TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Có tích hợp GDBVMT
II. Đồ dùng dạy - học:
- 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
59 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21, 22, 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 NSoạn: 4.1.2010
NGiảng: Thứ hai, 18.1.2010
TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Có tích hợp GDBVMT
II. Đồ dùng dạy - học:
- 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Tặng hoa
* GV nêu yêu cầu
- Mỗi HS chọn 3 bạn mà mình thích ghi tên vào bông hoa
Để tặng bạn.
- GV căn cứ tên trên bông hoa chuyển tới những HS được chọn
-GV chọn 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các
em
2. Hoạt động 2: Đàm thoại
- Vì sao 3 bạn được tặng hoa nhiều nhất?
- Những ai đã tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C)
- Vì sao em lại tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C)
- Em có muốn được tặng hoa như 3 bạn không?
- Muốn được tặng nhiều hoa em phải làm gì?
* GV KL: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã cư xử đúng với bạn
khi học, khi chơi.
* Thư giãn : Xếp hàng
3.Hoạt động 3: Quan sát BT2 và đàm thoại
* GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui
hơn ?
- Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học em phải đối xử với bạn
như thế nào?
- GV theo dõi
-GV nx + tuyên dương
* GV KL:
- Trẻ em có quyền được vui chơi, học tập, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn khi có 1 mình.
- Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học phải biết cư xử tốt với bạn.
4.Hoạt động 4: Thảo luận BT3
* GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
- GV nx + tuyên dương
GV KL:
- Hành vi nên làm: tranh 1, 2, 5, 6
- Hành vi không nên làm: tranh 3, 4
* GDBVMT: Luôn giúp đỡ bạn trong học tập để cùng tiến bộ, cùng
chơi với bạn để vui hơn
IV. CC _ DD:
* Trò chơi: Chọn thẻ đúng
Muốn được nhiều bạn mến khi chơi, khi học em phải làm gì?
+ Thẻxanh: Đánh, chọc ghẹo bạn.
+ Thẻ đỏ: cư xử tốt với bạn.
+ Thẻ vàng: Không chơi chung với bạn.
- GV nx tiết học + giáo dục
- DD: Thực hiện tốt những điều đã học tiết 2 báo cáo.
- HS theo dõi
- HS chọn ghi tên
- HS bỏ hoa vào lẵng
- 3 HS lên nhận phần thưởng
- K, G TL
- HS giơ tay
- HSTL
- HS không được tặng
hoa TL.
- HS TL
* HS theo dõi
- Nhóm đôi
- HS quan sát + thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nx
* HS theo dõi
- 6 nhóm
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nx
HS theo dõi
* HS theo dõi
HS chọn thẻ đỏ
- HS nx
TIẾT 1, 2 TIẾNG VIỆT
BÀI: 86 ÔP - ƠP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
- HS nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ khoá: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp
+ Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh vật thiên nhiên
+ Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn trong học tập cũng như vui chơi
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ tư
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
- Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa.
- Cái cặp, tập, viết
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa.
Hộp sữa lớp học
- Rút tiếng: Hộp lớp
- Rút vần: ôp ơp
-ôp với ăp ; ôp với ơp
- ôp: ô - p – ôp(ôp)
- ơp: ơ – p – ơp(ơp)
- Ghép tiếng: hộp, lớp
- Hộp: h - ôp - hôp – nặng – hộp (hộp)
- Lớp: l – ơp – lơp – sắc – lớp (lớp)
- GV giới thiệu từ khóa: Hộp sữa, lớp học
* GDBVMT: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Đi câu cá
b. Hoat động 2: Viết bảng con
- GVviết mẫu, nêu cách viết.
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – - GV nx bảng đẹp
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
Tốp ca hợp tác
Bánh xốp lợp nhà
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi.
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần.
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng
Đám mây trắng xốp như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
* GDBVMT:Yêu quý cảnh vật thiên nhiên
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 2.
* Thư giãn: Chim bay, cò bay.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai hsy
- GV thu vở chấm nx
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Các bạn lớp em
- GV cho xem tranh sgk - Tranh vẽ gì?
- Hãy kể về các bạn lớp em?
- Tên của bạn em là gì?
- Ban em học giỏi môn gì? Và có năng khiếu gì?
- GV nx + tuyên dương
*GDBVMT: Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn
trong học tập cũng như vui chơi
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Tìm từ bị lạc
- Tốp ca, bánh xốp,hộp sữa, lợp nhà, hộp phấn,…
- GV nx + tuyên dương
DD:- Đọc, viết vần ôp - ơp+ xem: Bài 87: ep - êp
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
* HS theo dõi
- CN,ĐT
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- CN + ĐT
- HSghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ
- HS đọc cả bài
* HS theo dõi
- HS đọc ĐT (nhóm)
- CN + ĐT cả bài (nhóm)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- CN
- CN
- CN
- HS TL
- HS nx
* HS theo dõi
- Nhóm đôi TL viết bảng con
(lợp nhà)
- HS nx
- HS lắng nghe
TIẾT 21: THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I.Mục tiêu: giúp HS
- Nắm vững kĩ thuật gấp từng loại hình đã học( HSY gấp được 1 trong các sản phẩm đã học)
- GD HS vệ sinh nơi học, luyện đôi tay khéo léo cho hs
II. đồ dùng dạy – học:
- Các mẫu gấp tiết trước
- Giấy màu,kéo
- Một tờ giấy màu HV to
III. hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động 1: ôn kĩ thuật gấp hình
- Hãy kể các loại hình đã gấp.
+ Gấp các nếp song song cách đều
+Gấp quạt
+ gấp ví
+ Gấp mũ ca lô
- Hãy nêu các bước gấp từng loại
- GV nx + tuyên dương
Thư giãn: Đi câu cá
2.Hoạt động 2: Thực hành
- GV chia nhóm
- GV treo các bước gấp từng sản phẩm
- GV theo dõi sửa sai HSY
-GVnx + tuyên dương nhóm có nhiều hs gấp đẹp, phẳng
IV. CC – DD:
- GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học
- GV nx tiết học, giáo dục
- DD: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước kẻ…
- HS kể
- HS G nêu cách gấp
- HS nx
- 6 nhóm
- HS chọn 1 trong các sản phẩm để gấp
- HS trình bày sản phẩm theo nhóm
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi
- HS chú ý
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
NSoạn: 4.1.2010
NGiảng: Thứ ba, 19.1.2010
TIẾT 3, 4 TIẾNG VIỆT
BÀI: 87 EP - ÊP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ ngữ: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới
Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa
+ Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên
+ Luyện nói: Không đùa giỡn xô đẩy nhau khi xếp hàng ra vào lớp
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. KTBC:
- Tốp ca, bánh xốp, hợp tác
- Lợp nhà, tươi xốp
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa.
Cá chép đèn xếp
- Rút tiếng: chép xếp
- Rút vần: ep êp
- ep với ôp ; ep với êp
- Ep :e – p –ep( ep)
- Êp: ê – p – êp( êp)
- Ghép tiếng: chép, xếp
- Chép: ch – ep – chep – sắc – chép( chép)
- Xếp: x – êp – xêp – sắc – xếp( xếp)
- GV giới thiệu từ khóa: Cá chép, đèn xếp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Tìm bạn thân
b. Hoat động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu, nêu cách viết.
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu.
- GV nx bảng đẹp
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
Lễ phép gạo nếp
Xinh đẹp bếp lửa
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
* GDBVMT: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới
- Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi.
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần.
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng
Việt Nam/ đất nước ta ơi//
Mênh mông biển lúa/ đâu trời đẹp hơn//
Cánh co/ bay lả dập dờn//
Mây mờ che đỉnh/ Trường Sơn sớm chiều.//
* DBVMT: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 2.
* Thư giãn: Chim bay, cò bay.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai hsy
- GV thu vở chấm nx
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Xếp hàng vào lớp
- GV cho xem tranh sgk - Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào?
- Liên hệ lớp:
+ Bạn nào xếp hàng ngay ngắn, trật tự.
+ Bạn nào chưa nghiêm túc
- GV nx + tuyên dương
* DBVMT:Không đùa giỡn xô đẩy nhau khi xếp hàng ra vào lớp
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Tìm từ viết lạc
- Con tép, cái kẹp, xếp hàng, lễ phép,xinh đẹp, …
- GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục
DD:- Đọc, viết vần ep - êp + xem: Bài 88: ip - up
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT
- CN, ĐT
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- CN + ĐT
* HS theo dõi
- HSghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ
- HS đọc cả bài
- HS đọc ĐT (nhóm)
* HS theo dõi
- CN + ĐT cả bài (nhóm)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- CN
- CN
- CN tròn câu
- HS tự giác
* HS theo dõi
- Nhóm đôi TL viết bảng con
(xếp hàng)
- HS nx
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TIẾT 81: TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- làm được BT 1( cột 1, 3, 4), BT 2( cột 1, 3), BT 3 trang 112
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bó 1 chục qt và 7 qt rời
- SGK, bảng nhóm
III. Hoạt động dạy - học:
1: KTBC
12 + 5 = 17 + 2 = - GV nx + phê điểm
16 – 4 = 19 – 6 – 3 =
2.Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng17-7
- GV lấy 17 qt
- 17 gồm? Chục ? đơn vị.
- GV lấy bớt 7 qt ra
- Vậy số qt còn lại là bao nhiêu?
- Làm thế nào em biết còn 10 qt?
- Lấy ra 7 qt là em làm tính gì?
Chục
Đơn vị
1
_
7
7
1
0
* Vậy: 17 – 3 = ?
* Hoạt động 2: GV HD cách đặt tính và cách tính.
Đặt tính:
- Viết số 17 rồi viết số 7thẳng cột với số 7
- Viết dấu trừ ( _ ) ở giữa 2 số đó
- Kẻ gạch ngang giữa 2 số đó
Cách tính:
1 7 + 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
+ + Hạ 1 , viết 1
7
1 0
* Thư giãn: Đàn gà con
* Hoạt động 3:Thực hành
BT1: Tính:
1 1 1 6 1 3 1 4 1 8
_ - _ _ _
1 6 3 4 8
- GV nx + tuyên dương
+BT2: Tính nhẩm:
15 – 5 = 16 – 3 =
12 – 2 = 14 – 4 =
13 – 2= 19 – 9 =
- GV nx + tuyên dương
+BT3: Viết phép tính thích hợp:
Có: 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn : … cái kẹo?
- GV nx, phê điểm
IV. CC _ DD:
Trò chơi:( chọn thẻ đúng)
-GV nx + tuyên dương
-DD: Xem bài : luyện tập
- Que tính như GV
- Bảng con, bảng cài
- HS làm bảng con
- CN lên bảng + HS nx
- HS lấy theo
- HS TL
- HS lấy theo
- HS TL
- HS TL
- HS TL
- HS theo dõi
- CN TL
-HS theo dõi
HS theo dõi
HSK,G nêu yêu cầu
-HS làm bảng con( cột 1, 3, 4)
HSK,G nêu yêu cầu
-HS làm sgk ( cột 1)
- Cột 3: HS đoán số dưới hoa
-HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- HS làm sgk
- K,G làm bảng nhóm
- HS nx
- HS chọn thẻ tương ứng với
bài toán
-HS theo dõi
TIẾT 21: THỂ DỤC
BÀI TD - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I.Mục tiêu:
-Ôn 3 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng.
-Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
II.Chuẩn bị:
-Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ ô chuẩn bị cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 50 đến 60 mét.
Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu (1 -> 2 phút)
Trò chơi: “ Đi ngược chiều theo tín hiệu”. Học sinh đang đi thường theo vòng tròn khi nghe thấy giáo viên thổi 1 tiếng còi thì quay lại đi ngược chiều vòng tròn đã đi và tương tự khoảng 4 -> 5 lần
2.Phần cơ bản:
Ôn 3 động tác TD đã học : 2 -> 3 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp.
Cần nhắc học sinh thở sâu ở động tác vươn thở.
Học động tác vặn mình: 4 – 5 lần, 2x8 nhịp.
Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho học sinh tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, giáo viên nhận xét uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. Chọn học sinh thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Cho tập thêm 2 – 3 lần nữa để các em quen động tác.
Ôn 4 động tác đã học: 2 -> 4 lần, mỗi động tác 2x4 nhịp.
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số: 2 -> 3 lần.
Lần 1: Từ đội hình tập thể dục giáo viên cho giải tán và ch tập hợp lại.
Lần 2 và 3 cán sự lớp điều khiển, giáo viên giúp đỡ .
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức: 1 – 2 lần.
GV nêu trò chơi sau đó giải thích cách chơi, Tổ chức cho học sinh chơi một vài lần.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 -> 4 hàng dọc và hát : 1 – 2 phút.
Trò chơi hồi tỉnh: Do giáo viên chọn 1 phút.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu lại quy trình tập 3 động tác và biểu diễn giữa các tổ.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu lại quy trình tập động tác văn mình.
Học sinh tập thử. Rồi tập chính thức.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh nhắc lại quy trình tập các động tác đã học.
NSoạn: 17.1.2010
NGiảng: Thứ tư, 20.1.2010
TIẾT: 82 TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thực hiện phép trừ (không nhơ) trong PV: 20 , trừ nhẩm trong PV: 20 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm được BT 1( cột 1, 3, 4), BT 2( cột 1, 2,4), BT 3( cột 1, 2), BT 5 trang 113
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, bảng nhóm, phiếu BT2 ( dòng 2)
- SGK, bảng con, bảng cài
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. Hoạt động 1: KTBC
16 – 6 18 – 8
19 – 9 13 – 3
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới:
* BT1: Đặt tính rồi tính:
13 - 3 10 + 6 19 - 9
11 - 1 16 - 6 10 + 9
- Gv theo dõi sửa sai HSY cách đặt tính
* BT2: Tính nhẩm:
- GV hỏi lại cách tính nhẩm
10 + 3 = 15 + 5= 18 - 8 =
13 – 3 = 15 - 5 = 10 + 8 =
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: Lắng nghe
* BT3: Tính
- GV gọi HS nêu cách làm 1 bài mẫu
11 + 3 - 4 = 14 – 4 + 2 = 12 + 3 - 3 =
12+ 5- 7 = 15– 5 + 1 = 19 – 2 + 2 =
- GV nx + tuyên dương
* BT4: >, <,= ?( HSG)
* BT5: Viết phép tính thích hợp:
Có : 12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
Còn : ... xe máy?
- GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
* Trò chơi:( chọn kết quả đúng)
a. 16 – 6 = 17 b. 16 - 6 = 16 c. 16 - 6 = 10
- GV nx + tuyên dương
DD: Xem luyện tập chung
- HS làm bảng con
- HSY, TB lên bảng
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
HS làm bảng con
* HSK,G nêu yêu cầu
- HSK,G TL
- HS làm phiếu( cột 1, 2,4),
- HSK làm bảng nhóm
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS K, G nêu cách tính
- HS làm phiếu ( cột 1, 2)
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS G nêu đề toán theo tóm tắt
- HS làm sgk
- HS nx
- HS chọn c.
- HS theo dõi
TIẾT 5, 6: TIẾNG VIỆT
BÀI: 88 IP - UP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ip -up, từ cải bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ip -up, từ cải bắt nhịp, búp sen
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ khoá: Búp sen: Yêu quý loài hoa sống gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
+ Từ ngữ: Chụp đèn: Khi học bài cần sử dụng chụp đèn để bảo vệ mắt
+ Luyện nói: ngoài giờ học cần giúp đỡ cha mẹ những việc vừa sức của mình
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. KTBC:
- Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp
- cái kẹp, xếp hàng, bếp lửa
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa.
Bắt nhịp búp sen
- Rút tiếng: nhịp búp
- Rút vần: ip up
- ip với êp ; ip với up
- Ip :i – p –ip( ip)
- Up: u – p – up( up)
- Ghép tiếng: nhịp, búp
- Nhịp: nh – ip – nhip – nặng – nhịp( nhịp)
- búp: b– up– bup – sắc – búp( búp)
- GV giới thiệu từ khóa: Bắt nhịp, búp sen
* GDBVMT: Búp sen: Yêu quý loài hoa sống gần bùn mà
chẳng hôi tanh mùi bùn
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Lắng nghe
b. Hoat động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu, nêu cách viết.
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu.
- GV nx bảng đẹp
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
Nhân dịp chụp đèn
Đuổi kịp giúp đỡ
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
* GDBVMT:Chụp đèn: Khi học bài cần sử dụng chụp đèn để
bảo vệ mắt
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi.
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần.
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng
Tiếng dừa/ làm diệu nắng trưa//
Gọi đàn gió đến/ cùng dừa múa reo//
Trời trong/ đầy tiếng rì rào//
Đàn cò đánh nhịp / bay vào bay ra.//
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 2.
* Thư giãn: Bầu trời xanh.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai hsy
- GV thu vở chấm nx
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ
* GV cho xem tranh sgk - GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- Bạn trong tranh đang làm gì?
- Em đã làm gì giúp đỡ bố mẹ?
- GV theo dõi giúp đỡ nhóm có HSY
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: ngoài giờ học cần giúp đỡ cha mẹ những việc
vừa sức của mình
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: xếp từ theo nhóm vần
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
+N1: Bắt nhịp, đuổi kịp, con tép, nhân dịp,…
+N2: Búp sen, chụp đèn, xếp hàng, giúp đỡ,…
- GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục
DD:- Đọc, viết vần ip - up+ xem: Bài 88: iêp – ươp
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT
* HS theo dõi
- CN, ĐT
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- HS theo dõi
* HSghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ
- HS đọc cả bài
- HS đọc ĐT (nhóm)
- K,G + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY đọc PT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HSK, G nêu chủ đề
- Nhóm đôi
- HS thảo luận trong nhóm
kể tròn câu)
- Đại diện nhóm TL
- HS nx
* HS theo dõi
- 2 nhóm( mỗi nhóm 5HS)
- HS nx
- HS theo dõi
TIẾT: 21 MĨ THUẬT
VẼ HÌNH VÀO HÌNH VẼ PHONG CẢNH
(gv bộ môn soạn)
NSoạn: 18.1.2010
NGiảng:Thứ năm, 21.1.2010
TIẾT 7, 8 TIẾNG VIỆT
BÀI: 89 IÊP - ƯƠP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: được iêp - ươp, từ tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : iêp - ươp, từ tấm liếp, giàn mướp
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:Từ khoá: Giàn mướp: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng
+ Luyện nói: Yêu quý nghề nghiệp của cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. KTBC:
- Nhân diệp, đuổi kịp, chụp đèn
- Giúp đỡ, nhịp nhàng + Đọc sgk
- GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa.
Tấm liếp giàn mướp
- Rút tiếng: liếp mướp
- Rút vần: iêp ươp
- iêp với ip ; iêp với ươp
- Iêp :iê – p –iêp( iêp)
- Ươp: ươ – p – ươ( ươp)
- Ghép tiếng: liêp, mươp
- Liêp: l – iêp – liêp – sắc – lịếp( liếp)
- mướp: m– ươp– mươp – sắc – mướp( mướp)
- GV giới thiệu từ khóa: Tấm liếp, giàn mướp
* GDBVMT: Giàn mướp: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Chim bay, cò bay
b. Hoat động 2: Viết bảng con -
- Gv viết mẫu, nêu cách viết.
- Gv gõ thước+ sửa sai hs yếu.
- GV nx bảng đẹp
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
Rau diếp ướp cá
Tiếp nối nườm nượp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi.
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần.
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng
Nhanh tay thì được//
Chậm tay thì thua//
Chân giậm giả vờ//
Cướp cờ mà chạy.//
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 2.
* Thư giãn: Bầu trời xanh.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai hsy
- GV thu vở chấm nx
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ
* GV cho xem tranh sgk - GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- Cô chủ… trong tranh đang làm gì?
- Kể cho nhau nghe nghề nghiệp của cha mẹ mình
- Gv theo dõi giúp đỡ nhóm có HSY
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT:Yêu quý nghề nghiệp của cha mẹ
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: xếp từ theo nhóm vần
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
+N1: Tấm liếp, tiếp theo, nhân dịp, thiệp mời, …
+N2: Nườm nượp, giàn mướp, giúp đỡ, cướp cờ, …
- GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục
DD:- Đọc, viết vần iêp – ươp; - Xem: Bài 89: ôn tập
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT
* HS theo dõi
- CN, ĐT
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới( Y, TB)
- Đọc từ( K, G)
- CN + ĐT(K,G)
* HS ghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ
- HS đọc cả bài
- HS đọc ĐT (nhóm)
HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HSK, G nêu chủ đề(G)
- Nhóm đôi
- HS kể trong nhóm( HSY kể tròn câu)
- Đại diện nhóm hỏi và trả lời
- HS nx
* HS theo dõi
- 2 nhóm( mỗi nhóm 5HS)
- HS nx
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TIẾT 83: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số không nhớ trong PV: 20
- Làm được BT 1, 2, 3, BT 4( cột 1, 3), BT 5( cột 1, 3) trang 114
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, bảng nhóm, phiếu BT2
- SGK, bảng con, bảng cài
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. Hoạt động 1: KTBC
14 + 1 + 2 = 19 – 6 – 3 =
13 + 4 + 2 = 18 – 4 + 2 =
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới:
* BT1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
10 20
- GVnx + tuyên dương
* BT2: Trả lời câu hỏi:
- Số liền sau của 7 là số… - Số liền sau của 10 là số…
- Số liền sau của 19 là số… - Số liền sau của 9 là số…
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: Lắng nghe
* BT3: Trả lời câu hỏi:
- Số liền trước của 8 là số nào? - Số liền trước của 11 là số nào?
- Số liền trước của 10 là số nào? - Số liền trước của 1 là số nào?
Mẫu: Số liền trước của 8 là 7
- GV theo dõi sửa sai HSY
- GV nx + tuyên dương
* BT4: đặt tính rồi tính:
12 + 3 11 + 7
15 – 3 18 – 7
- GV nhắc nhỡ HS đặt tính thẳng cột thi đua
- GV nx + tuyên dương
* BT5: Tính:
11 + 2 + 3 = 15 + 1 – 6 = 17 – 5 – 1 =
12 + 3 + 4 = 16 + 3 – 9 = 17 – 1 – 5 =
- GV nx + tuyên dương
3.Hoạt động 3: Trò chơi:( chọn kết quả đúng)
Thẻ đỏ. 1 8 thẻ xanh. 1 8 thẻ vàng. 1 8
_ _ _
7 7 7
1 1 1 5 1 1
GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
- GVnx tiết học + giáo dục
- DD: Ôn phép cộng trừ trong PV: 20+ xem bài toán có lời văn
- HS làm bảng con
- HSY, TB lên bảng
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS làm sgk
- HSY điền tia1, TB điền tia 2
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS làm phiếu
- HSK,G làm bảng nhóm
-HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS nêu miệng
HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS làm bảng con( cột 1, 3)
- HSY, TB lên bảng
- HS nx
HSK,G nêu yêu cầu
- HS làm phiếu( cột 1, 3)
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
- HS theo dõi
- HS chọn Thẻ đỏ
- HS th
File đính kèm:
- giao_an_1_tuan_2122CKTKN.doc