Học vần
ăc - âc
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Như nung qua lửa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 19 - Trường tiểu học trần Phú B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 13 tháng 1 năm 2014
Học vần
ăc - âc
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc..
- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói………Như nung qua lửa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 77: ăc - âc.
2- Dạy vần ăc
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: mắc áo
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2- Dạy vần âc tương tự vần ăc..
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa đọc.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
* Tiết 2: Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ăc gồm 2 âm ghép lại âm ă đứng trước âm c đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ăc ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng mắc gồm có âm m ghép vần ăc dấu sắc trên đầu vần ăc
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng sóc ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ cái mắc áo.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
- ĐT
-Học 2 vần. Vần : ăc, âc.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Ruộng bậc thang.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: bậc, thắc mắc, bấc,…
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học
-Học vần ăc, âc.
--------------------------------------@&?----------------------------------------
Toán
Mười một , mười hai
A. Mục tiêu:
Nhận biết cấu tạo số 11 , 12 gồm một chục và một đơn vị.
Biết đọc , viết các số đó.
Bước đầu nhận biết số có hai chữ số gồm có 1 chục và 1,2 đơn vị .
Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn về số có hai chữ số ( số 11 và số 12 )
b- Giảng bài
* Giới thiệu số 11:
Cho học sinh lấy một chục que tính và một que tính rời.
? Tất cả có bao nhiêu que tính.
- GV ghi bảng “Mười một”.
- GV đọc rồi gọi học sinh đọc lại.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 11 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1 viết liền nhau 11.
* Giới thiệu số 12:
- Cho học sinh lấy một chục que tính và hai que tính rời.
? Tất cả có bao nhiêu que tính.
- GV ghi bảng “Mười hai”.
- GV đọc rồi gọi học sinh đọc lại.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Số 12 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 2 viết liền nhau 12.
c, Thực hành.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm đồi và điền số vào SGK.
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu:
1 chục
1 đơn vị
Bài 3: Dùng bút và tô mầu các hình D, vg tô đủ 11 hình tam giác mầu xanh và 12 hình vuông mầu đỏ.
- Cho học sinh làm bài nhóm đôi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Học sinh lắng nghe
Học sinh theo dõi hướng dẫn.
Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- 10 que tính và 1 que tính là: 11 que tính.
- Nghe và đọc số.
-Luyện viết bảng con chữ số 11
- Nhắc lại.
Học sinh theo dõi hướng dẫn.
Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- 10 que tính và 2 que tính là: 12 que tính.
- Nghe và đọc số.
- Nhắc lại.
Luyện viết bảng con chữ số 12
Học sinh thảo luận và làm bài vào SGK
- HS vẽ thêm chấm tròn vào hình có sẵn trong sgk.
1 chục
1 đơn vị
1 chục
2 đơn vị
Học sinh làm bài theo nhóm đôi và tô mầu.
∆ ∆ ∆ ∆ ∆
∆ ∆ ∆ ∆ ∆
„ „ „ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆
Các nhóm trình bày kết quả.
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-----------------------------------------@&?--------------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
Toán
Mười ba, mười bốn, mười lăm
A. Mục tiêu:
Nhận biết số 13 gồm một chục và ba đơn vị.
Nhận biết số 14 gồm một chục và bốn đơn vị.
Nhận biết số 15 gồm một chục và năm đơn vị.
Biết đọc viết các số đó.
Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA:2’
Điền dấu >, < , =
10 ....11 .....12.
HS trả lời miệng.
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
B. BÀI MỚI:15’
1. Giới thiệu bài.
2. Gíơi thiệu: số 13.
- HS lấy 1 bó có 1 chục que tính và 3 que tính rời.
+. Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Đếm kiểm tra kết quả.
- Giới thiệu: 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
- Ghi : 13
+. Đọc là : Mười ba.
+ Số 13 có mấy chữ số? Đó là những số nào?
- Giới thiệu: Số 13 có 2 chữ số1 bên trái chỉ chục, chữ số 3 đứng sau chỉ đơn vị.
+. Số 13gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+. Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là số nào?
3. Giới thiệu số 14,15. ( tương tự )
*.Chú ý: 14 Không đọc là mười tư.
+. 15 không đọc là mười năm.
4. Luyện tập:15 SGK trang 103.
a. Bài 1: a. Viết số?
- Củng cố: Cách viết số có 2 chữ số từ 10 đến 15.
+.Phần b. Củng cố cách viết số có 2 chữ số theo thứ tự từ 10 đến 15, từ 15 đến 10.
b. Bài 2: Điền số?
-HD cách làm.
*. Củng cố: Đếm số lượng 13, 14, 15 ngôi sao.
- So sánh các số 13, 14, 15.
c. Bài 3. Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp.
- HD: Đếm số con vật trong mỗi hình và nối hình đó với số thích hợp chỉ số lượng con vật.
*. Củng cố: Đếm số lượng 13 , 14, 15.
d. Bài 4.Điền số vào mỗi vạch của tia số.
+. Các số dưới mỗi vạch của tia số được viết theo thứ tự nào?
*. Củng cố: Thứ tự số từ 0 đến 15 trên tia số.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.3’
- Ôn lại bài.
- 1HS lên bảng.
- HS trả lời miệng.
- Cả lớp lấy que tính.
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS đếm.
- Gài số 13.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS mở SGK trang 103.
- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng.
- HS tự làm bài và nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, 2 HS lên bảng
- Nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài tập.
- Nêu kết quả kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét số đã cho trên tia số?
- HS tự làm và nêu kết quả.
- So sánh số.
-------------------------------------------@&?-------------------------------------------
Học vần
uc – ưc
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Đọc được câu ứng dụng Con gì mào đỏ….Gọi người thức dậy.
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.Kết hợp giáo dục hs có thói quen dạy sớm....
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 78: uc, ưc.
2- Dạy vần oc
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: cần trục
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2- Dạy vần ưc tương tự vần uc..
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. Uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
* Tiết 2: Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần uc gồm 2 âm ghép lại âm u đứng trước âm c đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần uc ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng trục gồm có âm tr ghép vần uc dấu nặng dưới chân vần uc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng trục ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Tranh vẽ cần trục.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học 2 vần. Vần : oc, ac.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Ai thức dậy sớm nhất.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: trục, mực, thức, đúc,…
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học.
-Học vần uc, ưc.
--------------------------------------------@&?----------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi h/s ở .
Học sinh có ý thức gắn bó, yêu thích quê hương.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh: sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Nêu những hoạt động của địa phương nơi em ở mà em đã biết.
- Gv nhận xét, đánh giá.
3- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 19 (phần tiếp theo bài 18), ghi tên đầu bài.
b- Giảng bài:
* HĐ1: Làm việc với sách giáo khoa
- Mục tiêu: nhận ra đây là bức vẽ về cảnh thành thị
- Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh.
? Em nhìn thấy gì trong tranh
? Bức tranh vẽ về cảnh cuộc sống ở đâu.
? Vì sao em biết.
? Tranh vẽ có đẹp không.
KL: Cuộc sống xung quanh ta ở đâu cũng có cây cối, nhà cửa và con người.
* HĐ2: Thảo luận, thực hành.
- Mục tiêu: Biết yêu quý, gắn bó quê hương mình.
- Tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm.
? em đang sống ở đâu.
? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4- Củng cố, dặn dò (3’)
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Hát
Học sinh trả lời.
Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh.
- học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm nói trước lớp về nội dung của từng tranh.
- Tranh có trường học, nhà tầng, đường nhựa, có nhiêu ô tô,, xe máy, có cửa hàng ăn, có chợ, có cửa hàng bàn đồ chơi trẻ em, có nhiều cây xanh.
Học sinh trả lời.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu
hỏi.Trả lời và nhận xét bài.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Thứ tư ngày 15 tháng 1 năm 2014
Học vần
ôc – uôc
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ôc – uôc – oộc – ngọn đuốc.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng – uống thuốc.Giáo dục hs dũng cảm khi tiêm chủng và uống thuốc.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 79: ôc, uôc.
2- Dạy vần ôc
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: thợ mộc
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2- Dạy vần ôc tương tự vần uôc.
. 3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
* Tiết 2: Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ôc gồm 2 âm ghép lại âm ô đứng trước âm c đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ôc ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng mộc gồm có âm m ghép vần ôc dấu nặng dưới chân vần ôc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng mộc ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ thợ mộc.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học 2 vần. Vần : ôc, uôc.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: lốc, cuốc, thuốc, gốc,….
-Học vần ôc, uôc.
-----------------------------------------@&?----------------------------------------
Toán
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
A. Mục tiêu:
Nhận biết số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Nhận biết số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Nhận biết số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Nhận biết số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Biết đọc viết các số và điền được các số đó trên tia số .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA: 3’Viết số 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Đọc các số trên.
- Nêu điểm giống và khác nhau của các số?
B. BÀI MỚI:15’
1. Giới thiệu bài.
2. Gíơi thiệu: số 16.
- HS lấy 1 bó có 1 chục que tính và 6 que tính rời.
+. Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Đếm kiểm tra kết quả.
- Giới thiệu: 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính.
- Ghi : 16
+. Đọc là : Mười sáu.
+ Số 16 có mấy chữ số? Đó là những số nào?
- Giới thiệu: Số 16 có 2 chữ số1 bên trái chỉ chục, chữ số 3 đứng sau chỉ đơn vị.
+. Số 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+. Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là số nào?
3. Giới thiệu số 17,18, 19. ( tương tự )
4. Luyện tập: 17’ SGK trang 105.
a. Bài 1: a. Viết số?
- Củng cố: Các số có 2 chữ số có hàng chục là 1. từ 10 đến 19.
+.Phần b. Điền số thích hợp vào ô trống.( tương tự phần a )
b. Bài 2: Điền số?
-HD cách làm.
*. Củng cố: Đếm số lượng sự vật.
c. Bài 3. Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp.
- HD: Đếm số con vật trong mỗi hình và nối hình đó với số thích hợp chỉ số lượng con vật.
*. Củng cố: Đếm số lượng sự vật.
d. Bài 4.Điền số vào mỗi vạch của tia số.
+. Các số dưới mỗi vạch của tia số được viết theo thứ tự nào?
*. Củng cố: Thứ tự số từ 10 đến 19 trên tia số.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.2’
- Ôn lại bài.
- 1HS lên bảng.
- HS trả lời miệng.
- Cả lớp lấy que tính.
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS đếm.
- Gài số 16.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS mở SGK trang 105.
- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng.
- HS tự làm bài và nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự đếm số cây nấm và điền số tương ứng.
- HS tự làm, 2 HS lên bảng
- Nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài tập.
- Nêu kết quả kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét số đã cho trên tia số?
- HS tự làm vcào vở ô li và nêu kết quả.
- So sánh số.
------------------------------------------@&?--------------------------------------------
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
Học vần
iêc – ươc
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : iêc – ươc, xem xiếc – rước đèn.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Quê hương là con diều
Êm đềm khua nước ven sông”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 80: iêc, ươc.
2- Dạy vần iêc
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: xem xiếc.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2- Dạy vần ươc tương tự vần iêc..
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần iêc gồm 2 âm ghép lại âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần iêc ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng xiếc gồm có âm x ghép vần iêc dấu sắc trên đầu vần iêc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng xiếc ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ mọi người đang xem diễn xiếc.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học 2 vần. Vần : iêc, ươc.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
File đính kèm:
- giao an tuan 19.doc