Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 86: ôp - ơp
I. Mục tiêu:
-Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, biết quý trọng bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 20 tháng 01 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ tuần 21
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 86: ôp - ơp
I. Mục tiêu:
-Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, biết quý trọng bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định: sĩ số
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? ăp âp.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: ăp – cải bắp, âp – cá mập.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: ôp ơp
b/Dạy vần :
*ôp :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ôp : ôp có ô ghép với p.
-So sánh ôp với op? -Giống: p Khác : ô – o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc: ôp
-GV giới thiệu và viết: hộp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc: hộp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - hộp sữa.
+GV viết – hs đọc: hộp sữa.
+Cho hs đọc: ôp – hộp – hộp sữa.
+Sửa sai cho hs.
*ơp :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô ơp: ơp có ơ ghép với p.
-So sánh ơp với ôp? -Giống : p Khác :ơ – ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài, phân tích và đọc: ơp.
-GV giới thiệu và viết: lớp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc: lớp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - lớp học
+GV viết – hs đọc: lớp học.
+Cho hs đọc: ơp – lớp – lớp học.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết: tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
-Cho hs tìm, phân tích: tốp, xốp, hợp, lợp?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ôp :
-Cho hs phân tích : ôp – hộp.
-HD hs viết: ôp – hộp sữa.
Sửa sai cho hs.
*ơp :
-Cho hs phân tích: ơp – lớp.
-HD hs viết bảng con: ơp – lớp học.
Sửa sai cho hs.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - ôp - ơp
-Cho hs thi viết: ôp – hộp sữa, ơp – lớp học.
Nhận xét
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 3
1. Ổn định: hát vui
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - ôp ơp
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: ôp với ơp?
3. Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ yên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
+Cho hs tìm, phân tích: xốp, đốp?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu...
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Các bạn lớp em.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Hãy kể về các bạn trong lớp em:
.Tên của bạn là gì?
.Bạn thích làm gì?
.Bạn học giỏi môn nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
@Các bạn học chung một lớp phải biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - ôp ơp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ôp , ơp.
Nhận xét.
5. Dặn dò: học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ôp . CN đọc.
-Cài : hộp. Cn đọc.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : ơp . CN đọc.
-Cài : lớp. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 4: Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN (t1)
I. Mục tiêu:
-Bước đầu biết được: Trẻ em được học tập, vui chơi và được kết giao bè bạn.
-Biết cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
-Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
Biết đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Tổ chức trò chơi.
- Trình bày 1 phút.
II. Đồ dùng dạy học: vở bài tập đạo đức, hoa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
-Khi gặp thầy cô, em phải làm gì?
-Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB :
- Trong lớp của chúng ta bạn bè đối xử với nhau như thế nào?
- Khi thấy bạn bị té em làm gì?
- Có 2 bạn sắp đánh nhau em phải làm gì?
Hôm nay chúng ta học bài đạo đức Em và các bạn (t1)
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: Chơi trò chơi + đàm thoại.
-Trò chơi: tặng hoa.
+Mỗi hs chuẩn bị 3 bông hoa, viết tên 3 bạn vào hoa (giấy), tặng cho các bạn.
+Chọn 3 hs có nhiều hoa nhất.
-Đàm thoại:
+Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa không?
+Ai tặng hoa cho bạn … ?
+Vì sao em tặng hoa cho bạn … ?
*Các bạn được tặng hoa nhiều vì biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
b.2/Hoạt động 2: Qsát tranh, trả lời.
-Cho hs qsát tranh theo cặp:
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Chơi, học một mình vui hay chơi học cùng các bạn vui?
+Muốn có nhiều bạn, em phải cư xử với các bạn ntn?
-Gọi cá nhân trả lời.
*Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là một mình. Muốn có nhiều bạn phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
b.3/Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
-Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận BT 3.
+N1, 2, 3: Tranh nào vẽ việc nên làm? Vì sao ?
+N4, 5, 6: Tranh nào vẽ việc không nên làm? Vì sao?
-Cho đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Em và các bạn
-Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải làm gì?
Nhận xét.
5. Dặn dò: thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
.
-HS trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS chơi trò chơi tặng hoa.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-Qsát tranh theo cặp.
-CN.
-HS nghe.
-HS thảo luận nhóm.
+Tranh 1, 3, 5, 6 nên làm.
+Tranh 2, 4 không nên làm.
-Cn trả lời.
.
-HS trả lời.
Tiết 5: Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I. Mục tiêu:
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, tính toán, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: que tính,bảng con,vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs làm toán :
17 17 19 19 12 + 3 - 1 =
- 5 - 2 - 2 - 7 17 - 5 + 2 =
15 - 3 - 1 =
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Phép trừ dạng 17 – 7:
b/Giới thiệu cách làm tính dạng: 17 – 7
b.1/Thao tác trên que tính:
-Y/c hs lấy 17 que tính gồm 1 bó chục (bên trái) và 7 que rời (bên phải).
Làm thao tác: lấy 17 bớt 7 còn? que tính. -Lấy 17 bớt 7 còn 10.
-Làm thế nào còn 10 que tính?
b.2/HD cách đặt tính và làm tính:
-Viết 17, viết 7 thẳng cột với 7 (cột đơn vị), viết dấu trừ, gạch ngang.
-Tính từ phải sang trái: 7 – 7 =0 viết 0 (cột đơn vị)
Hạ 1 viết 1 (cột chục)
Vậy 17 – 7 = 10
-Cho hs nêu lại cách làm.
c/Thực hành:
-Bài 1: Tính. (cột 1, 3, 4)
+Cho hs nêu cách làm: 11
- 1
+Cho hs làm bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: Tính nhẩm. (cột 1, 3)
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét. Cho hs kt chéo.
-Bài 3: Viết phép tính thích hợp
+Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán và ghi phép tính.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Phép trừ dạng 17 – 7
-Cho hs thi tính : 16 – 3 =
14 – 4 =
15 – 2 =
Nhận xét.
5. Dặn dò: làm bài 3 phần còn lại.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-HS làm toán.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính và bớt theo y/c.
. HS trả lời
-HS qsát và nghe.
-CN,lớp.
-CN.
-HS làm bảng con.
-HS nghe HD.
-Cá nhân làm vào vở.
-Cn.
-HS kt chéo.
-Cn.
-HS nghe HD.
-Cn.
.
-Hs chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 21 tháng 01 năm 2014
Tiết 1: Âm nhạc (Gv chuyên)
Tiết 2: Thể dục(Gv chuyên)
Tiết 3+4: Tiếng việt
Bài 87: ep - êp
I. Mục tiêu:
-Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, biết xếp hàng ngay ngắn khi ra vào lớp.
II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: sĩ số
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - ôp ơp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: ôp – hộp sữa , ơp – lớp học.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: ep êp
b/Dạy vần:
*ep:
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô ep: ep có e ghép với p.
-So sánh ep với ôp? - Giống: p Khác: e – ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: ep
-GV giới thiệu và viết: chép.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: chép.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? - cá chép
+GV viết – hs đọc: cá chép.
+Cho hs đọc: ep – chép – cá chép.
+Sửa sai cho hs.
*êp:
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô êp: êp có ê ghép với p.
-So sánh êp với ep? - Giống: p Khác: ê – e
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: êp.
-GV giới thiệu và viết: xếp.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: xếp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - đèn xếp
+GV viết – hs đọc: đèn xếp.
+Cho hs đọc: êp – xếp – đèn xếp.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
-Cho hs tìm, phân tích: phép, đẹp, nếp, bếp?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*ep:
-Cho hs phân tích: ep – chép.
-HD hs viết: ep – cá chép.
Sửa sai cho hs.
*êp:
-Cho hs phân tích: êp – xếp.
-HD hs viết bảng con : êp – đèn xếp.
Sửa sai cho hs.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - ep êp
-Cho hs thi viết: ep – cá chép, êp – đèn xếp.
Nhận xét
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 4
1. Ổn định: hát vui
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì ? - ep êp
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: ep với êp?
3. Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
+Cho hs tìm, phân tích: đẹp?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Xếp hàng vào lớp.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Các em trong tranh đang làm gì?
+Thường ngày, em xếp hàng khi nào?
+Các em phải xếp hàng ntn? Lưu ý những điều gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
@Xếp hàng cần ngay ngắn, nghiêm túc thể hiện hs ngoan.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì ? - ep êp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có: ep , êp.
Nhận xét.
5. Dặn dò: học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : ep . CN đọc.
-Cài : chép. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : êp . CN đọc.
-Cài : xếp. Cn đọc.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Thứ tư ngày 22 tháng 01 năm 2014
Tiết 1+2: Tiếng việt
Bài 88: ip - up
I. Mục tiêu:
-Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, biết làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: sĩ số
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì ? - ep êp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: ep – cá chép, êp – đèn xếp.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: ip up
b/Dạy vần:
*ip:
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô ip: ip có i ghép với p.
-So sánh ip với ep? - Giống: p Khác: e – i
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: ip
-GV giới thiệu và viết: nhịp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc: nhịp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - bắt nhịp
+GV viết – hs đọc: bắt nhịp.
+Cho hs đọc: ip – nhịp – bắt nhịp.
+Sửa sai cho hs.
*up:
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô up: up có u ghép với p.
-So sánh up với ip? - Giống: p Khác: i – u
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: up.
-GV giới thiệu và viết: búp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc: búp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - búp sen
+GV viết – hs đọc: búp sen.
+Cho hs đọc: up – búp – búp sen.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết: nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
-Cho hs tìm, phân tích: dịp, kịp, chụp, giúp?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*ip:
-Cho hs phân tích: ip – nhịp.
-HD hs viết: ip – bắt nhịp.
Sửa sai cho hs.
*up:
-Cho hs phân tích: up – búp.
-HD hs viết bảng con: up – búp sen.
Sửa sai cho hs.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - ip up
-Cho hs thi viết: ip – bắt nhịp , up – búp sen.
Nhận xét
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Ổn định: hát vui
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - ip up
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: ip với up?
3. Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
+Cho hs tìm, phân tích: nhịp?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Giúp đỡ cha mẹ.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi:
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Em hãy kể các công việc em đã làm giúp cha mẹ?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
@Ngoài việc học, các em cần giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa sức với mình.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? ip up
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có: ip, up.
Nhận xét.
5. Dặn dò: học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ip . CN đọc.
-Cài : nhịp. Cn đọc.
. HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : up . CN đọc.
-Cài : búp. Cn đọc.
. HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, tính toán, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở, bài 5.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Phép trừ dạng 17 - 7.
-Cho hs làm toán:
17 18 19 19 16 – 3 =
- 7 - 8 -9 - 7 14 – 4 =
19 – 9 =
-Nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: Luyện tập.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Đặt tính rồi tính. (cột 1, 3, 4)
+Cho hs đọc y/c và nêu cách làm bài 13–3 , 11–1
+Cho hs làm bảng con.
Nhận xét
-Bài 2: Tính nhẩm. (cột 1, 2, 4)
+Cho hs nêu y/c và cách làm bài: 10 + 3 =
++Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét.
-Bài 3: Tính. (cột 1,2)
+Cho hs nêu cách làm: 11 + 3 – 4 =
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài .
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4: = (dành cho hs khá giỏi)
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs điền dấu trên bảng lớp và nêu cách làm
Nhận xét
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs đọc tóm tắt và nêu bài toán.
+Gọi cá nhân nêu phép tính và trả lời.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
-Cho hs thi tính : 13 – 3 + 2 =
15 + 2 – 7 =
Nhận xét.
5. Dặn dò: xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HS trả lời
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN
-HS làm bảng con.
-CN.
-CN làm trên bảng lớp.
-HS làm vào vở.
-Cá nhân sửa bài.
-KT chéo.
-CN.
-CN.
-CN,lớp.
-CN.
-HS thi tính.
Tiết 4: Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG II: KT GẤP HÌNH
I. Mục tiêu:
-Củng cố được kiến thức, kỹ năng gấp giấy.
-Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
Rèn kỹ năng gấp hình.
Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh.
II. Đồ dùng dạy học: giấy màu, hồ, chỉ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: hát vui.
2. Ktbc:
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GT: Ôn tập chương II: KT gấp hình.
b/HD ôn tập:
-Các em được học gấp những hình gì?
-Cái quạt / cái ví / chiếc mũ ca lô dùng để làm gì?
- Cái quạt, cái ví, mũ ca lô
-Cho hs thực hành theo tổ:
+Tổ 1: gấp cái quạt.
+Tổ 2: gấp cái ví.
+Tổ 3: gấp mũ ca lô.
GV qsát, giúp đỡ hs.
-Cho hs trình bày sản phẩm.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì?
-Chúng ta đã gấp được những sản phẩm nào?
5. Dặn dò: giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm.
-Nhận xét tiết học.
-giấy,hồ,chỉ.
-HS nhắc lại.
HS trả lời
HS trả lời
Thứ năm ngày 23 tháng 01 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2+3: Tiếng việt
Bài 89: iêp - ươp
I. Mục tiêu:
-Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, biết tôn trọng nghề nghiệp của cha mẹ mình và cha mẹ bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định: Sĩ số
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì ? - ip up
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: ip – bắt nhịp , up – búp sen.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: iêp ươp
b/Dạy vần:
*iêp:
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô iêp: iêp có iê ghép với p.
-So sánh iêp với êp? - Giống: p Khác: iê – ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: iêp
-GV giới thiệu và viết: liếp.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: liếp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - tấm liếp
+GV viết – hs đọc: tấm liếp.
+Cho hs đọc: iêp – liếp – tấm liếp.
+Sửa sai cho hs.
*ươp:
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươp: ươp có ươ ghép với p.
-So sánh ươp với iêp? - Giống: p Khác: iê – ươ
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: ươp.
-GV giới thiệu và viết: mướp.
+Cho hs cài,
phân tích và đọc: mướp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - giàn mướp.
+GV viết – hs đọc: giàn mướp.
+Cho hs đọc: ươp – mướp – giàn mướp.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
-Cho hs tìm, phân tích: diếp, tiếp, ướp, nượp?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*iêp:
-Cho hs phân tích: iêp – liếp.
-HD hs viết: iêp – tấm liếp.
Sửa sai cho hs.
*ươp:
-Cho hs phân tích: ươp – mướp.
-HD hs viết bảng con: ươp – giàn mướp.
Sửa sai cho hs.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - iêp ươp
-Cho hs thi viết: iêp – tấm liếp, ươp – giàn mướp.
Nhận xét
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 3
1.Ổn định: hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì ? - iêp ươp
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: iêp với ươp?
3Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giã vờ
Cướp cờ mà chạy .
+Cho hs tìm, phân tích: cướp?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu...
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Nghề nghiệp của cha mẹ.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của mỗi người trong tranh?
+Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
@Chúng ta phải biết tôn trọng nghề nghiệp của cha mẹ mình và của cha mẹ các bạn.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì ? - iêp ươp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iêp , ươp.
Nhận xét.
5. Dặn dò: học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : iêp . CN đọc.
-Cài : liếp. Cn đọc.
. HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : ươp . CN đọc.
-Cài : mướp. Cn đọc.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
-Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, tính toán, trả lời câu hỏi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con,vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs làm toán:
19 – 9 = 12 + 3 – 3 = 14 – 4 =
10 + 9 = 15 – 2 + 2 = 15 – 5 + 1 =
Nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho 2 hs điền trên bảng lớp.
+Cho hs đếm: 0 – 10; 10 – 20; 10 – 0; 20 – 10
-Bài 2: Trả lời câu hỏi.
+Cho hs đọc y/c.
+GV HD: dựa vào tia số để tìm số liền sau của 7, 9, 10, 19.
+GV hỏi: Số liền sau của 7, 9, 10, 19 là số nào?
Nhận xét.
*Ngoài tia số, có thể tìm số liền sau của 1 số bằng cách: lấy số đó cộng thêm 1. VD: 7 + 1 = 8, số liền sau của 7 là 8.
Cho hs nêu cách tìm số liền sau của: 9, 10 , 19.
-Bài 3: Trả lời câu hỏi.
+Cho hs đọc y/c.
+GV hỏi: Số liền trước của 8, 10, 11, 1 là số nào?
Nhận xét.
*Ngoài tia số, có thể tìm số liền trước của 1 số bằng cách: lấy số đó trừ đi 1. VD: 8 – 1 = 7, số liền trước của 8 là 7.
Cho hs nêu cách tìm số liền trước của 10, 11 , 1.
-Bài 4: Đặt tính rồi tính. (cột 1, 3)
+Cho hs đọc y/c và làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 5: Tính. (cột 1, 3)
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét, cho hs kiểm tra chéo.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tậpchung
-Cho hs thi tính: 16 – 3 + 2 =
19 + 0 – 7 =
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN
-HS làm bảng lớp.
-CN,lớp.
-CN.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-Cn.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS làm bảng con.
-HS làm vào vở.
-Cá nhân sửa bài.
-KT chéo.
. HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 24 tháng 01 năm 2014
Tiết 1+2 : Tiếng việt
Tập viết: BẬP BÊNH, LỢP NHÀ…
I. Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2.
Rèn kỹ năng đọc, viết.
Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học: Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: hát vui.
2. Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng:
con ốc xe đạp vui thích
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: bập bênh, bếp lửa, lợp nhà, giúp đỡ, xinh đẹp, ướp cá.
b/Hs viết bảng con:
-bập bênh: +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
-Tương tự, GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các t
File đính kèm:
- Tuan 21 Lop 1.doc