứt nẻ. 3 em đọc từ: sứt răng; sút bóng; nhút nhát. - Viết bảng con: bút chì - 1 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ , phân tích 1 từ. - Nhắc lại - Quan sát và phát âm theo - i trước t sau - Giống: t cuối - Khác: i và ư - Nối tiếp: i tờ it +Thêm âm m và dấu sắc - m trước, it sau, dấu sắc để trên i - mờ it mit sắc mít ( cá nhân, nhóm, lớp ) - Quan sát trả lời - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Lắng nghe - Cá nhân, cả lớp. Học sinh khá giỏi đọc - 1 em 1 từ: vịt, nghịt, tiết, biết - Đọc cá nhân, cả lớp - Nhiệt độ ngoài trời. - Lắng nghe - Cá nhân, cả lớp. Quan sát, lắng nghe - Viết bảng con it, iêt, trái mít, chữ viết. - Cả lớp - Thực hiện. * Hoạt động 2: Luyện tập:30’ 4.Củng cố :4’ 5.Dặn dò:1’ Tiết 2 * Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì? - Đọc câu dưới tranh - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gạch tiếng có âm mới học? Đọc và phân tích. Nhận xét. * Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1 - Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét. * Luyện nói: - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý trả lời: + Tranh vẽ gì? + Hãy giới thiệu các bạn đang làm gì? - Nhận xét – chốt lại giáo dục - Cho chơi trò chơi ‘hái quả’. - Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về học bài, chuẩn bị uôt - ươt. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Quan sát - Đàn vịt - Cá nhân - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Lắng nghe. - Gạch dưới: biết - Cá nhân đọc xong và phân tích. - Quan sát - Viết vào VTV1 - Em tô, vẽ, viết - Cá nhân - Các bạn - Bạn áo xanh đang vẽ, bạn áo đỏ tô, bạn gái viết. - 1 em lên hái 1 quả và đọc từ trên quả. - Nhận xét đội thắng cuộc - Thực hiện. Toán Tiết 68: Điểm – Đoạn thẳng I.Mục tiêu: - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng; - * Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước kẻ HS: SGK, thước kẻ. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, … III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :1’ 2. KTBC:4’ 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:9’ * Hoạt động 2:Luyện tập:15’ 4.Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ - Cho hs hát - Nhận xét sửa sai bài kiểm tra của HS - Trực tiếp. - Cho HS dùng phấn chấm lên bảng con - Thực hiện cùng HS - Đó chính là “Điểm” - Ghi chữ A kế bên dấu chấm. - Điểm này đặt tên là A. - Gọi hs đọc lại: Điểm A - Tương tự có điểm B * Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: - Lấy thước nối 2 điểm lại: nối 2 điểm A và B ta có đoạn thẳng AB - GV: cứ nối 2 điểm lại ta được 1 đoạn thẳng + Để vẽ đoạn thẳng ta dùng dụng cụ nào? - Hướng dẫn hs sử dụng thước Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng - Cho hs vẽ vào bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa *Bài 1: + Gọi hs nêu yêu cầu BT1. - Hướng dẫn và cho hs làm miệng - Cho hs nhận xét - Nhận xét – cho điểm *Bài 2: + Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs làm vào SGK,4 em làm trên 4 bảng phụ nhỏ - Nhận xét – chỉnh sửa *Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - Cho hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – chỉnh sữa - Cho HS vẽ đoạn thẳng vào bảng con - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét- tuyên dương - Dặn HS về tập vẽ đoạn thẳng. - Hs hát - Quan sát ghi nhớ - Nhắc lại - HS dùng phấn chấm lên bảng con - Nhắc lại - Quan sát - Cá nhân, cả lớp - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Nối theo GV - Nhắc lại + Dùng thước - Quan sát - Vẽ vào bảng con - Đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - Đọc tên điểm M, điểm N, đoạn thẳng MN. Điểm C, điểm D, đoạn thẳng CD… - Dùng thước thẳng và bút để nối thành. - Làm vào SGK, 4 em làm trên 4 bảng phụ nhỏ a. b. c. d. - Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? - Làm vào SGK - Đọc kết quả - 4 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng, 6 đoạn thẳng - Cả lớp vẽ - Thực hiện. Thứ ba , ngày 17 tháng 12 năm 2013 Học vần Tiết 157, 158: uôt - ươt I.Mục tiêu: Học sinh đọc được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. Viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt II.Chuẩn bị: GV: Tranh vượt lên, bảng phụ ghi từ và câu ứng dụng, trò chơi. HS: SGK Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:1’ 2. KTBC:4’ 3.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Dạy vần. :29’ - Cho hs hát - Cho học sinh đọc và viết. - Cho học sinh đọc. - Nhận xét – ghi điểm - Nhận xét chung - Trực tiếp – ghi bảng * uôt: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn: - Viết bảng và phát âm mẫu uôt - phân tích? - So sánh uôt và iêt? - Tìm trong bộ chữ? - Đánh vần? +Để có tiếng chuột ta làm như thế nào? - Tìm trong bộ chữ? - Phân tích ? - Gọi hs đánh vần ? - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa chuột nhắt. - Giải nghĩa từ - Gọi hs đọc lại uôt, chuột, chuột nhắt. - Nhận xét - chỉnh sửa *Dạy vần ươt Quy trình tương tự uôt nhưng cho so sánh với uôt về mặt chữ và cách phát âm. - Cho đọc lại 2 vần. * Đọc từ ứng dụng: - Lần lượt gắn bảng phụ ghi 4 từ ứng dụng gọi hs đọc trơn. - Tìm tiếng có âm mới học và phân tích? Nhận xét - chỉnh sửa - Đọc mẫu. - Giải thích từ ứng dụng: - vượt lên ? ( cho quan sát tranh) Giáo dục cố gắng học giỏi Cho đọc lại từ đầu. * Hướng dẫn viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết. Dặn nghỉ giải lao chuẩn bị học tiết 2. - Hát tập thể - 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: it con vịt, iêt thời tiết 3 em đọc từ: đông nghịt, hiểu biết, chi chít - Viết bảng con: chữ viết. - 1 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ , phân tích 1 từ. - Nhắc lại - Quan sát và phát âm theo - uô trước t sau - Giống: t cuối - Khác: uô và iê - Cả lớp tìm. - Nối tiếp: uôt +Thêm âm ch và dấu nặng - Cả lớp tìm, 1 em lên bảng. - ch trước, uôt sau, dấu nặng để dưới ô - chờ uôt chuôt nặng chuột. ( cá nhân, nhóm, lớp ) - Quan sát trả lời - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. - Cá nhân, cả lớp. Học sinh khá giỏi đọc - 1 em 1 từ: muốt, tuốt, vượt, ướt. - Đọc cá nhân, cả lớp - Đang chạy sau mà vượt lên trước; học yếu mà vượt lên học bằng các bạn giỏi. - Lắng nghe - Cá nhân, cả lớp đọc không theo thứ tự. Quan sát, lắng nghe - Viết bảng con uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Cả lớp - Thực hiện. * Hoạt động 2: Luyện tập:30’ 4.Củng cố :4’ 5. Dặn dò:1’ Tiết 2 * Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì? - Đọc câu dưới tranh - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gạch tiếng có âm mới học? Đọc và phân tích. Nhận xét. * Luyện viết: cho học sinh quan sát vở TV Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1 - Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét. * Luyện nói: - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý trả lời: + Tranh vẽ gì? + Hãy giới thiệu các bạn đang làm gì? - Nhận xét – chốt lại giáo dục - Cho chơi trò chơi ‘hái quả’. - Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về học bài, chuẩn bị Ôn tập. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Quan sát - Con mèo đang trèo cây - Cá nhân - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Lắng nghe. - Gạch dưới: chuột. - Cá nhân đọc xong và phân tích. - Quan sát - Viết vào VTV1 - Chơi cầu trượt - Các bạn chơi cầu trượt .- 1 em lên hái 1 quả và đọc từ trên quả. - Nhận xét bạn - Thực hiện. Toán Tiết 69: Đo độ dài đoạn thẳng I.Mục tiêu: - Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước… HS: Que tính, bảng con Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành … III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :1’ 2. KTBC:4’ 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: a. Hoạt động 1:Dạy biểu tượng dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng:5’ * Hoạt động 2: So sánh gián tiếp qua trung gian:4’ * Hoạt động 3: Luyện tập:15’ 4. .Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ - Cho hs hát - Gọi 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng AB, MN, PQ - Nhận xét – ghi điểm Nhận xét chung - Trực tiếp. ghi bảng - Cho hs quan sát 2 thước kẻ dài, ngắn + Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? - Chập 2 thước lại cho 1 đầu bằng nhau và so sánh đầu kia. - Cho hs lên so sánh 2 que tính - Cho quan sát SGK và nhận xét xem thước nào dài, ngắn - Nhận xét – tuyên dương - Ngoài ra ta còn cách đo bằng gang tay - Thực hiện cho hs quan sát - Cho hs đo bàn học - Gọi hs đọc kết quả - Cho quan sát SGK đoạn thẳng nào dài hơn, ngắn hơn + Vì sao em biết? - Nhận xét – chốt lại *Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Cho đọc kết quả - Nhận xét – tuyên dương *Bài 2: + Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – ghi điểm *Bài 3: + Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Cho tô vào SGK - Quan sát - Nhận xét - Cho hs so sánh các đoạn thẳng - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn chuẩn bị thực hành đo độ dài - Hs hát - HS dưới lớp vẽ vào bảng con, 2 em lên bảng - Lắng nghe. - Nhắc lại - Quan sát + Đo 2 thước - Quan sát - Lên so sánh - Quan sát và nhận xét Thước trên dài hơn thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên. - Lắng nghe - Quan sát - Đo bằng gang tay - Đọc kết quả - Quan sát và nhận xét + Dựa vào số ô - Lắng nghe - Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn? - Đoạn thẳng AB dài hơn CD… Đoạn thẳng MN dài hơn PQ… - Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng - Làm vào SGK - Đọc kết quả: 7, 5, 4, 3 - Tô màu vào băng giấy ngắn nhất - Tô vào SGK - Lắng nghe - Trả lời Thực hiện. Thứ tư , ngày 18 tháng 12 năm 2013 Học vần Tiết 159, 160: Ôn tập I.Mục tiêu: Học sinh đọc được các vần từ ứng dụng và câu ứng dụng từ bài 68 đến 75. Viết được các vần và các từ ứng dụng từ bài 68 đến 75. Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng. * Hs khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh câu, kể chuyện, chót vót, Việt Nam. HS:SGK Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, phân tích, tổng hợp, kể chuyện… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:1’ 2. KTBC:4’ 3.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập:29’ - Cho hs hát - Gọi hs đọc từ . - Cho học sinh đọc, viết - Gọi 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Nhận xét chung Trực tiếp – ghi bảng Cho quan sát tranh: tranh vẽ gì? - Trong tiếng hát có vần gì? - Ghi bảng cho học sinh đọc Trong tuần đã học vần nào có t cuối? - Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm, vần - Cho hs nhận xét - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs ghép và đọc các vần - Nhận xét - chỉnh sửa - Hướng dẫn hs ghi vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho đọc toàn bộ bảng ôn. + Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa. Đọc mẫu và gọi học sinh đọc. - Giải thích từ ứng dụng: - Chót vót? ( cho quan sát tranh) - Việt Nam? ( cho quan sát tranh) Chỉ bản đồ cho quan sát. Nhận xét giáo dục + Hướng dẫn viết chữ chót vót, bát ngát. - Viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Cho đọc lại - Hát tập thể - 2 em đọc 2 từ và viết: chuột nhắt, lướt ván. - cả lớp đọc và viết bảng con: tuốt lúa. - 3 em đọc 3 từ: trắng muốt, vượt lên, thướt tha - 1 hs đọc câu ứng dụng và phân tích: chuột. - Nhắc lại - Bạn gái đang hát - at - Cá nhân, cả lớp - Trả lời - Cá nhân, cả lớp - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Ghi vào SGK - Cá nhân, cả lớp - Đọc cá nhân (học sinh giỏi ) - cá nhân, cả lớp Lắng nghe - Chỉ độ cao. - Đất nước chúng ta - Quan sát - Viết bảng con chót vót, bát ngát. - Cá nhân, cả lớp. *Hoạt động 2: Luyện tập:30’ 4.Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ Tiết 2 + Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì? - Gọi học sinh đọc - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét – chỉnh sửa + Luyện viết: Cho quan sát vở TV - Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1 - Quan sát giúp đỡ chấm điểm + Kể chuyện: - Nêu tên câu chuyện? - Kể mẫu lần 1. - Lần 2 + Tranh minh hoạ - Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh. - Gọi hs trình bày - Nhận xét – chốt lại giáo dục - Gọi 1 hs nêu ý nghĩa. - Nhận xét – cho điểm - Cho hs hái quả - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về đọc lại bài, chuẩn bị oc - ac Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lắng nghe - Quan sát - Một rổ chén - Học sinh khá giỏi đọc - Lắng nghe - Cá nhân, cả lớp - Quan sát - Viết vào VTV1 Chuột nhà và Chuột đồng - Lắng nghe - Quan sát tranh - Thảo luận - Hái và đọc từ trên quả. - Thực hiện. - 1 em 1 tranh. Hs khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. Tranh 1: một ngày nắng ráo, chuột nhà về thăm chuột đồng. Gặp chuột đồng nó liền hỏi :Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thức ăn hàng ngày của bác ra đây cho tôi xem nàoChuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là những thân cây đã khô héo , nào là những củ quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm chúng trên đồng làng. Chuột nhà chê:Thế mà cũng gọi là thức ăn à. Ơ thành phố thức ăn sạch sẽ ngon lành mà dễ kiếm. Thôi bác lên thành phố vối em đi, no đói có nhauTranh 2: tối đầu tiên đi kiếm ăn. Chuột nhà phân công:em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bàc thì tha về hang nhé. Vừa đi một lát, Chuột nhà hớt hải quay lại. Một con mèo đang rượt theo, hai con vội chạy tọt vào trong hang. Chuột nhà an ủi chuột đồngThua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ănTranh 3: lần này chúng bò đến kho thực phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở cửa kho để lấy hàng. Một con chó dữ dằn nhằm vào hai chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meoTranh 4: sáng hôm sau chuột đồng thu xếp hành lý, vội chia tay chuột nhà, nó nói:Thôi, thà về nhà cũ gặm mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay làm ra còn hơn ở đây thức an thì có vẻ ngon đấy, nhưng không phải của mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng sợ lắm - Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra - 1 em hái 1 quả, đọc từ trên quả. Toán Tiết 70: Thực hành đo độ dài I.Mục tiêu: - Biết đo độ dài bằng gang tay, sải ay, bước châ ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học, lớp học . * Bài tập cần làm: đo bằng que tính , gang tay , bước chân II.Chuẩn bị: GV: SGK,thước kẻ HS: SGK, que tính. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, … III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :1’ 2. KTBC:4’ 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: *Hướng dẫn cách đo gang tay, bước chân, sải tay:8’ *Hoạt động 2: Thực hành:6’ 4..Củng cố:4’ 5. Dặn dò:1’ - Cho hs hát - Cho so sánh 2 cái thước - Gọi 2 hs lên vẽ và đọc tên các đoạn thẳng - Nhận xét – cho điểm - Nhận xét chung Trực tiếp. *Gang tay, bước chân, sải tay: - Là tính khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón giữa. - Cho hs xác định gang tay mình - Hướng dẫn hs đo bàn học - Gọi hs nêu kết quả - GV: Độ dài gang tay của mỗi người khác nhau Bước chân được tính bằng 1 bước đi bình thường - Làm mẫu cho hs quan sát - Cho 1 hs lên đo trước lớp. - So sánh các bước chân - GV: mỗi người có độ dài bước chân khác nhau bước chân là đơn vị đo “chưa chuẩn” - Cho hs đo 1 số đồ vật có ở lớp: vở, SGK, bàn học, bảng…bằng đo bằng que tính , gang tay , bước chân - Gọi hs nêu kết quả - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi đo đồ vật do gv đưa ra - Nhận xét , tuyên dương bạn đo đúng nhật - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về thực hành đo các đồ vật - Hs hát - So sánh và rút ra thước nào dài hơn, thước nào ngắn hơn. - HS dưới lớp vẽ vào bảng con - Đọc tựa - Lắng nghe - Xác định gang tay - Đo bàn học - Nêu kết quả - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Đo bằng bước chân - Khác nhau - Lắng nghe - Thực hành đo - Nêu kết quả - Nhận xét - 2 hs thi đo - Thực hiện. Thứ năm , ngày 19 tháng 12 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Tiết 18: Cuộc sống xung quanh I.Mục tiêu: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở. * HS khá, giỏi: nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. * GDBVMT: Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh II.Chuẩn bị: GV: Tranh, SGK HS: TNXH1 Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, … III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :1’ 2. KTBC:4’ 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Thảo luận:12’ * Hoạt động 2:Liên hệ thực tế:12’ 4. Củng cố:4’ 5. Dặn dò:1’ - Cho hs hát - Cách giữ gìn lớp học của mình sạch đẹp? - Nhận xét – tuyên dương - Trực tiếp. ghi bảng - Cho hs qs tranh ở SGK : + Hãy kể những gì nhìn thấy trong tranh? - Quan sát giúp hs thảo luận - Gọi hs trình bày - Cho nhận xét – bổ sung - Nhận xét – chốt lại +Nêu một số nét về quang cảnh ở gần trường? +Hoạt động sinh sống của nhân dân? - Kể về cuộc sống xung quanh ở nơi em ở? - GV nhận xét - chốt lại giáo dục trồng cây, giữ vệ sinh chung * GDBVMT: - Các em thấy cảnh quan thiên nhiên có đẹp không? - Xã hội muốn đẹp, trong sạch thì chúng ta cần làm gì? - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Liên hệ thực tế cho hs. - Dặn xem tranh tiếp theo. - Hs hát - 3 hs kể Quét dọn, lau bàn ghế, sắp xếp bàn ghế, trang trí lớp học,… - Đọc tựa. - Thảo luận cặp + Bưu điện, trạm y tế, trường học, đồng ruộng… - Thảo luận - Trình bày - Nhận xét – bổ sung - Lắng nghe +Có nhiều nhà, cây… + Làm ruộng, nuôi cá, giăng lưới,… - Có nhiều cây cối, nhà, có sông,… người dân ở đó làm … - Rất đẹp - Giữ gìn và bảo vệ môi trường cho thật đẹp và trong sạch: không vứt rác bừa bãi , thường xuyên quét dọn,trồng cây xanh. - Thực hiện. Âm nhạc Tiết 18: TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC I . Mục tiêu: - Tham gia tập biểu diễn một vi bi hát đ học. II . Chuẩn bị : - GV: nhạc cụ - HS : sách hát - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tập,... III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Ổn định : 1’ 2 . Bài cũ : 4’ 3 . Bài mới : a. Giới thiệu bài: 1’ b. Các hoạt động * Hoạt động 1: Tập biểu diễn các bài hát đã học: 10’ * Hoạt động 2 : Trò chơi âm nhạc: 10’ 4. Củng cố - dặn dị: 5’ Cho hát bài : Đường và chân Nhận xét tuyên dương Trực tiếp. Ghi bảng GV yêu cầu cả lớp hát --> CN hát GV gõ trống theo phách, tiết tấu - Yêu cầu từng nhóm bốc thăm biểu diễn kết hợp vài động tác Nhận xét tuyên dương Cho thi ht giữa cc nhĩm Nhận xét tuyên dương Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Bầu trời xanh Hát - C nhn, cả lớp - Nhắc lại - Cả lớp hát --> CN hát: Qu hương tươi đẹp. Mời bạn vui ma ca. Tìm bạn thn… - Hát và vỗ tay theo phách, theo tiết tấu Thi đua theo nhóm - 4 nhĩm thi ht - Thực hiện. Học vần Tiết 161, 162: oc - ac I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc được từ ứng dụng và các câu ứng dụng. - Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tranh con cóc, bản nhạc, bảng phụ ghi từ và câu ứng dụng. HS: Bộ chữ THTV1, bảng con, Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, so sánh, phân tích… III.Các hoạt động d

File đính kèm:

  • docKE HOACH TUAN 18.doc
Giáo án liên quan