Giáo án lớp 1 tuần 25 đến 29

Chào cờ

Tập trung đầu tuần

Tập đọc

Tiết: 13 - 14: Hoa ngọc lan

I. Mục đích, yêu cầu

Học sinh đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v (vở), d (dày), l (lan, là, lấp ló), n (nụ). Có âm cuối t (ngắt), các từ ngữ: ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.

Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy.

Ôn các vần: ăm ăp, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.

Hiểu được từ ngữ: Lấp ló, ngan ngát.

Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan của em bé.

Gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh.

II. Đồ dùng dạy học.

Tranh minh hoạ.

 

doc107 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 25 đến 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Thứ hai ngày tháng năm 2006 Chào cờ Tập trung đầu tuần ______________________________________________________ Tập đọc Tiết: 13 - 14: Hoa ngọc lan I. Mục đích, yêu cầu Học sinh đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v (vở), d (dày), l (lan, là, lấp ló), n (nụ). Có âm cuối t (ngắt), các từ ngữ: ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần: ăm ăp, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. Hiểu được từ ngữ: Lấp ló, ngan ngát. Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan của em bé. Gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh. II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài vẽ ngựa Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướn dẫn luyện đọc a. Đọc mẫu: Chậm dãi, nhẹ nhàng. b. Luyện đọc từ khó. Luyện đọc tiếng, từ Tìm tiếng có vần: v, d ( T1), l, n (T 2) có âm cuối t (T 2). Giải nghĩa. Lấp ló: Ló ra ngoài, khuất đi, khi ẩn, khi hiện Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa Luyện đọc câu Luyện đọc toàn bài: Chia bài thành 3 đoạn 3. Ôn các vần ăm, ắp: a. Tìm trong bài chứa vần ăm, ắp b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ắp Thi nói câu có chứa vần ăm, ăp 2 - 3 em HS đọc thầm đếm số câu, chỉ rõ từng câu HS đọc từ khó (nói tiếp) 1 em đọc các từ HS đọc thầm Đọc nối tiếp từng câu Từng nhóm 3 em thi đọc nối tiếp Thi đọc cả bài: Cá nhân, đồng thanh, nhóm, tổ Lớp đọc đồng thanh HS tìm nhanh: Khắp HS thi tìm nhanh, nhiều HS thi nói tiếp sức theo nhóm Tiết 2 4. Tìm hiểu bài: Luyện nói a. Tìm hiểu bài Nụ hoa lan màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? GV đọc diễn cảm bài văn b. Luyện nói Gọi tên các loài hoa trong ảnh. 5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học: ai dậy sớm. HS luyện đọc Nụ hoa lan trắng ngần. Hương hoa lan thơm ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà. HS đọc diễn cảm: 4 - 6 em. 1 HS đọc yêu cầu của bài. Trao đổi theo cặp. Thi kể đúng tên các loài hoa. Lớp nhận xét. ___________________________________________ Tập viết Tiết 26: Tô chữ hoa e, ê I. Mục đích, yêu cầu Học sinh biết tô chữ hoa: e, ê Viết các vần ăm, ắp, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giưa các con chữ II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: Gánh đỡ, sạch sẽ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dãn quan sát, nhận xét Chữ E hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? GV vừa nêu quy trình, vừa viết tô lại chữ trong khung chữ. Chữ E hoa có gì khác với chữ Ê So sánh E với Ê 3. Hướng dẫn tự viết vần, từ ngữ: GV hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở: Hướng dẫn cách viết, tư thế ngối. GV chấm, chữa bài cho học sinh 5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà viết phần B HS quan sát chữ E hoa trên bảng phụ Gồm 2 nét thắt liền nhau Ê có thêm dấu mũ HS viết bảng con HS đọc các vần, từ ngữ HS viết bảng con ăm, ắp, chăm học, khắp vườn HS viết tô lại E, Ê ăm, ắp, chăm học, khắp vườn ______________________________________________ Toán Tiết 97: Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về trừ các số tròn chục 2. Kỹ năng: Học sinh biết thực hiện phép trừ bằng cách đặt tính rồi trừ nhẩm, trình bầy bài toán II. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: Tính: 40 - 20 80 - 50 60 - 60 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: (132) Củng cố kỹ năng đặt tính Bài 2: Số? Muốn điền số vào hình tròn ta làm thế nào? Bài 3: Điền đúng, sai Bài 4: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Bài 5: +, -? Nhẩm, chọn đúng dấu 3. Tổng kết, dặn dò: Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà Nêu yêu cầu của bài HS đặt tính rồi tính 70 - 50 ; 60 - 30 ; 70 - 70 ; 40 - 10 Lấy: 90 - 20 = 70 Điền 70 vào hình tròn HS làm vào sách HS tính nhẩm: Điền đúng, sai 60 cm - 10 cm = 50 S 60 cm - 10 cm = 50 cm Đ 60 cm - 10 cm = 40 cm S Tóm tắt Có: 20 cái bát Thêm: 10 cái bát Có tất cả: ? cái bát Bài giải Có tất cả số cái bát là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát 30 - 10 = 20 40 - 20 = 20 30 + 20 = 50 _____________________________________________________________________________________________ Thứ ba ngày tháng năm 2006 Thể dục Tiết 25: Bài thể dục - trò chơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố các động tác của bài thể dục, làm quen với trò chơi "tâng cầu" 2. Kỹ năng: Học sinh thuộc thứ tự các động tác và thực hiên các động tác tương đối chính xác II. Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường, 1 quả cầu. III. Các hoạt động dạy và học Phần nội dung Đ - Lượng Phương pháp – tổ chức A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: 2. Khởi động: Đứng vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu B. Phần cơ bản: 1. Ôn bài thể dục: 7 động tác 2. Ôn đội hình đội ngũ: Các động tác 3. Tâng cầu: Dùng bảng để tâng cầu Hai học sinh đúng quay mặt vào nhau C. Phần kết thúc: Chạy nhẹ nhàng Hệ thống bài học Hướng dẫn tập ở nhà 4 - 5 phút 50 - 60 lần 2 - 3 lần 2x8 nhịp 2 lần 4 - 5 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV Thành một hàng dọc GV vừa làm mẫu và hô nhịp. Lần 1 GV nhận xét, uốn sửa động tác sai Các tổ trình diễn HS thi thực hiện giữa các tổ GV giới thiệu quả cầu làm mẫu Giải thích cách chơi x x x x GV x x x x HS thi giữa các đội thành một hàng dọc HS về lớp ______________________________________ Chính tả Tiết 5: Nhà bà ngoại I. Mục đích, yêu cầu: HS chép lại chính xác, trình bầy đoạn văn, nhà bà ngoại Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tae Điền đúng vần ăm, ắp, chữ c, k vào chỗ trống II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần chép Nội dung các bài tập III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ: Điền vần anh, ách: hộp b ..., túi x... tay Điền ng hay ngh: .....à voi, chú .....é Viết bảng con: khéo sảy, khéo sàng 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tập chép: GV cheo bảng phụ đã viết đoạn văn GV hướng dẫn, sửa lỗi Hướng dẫn chép bài vào vở Tư thế ngồi, cách để vở Trong bài có mấy dấu chấm? Dấu chấm đặt cuối câu kể, kết thúc câu, chữ đứng đằng sau dấu chấm phải là chữ viết hoa 3. Bài tập: a. Điền vần ăm, ắp Hướng dẫn điền vần b. Điền c hay k 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét, biểu dương, hướng dẫn tự học 2 - 3 em nhìn bảng đọc lại đoạn văn Cả lớp đọc thầm, tìm tiếng đễ viết sai HS viết bảng con: ngoại, rộng rãi, loà xoà, khắp vườn HS chép bài Gạch chân chư viết sai, sửa HS đọc thầm yêu cầu 2 em lên bảng Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp một, Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. Đọc bài: nhiều em Hát đồng ca, chơi kéo co Chữa bài ___________________________________________ Tập đọc Ai dậy sớm I. Mục đích, yêu cầu: HS đọc trơn toàn bài thơ, phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón Tốc độ đọc từ 25 - 30 tiếng/ phút Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương. Ôn vần ươn, ương, tìm đọc tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương. HS hiểu các từ ngữ: vừng đông, đất trời ... Hiểu được nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy. Biết hỏi đáp tự nhiên về những việc làm buổi sáng. II. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Hoa ngọc lan Nục hoa màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu. GV đọc giọng nhẹ nhàng, vui tươi b. Luyện đọc. Luyện đọc tiếng, từ Giải nghĩa: Vừng đông: mặt trời mới mọc Đất trời: mặt đất và bầu trời Luyện đọc câu, bài Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn các vần: ươn, ương Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương 2 - 3 em HS tìm các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón HS luyện đọc câu tiếp nối HS đọc tiếp nôi nhau từng khổ thơ Thi đọc nhóm, cá nhân, bàn, tổ Đọc cả bài Nhận xét, chấm điểm Lớp đọc đồng thanh HS lên chỉ bảng HS nói theo mẫu Thi nói tiếp sức theo nhóm Nhận xét, sửa Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? Trên cánh đồng? Trên đồi GV đọc diễn cảm b. Học thuộc lòng bài thơ GV xoá dần bảng c. Luyện nói GV hướng dẫn, động viên 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: Mưu chú Sẻ HS đọc thầm Hoa ngát hương chờ đón Vầng đông Cả đất trời 2 - 3 đọc lại HS tự nhẩm thuộc lòng từng câu thơ HS thi xem tổ nào thuộc bài nhanh Hỏi nhau về những việc đã làm buổi sáng QS tranh minh hoạ Từng cặp hỏi nhau theo mẫu Nội dung ngoài sách _______________________________ Toán Tiết 98: Điểm ở trong, ở ngoài một hình I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu nhận biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán 2. Kỹ năng: Vẽ được điểm ở trong, ở ngoài một hình II. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: 3 em: Bảng con: 4 0 + 30 60 - 20 90 - 40 80 - 60 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Vẽ một điểm bất kỳ trên bảng con. Vẽ một hinh vuông, tam giác, hình tròn. Điểm đó nằm trong hay năm ngoài hình em vừa vẽ? Giới thiệu bài 2. Giới thiệu điểm ở trong hay ở ngoài một hình: GV vẽ hình và nói . A . N Điểm A trong hình chữ nhật Điểm N ngoài hình chữ nhật Quan sát hình vẽ trên bảng, điểm đó nằm bên trong hay bên ngoài hình vẽ. Điểm nào nằm trong? Điểm nào năm ngoài hình tròn 3. Thực hành Bài 1: Bài 2: GV hướng dẫn vẽ Bài 3: Nêu cách thực hiện Khuyến khích tính nhẩm Bài 4: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 4. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học HS vẽ một điểm 1 số em trả lời 1 số em nhắc lại: lớp đồng thanh HS nêu Quan sát sách giáo khoa Điểm 0 nằm trong hình tròn Điểm P nằm ngoài hình tròn Nêu yêu cầu HS tự làm vào sách Các điểm trong hình tam giác: A, B, I Các điểm ngoài hình tam giác: E, P, C HS nêu yêu cầu Vẽ vào sách 2 em lên bảng Không đặt tên cho điểm Tính từ trái sang phải 20 + 10 + 10 = 40 30 + 10 + 20 = 60 30 + 20 + 10 = 60 HS nêu đề toán, tóm tắt và giải Hoa có tất cả là 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhẵn vở Thứ tư ngày tháng năm 2006 Thủ công Cắt dán hình chữ nhật ( t 2) I, Mục tiêu. 1, Kiến thức Học sinh nắm được hai cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. 2, Kĩ năng. Học sinh cắt , dán hình chữ nhật theo hai cách. II, Chuẩn bị Hình mẫu cắt sẵn Tờ giấy kẻ ô kích thước lớn III, Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: 2 Bài mới a, hướng dẫn cắt kẻ 3, Học sinh thực hành 4, Trình bầy sản phẩm 5 Nhận xét dặn dò Đánh giá sản phẩm hướng dẫn chuẩn bị bài cắt dán hình vuông Đồ dùng học tập Có mấy cách cắt , kẻ hình chữ nhật GV hướng dẫn một số em làm chậm Hướng dẫn học sinh bôi hồ mỏng, đặt dán cân đối, vuốt phẳng Có hai cách kẻ hình chữ nhật Theo trình tự kẻ theo hai cách: cắt dời rồi dán vào vở thủ công ___________________________________________ Tập viết Tô chữ hoa: G I. Mục đích, yêu cầu: HS biết tô chữ hoa: G Viết các vần ươn, ương, các từ ngữ: Vườn hoa, ngát hương. Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu trong tiết học III. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: Chấm điểm một số bài ở nhà Viết bảng con: Chăm học, khắp vườn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa: Hướng dẫn quan sát và nhận xét Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét GV nêu quy trình viết, tô trên khung chữ Viết mẫu 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: GV hướng dẫn cách viết GV nhận xét và sửa 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: GV nêu nội dung học sinh tập tô Quan sát, nhận xét, hướng dẫn học sinh GV chấm bài, chữa bài 5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét bài viết Hướng dẫn tự viết ở nhà phần B HS quan sát chữ G, G hoa trên bảng phụ Gồm 2 nét: Nét thắt và nét khuyết HS viết bảng con HS đọc các vần, từ ngữ Viết bản con: vườn, hương HS tập tô, viết bài vào vở _____________________________ Chính tả Tiết 6: Câu đố I. Mục đích, yêu cầu: HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong Làm đúng bài tập chính tả, điền ch hay tr hoặc v, d, gi II. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: Chấm một số bài viết ở nhà B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tập chép: GV treo bảng phụ Hướng dẫn viết: Chăm chỉ, khắp, vườn cây, suốt ngày Hướng dẫn chép vào vở GV đọc soát lỗi GV chỉ vào từng chữ GV chấm một số bài 3. Bài tập GV treo bảng phụ có sẵn nội dung 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học 2 - 3 em nhìn bảng đọc Cả lớp đọc và giải câu đố Đọc thầm lại câu đố HS nhẩm, viết ra bảng con HS chép bài vào vở HS đổi chéo vở, soát lỗi, gạch chân chữ viết sai Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài HS thi làm nhanh vào vở bài tập a. Thi chạy, tranh bóng b. Vỏ trứng, giỏ cá, cặp da ______________________________________ Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Kỹ năng: Giúp học sinh củng cố kỹ năng đặt tính và tính nhẩm Vẽ được các điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình II. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài một hình B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Luyện tập: Bài 1 Viết theo mẫu Củng cố về cấu tạo số Bài 2 Củng cố về so sánh các số Bài 3: Củng cố về kỹ năng đặt tính Bài 4: Lớp 1A: 20 bức tranh Lớp 1B: 30 bức tranh Cả 2 lớ … bức tranh ? Bài 5: Vẽ 3 điểm trong hình tam giác Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học HS nêu yêu cầu HS điền số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Viết các số theo thứ tự từ bé đến llớn 9, 13, 30, 50, Từ lớn đến bé: 80, 70, 40, 17, 8 a, 70 80 10 90 80 20 30 60 40 50 90 50 70 50 30 b, 20 + 50 = 70; 60 cm + 10 cm = 70 cm 70 - 20 = 50; 40 cm - 20 cm = 20 cm HS nêu đề toán Phân tích - tóm tắt Bài giải Cả hai lớp có số bức tranh là 20 + 30 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh M B N C A HS ghi điểm, ghi tên điểm Thứ năm ngày tháng năm 2002 Mỹ thuật Vẽ màu và hình tranh dân gian I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Làm quen với tranh dân gian Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ: Lợn ăn cây ráy Bước đầu nhận biết vẻ đẹp của tranh dân gian II. Đồ dùng dạy học: Tranh dân gian Bài vẽ mẫu Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu III. Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu tranh dân gian: Hướng dẫn quan sát Tranh dân gian là tranh Đông Hồ, Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh 2. Hướng dẫn học sinh vẽ màu Hình dáng con lợn Cây ráy Mô đất Cỏ 3. Thực hành 4. Nhận xét, đánh giá Trưng bầy tranh đẹp Đánh giá, cho điểm HS quan sát, nhận xét Tranh " Lợn ăn cây ráy" Có mắt, mũi, tai, hình soáy âm dương, đuôi … HS vẽ màu theo ý thích Tìm màu thích hợp (nên chọn các màu khác nhau cho nổi) a. Từng học sinh tự vẽ màu và vở tập vẽ 1 b. Theo nhóm học sinh: Giấy A4, phân công nhau vẽ _________________________________________ Tập đọc Mưu chú sẻ I. Mục đích, yêu cầu: HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ có phụ âm đầu n /l, nem, sợ, lễ phép; v/x, vuốt, xoa; có phụ âm cuối t (mặt, vuốt, vụt), c (tức) Từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy Ôn lại cá vần uôn, uông, tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôn, uông Hiểu được các từ ngữ trong bài: Chộp, lễ phép Hiểu được sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc thuộc lòng: Ai dậy sớm: 4 em Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. Học sinh luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Bài chia làm 3 đoạn 3. Ôn các vần uôn, uông a. Tìm tiếng trong bài có vần uôn b. Tìm ở ngoài bài vần uôn, uông Đọc câu mẫu c. Đọc câu mẫu: (SGK) HS nghe, theo dõi HS đọc: Hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ Phân tích HS đọc tiếp nối từng câu Từng nhóm 3 em, mỗi em đọc 1 đọc nối tiếp nhau Thi đọc cả bài giữa các cá nhân Thi đọc đồng thanh theo tổ Cả lớp đọc một lần HS tìm nhanh: muộn HS tìm nhanh: Chuồn chuồn, buồng chuối HS lần lượt đọc tiếp nối Bé đưa cho mẹ cuộn len 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài Khi Sẻ bị mèo chộp, Sẻ đã nói gì với mèo? Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất? Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài GV đọc lại mẫu Hướng dẫn đọc phân vai mèo và Sẻ 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét, biểu dương Hướng dẫn học ở nhà HS đọc thầm đoạn 1, 2 Sao anh không rửa mặt. 3 em đọc thầm đoạn cuối. Sẻ vút bay đi. Sẻ nhanh trí. Sẻ thông minh. 3 - 4 em đọc Thi giữa các nhóm. _________________________________ Kể chuyện Trí khôn I. Mục đích, yêu cầu Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, câu chuyện theo tranh Kể lại tàn bộ câu chuyện Tập cách kể đổi giọng trâu, hổ, người Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ Hiểu: Trí khố, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ: SGK Ghi bảng gợi ý từng 4 đoạn của câu chuyện III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 1 em kể: Cô bé trùm khăn đỏ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.GV kêt chuyện Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ 3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn Tranh vẽ cảnh gì? Hổ nhìn thấy gì? Tranh 2, 3, 4 4. Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện 5. Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện Câu chuyện này cho em biết điều gì? 6. Củng cố, dặn dò Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện, vì sao? Về nhà tập kể lại HS nghe, nhớ câu chuyện 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1 Bác nông dân đang cầy ruộng, con trâu rập rình kéo lưỡi cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên 2 - 3 em kể nội dung tranh 1 HS kể tương tự Kể theo nhóm 4 em Kể theo nhóm 4 em Phân vai: Người kể chuyện, hổ, trâu, bác nông dân Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi 1 em kể toàn bộ câu chuyện _____________________________________ Toán Kiểm tra định kỳ Ban giám hiệu ra đề _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày tháng năm 2006 Âm nhạc Học hát: Bài quả (tiết 2) I. Mục tiêu HS hát đúng giai điệu và lời ca HS tập biểu diễn có vận động phụ hoạ II. Chuẩn bị Nhạc cụ III. Các hoạt động dạy và học 1. Hoạt động 1: Dạy hát lời 3 + 4 Hát ôn lại lời 1 + 2 Học lời 3 + 4 GV giới thiệu quả mít, quả bóng Hướng dẫn hát từng câu 2. Hoạt động 2 Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm vận động phụ hoạ GV làm mẫu Hát vỗ tay, gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca Hát, nhún chân nhẹ nhàng 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, hướng dẫn luyện tập HS hát ôn theo lớp Đọc lời 3 + 4 HS hát đúng từng câu Hát cả 4 lời theo nhóm HS thực hiện theo lớp, nhóm, cá nhân HS thực hiện Hát đối đáp theo nhóm ____________________________________________ Đạo đức Ôn tập kiến thức kĩ năng I, Yêu cầu. Củng cố hệ thống hóa đã học từ bài 8 đến bài 10 Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi II, Hoạt động dạy và học 1, Ôn tập tổng hợp * Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng Câu1: Trẻ em có quyền a, Trẻ em có quyền kết giao bạn bè b, Có đồ chơi, em thích chơi một mình c, Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui d, Em đoàn kết , thân ái với bạn bè Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo a, Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng b, Em nói chuyện với bạn c, Khi được nhận quà em cảm ơn d, Em luôn chào hỏi người trên Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần a, Em đi bộ trên vỉ hè b, Em đùa nghịch dưới lòng đường c, Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 2. Chơi chò chơi: Đèn xanh đèn đỏ Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên mầu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi mầu xanh ta đi (Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh) 3, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học _____________________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 25: Con cá I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh quan sát, phân biệt và nắm được các bộ phận bên ngoài con cá Biết ăn cá, giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt 2. Kỹ năng: HS biết kể tên một số con cá và nơi sống của chúng Phân biệt được các bộ phận của con cá 3. Thái độ: Cẩn thận khị ăn cá để không bị hóc xương III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ Cây gỗ có những bộ phận nào? Nêu ích lợi của cây gỗ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Hoạt động 1: Quan sát con cá Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của con cá Mô tả được con cá bơi và thở như thế nào? Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá Cá bơi bằng gì? Tại sao khi bơi cá lại mở miệng? Tại sao nắp mang của cá luôn luôn mở ra rồi khép lại. c. Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời. Biết một số cách bắt cá Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ Người ta bắt cá bằng những dụng cụ nào? Kể tên một số loại cá mà em biết Em thích ăn loại cá nào? Ăn cá có lợi ích gì? d. Hoạt động 3 Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu về biểu tượng con cá. 3. Củng cố, dặn dò Con cá có những bộ phận nào? Cá thở, bơi bằng gì? Ăn cá có lợi như thế nào? HS thảo luận nhóm 2 Cá có đầu, mình, đuôi và vây cá Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đuôi, vây để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng Cá mở miệng để cho nước chảy vào Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ô xi để thở HS thảo luận theo cặp Câu bằng lưới, kéo vó úp nơm Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê HS kể Cá có nhiều đạm, rất tốt cho sức khoẻ con người, xương phát triển, chóng lớn. HS vẽ tranh con cá Giới thiệu sản phẩm của mình __________________________________________ Sinh Hoạt Lớp Nhận xét lớp I Ưu điểm Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn. Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp. II Tồn tại. Một số em chưa có ý thức trong học tập - Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập…. - Một số em còn nói tự do ………………………………………………………….…. 3. Tuyên dương ……………………………………………………………………………………………… Tuần 26 Thứ hai ngày tháng năm 2006 Chào cờ Tập trung đầu tuần ____________________________________________________________________________ Tập đọc Tiết 19-20: Mẹ và cô I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn cả bài phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu l (lòng mẹ, lặn, lon ton), s (sáng sà), ch, tr (Chạy, chân trời) Biệt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ Ôn tập vần uôi, ươi, tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôi, ươi Hiểu được các từ ngữ: Sà vào, lon ton, chân trời Hiểu được tính chất yêu mẹ, yêu cô giáo của bé Biết nói lời chia tay giữa mẹ và bé trước khi vào lớp, giữa bé và cô giáo khi bé ra về Học thuộc lòng bài thơ. II. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ 3 em đọc bài "Mưu chú sẻ" Sẻ nói gì với mèo? Sẻ là con vật như thế nào? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. Giáo viên đọc mẫu b. Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Giải nghĩa: Sà vào (Chạy nhanh vào lòng mẹ) Lon ton đi nhanh nhẹn, hồ hởi của bé Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn - bài 3. Ôn vần uôi, ươi a. Tìm tiếng trong bài có vần uôi b. Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ươi c. Nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi HS tìm tiếng , từ khó phát âm: Các từ ở mục 1 HS đọc tiếng HS đọc nối tiếp từng câu thơ 2 em nhóm 1 mỗi em đọc 1 đoạn Thi đọc cả bài thơ theo nhóm, tổ Lớp đọc đồng thanh HS tìm nhanh: Buổi Uôi: cuối ngày, chú cuội ươi: múi bưởi, đám cưới HS nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi, nhận xét, biểu dương Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài Đọc những dòng thơ nói lên tình yêu của bé với: + Cô giáo + Mẹ Tìm những từ ngữ cho biết bé rất yêu cô giáo? Rất yêu mẹ? Hai chân trời của bé là những ai? GV đọc diễn cảm bài thơ: GV hướng dẫn b. Học thuộc lòng GV xoá dần bảng c. Luyện nói GV hướng dẫn 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài: Quyển vở của em 2 - 3 em đọc khổ thơ 1 Lớp đọc thầm Buổi sáng bé chào mẹ chạy tới ôm cổ cô Buổi chiều bé chào cô, chạy sà vào lòng mẹ ôm cổ cô sà vào lòng mẹ 2 em đọc khổ thơ 2 Lớp đọc thầm Là mẹ và cô giáo HS luyện đọc toàn bài HS tự nhẩm từng dòng thơ HS đọc đông thanh

File đính kèm:

  • docTuan 25-29.doc