Tập đọc
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy
Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp
Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa sách giáo khoa
67 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32 đến 35 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Hồ Gươm
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy
Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp
Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài: Hai chị em
Vì sao cậu em buồn khi chơi một mình?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn đọc
GV đọc mẫu
HS luyện đọc
Đọc các từ ngữ
Luyện đọc câu
Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy.
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần ươm, ươp
Tìm tiếng trong bài có vần ươm
Thi nói câu chứa tiếng có vần ươm (SGK)
Đặt câu có tiếng chứa vần ươm
Có vần ươp (SGK)
Đặt câu có tiếng chứa vần ươp
4 em
khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
Phân tích: Khổng: kh - ông
Xum xuê
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc nối tiếp
Đọc đoạn 1: 2 em
Đọc đoạn 2: 2 em
Thi đọc trong nhóm 2
Đọc theo bàn, tổ, lớp
Chấm điểm
1, 2 em đọc cả bài
Gươm
HS nói nối tiếp
Hồ gươm ở thủ đô Hà Nội
Hồ Gươm rất đẹp
HS nói
Giàn mướp sau trĩu quả
Nhiều em đặt câu
Các bạn nhỏ chơi cướp cờ
Cá ướp lạnh
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông như thế nào?
Các em xem cảnh đẹp Hồ Gươm (SGK)
b. Chơi trò chơi: Nhìn cảnh, tìm câu văn tả cảnh?
4. Củng cố, dặn dò
Tìm tiờ́ng ngoài bài có võ̀n ươm ướp?
Về nhà tìm ảnh chụp về quê hương hoặc của nước ta.
Nhận xét giờ học
Đọc đoạn 1: 2 em
Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
1 chiếc gương soi bầu dục lớn KL sáng long lanh.
Đọc đoạn 2: 2 em
Đọc cả bài: 2 em
HS nhìn ảnh SGK
Cảnh tranh 1: Cầu Thê Húc màu son cong như một con tôm.
Đền Ngọc Sơn lấp ló bên gốc đa già
Tháp rùa tường rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um.
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 28 thang 4 năm 2009
Tập viết
Tô chữ hoa s,T.
I. Mục đích, yêu cầu
HS tập tô chữ hoa s
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần ươm, ướp các từ ngữ lượm lúa, nườm nượp
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn chữ S T hoa, và từ ngữ
Vở TV, bảng, phṍn, …
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
2 em viết trên bảng
Lớp viết bảng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn tô chữ hoa S, T
Chữ S gồm mấy nét?
GV nêu quy trình tô , tô mẫu
Chữ T hỏi TT như S
3. Tập viết vần, từ ngữ ứng dụng
4. Viết vào vở
GV chấm bài
5. Củng cố, dặn dò
Nờu lại cách viờ́t chữ S, T
Khen HS viết đẹp
Tiếp tục luyện phần B
ướt, xanh mướt, ước, dòng nước
HS quan sát, nhận xét
1 nét viết liền, kết hợp với 2 nét cơ bản cong dưới và móc ngược trái nói liền với nhau tạo thành vòng soắn to ở đầu chữ cuối nét móc lượn vào trong.
HS theo dõi
HS đọc vần, từ ngữ:
ươm ươp, hồ gươm, nườm nượp
Viết bảng con
HS tập tô: S, T
Viết từ ngữ ứng dụng
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập
Tiết 121
I. Mục tiêu
Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, nhận biết tính chất
giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa hai phép tính.
Rèn kỹ năng làm tính nhẩm
II. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
2 em lên bảng
Lớp làm bảng con
2. Bài mới:
Bài 1: Bảng con: Đặt tính
HS so sánh các số tìm được .
Nhận biết tính chất giao hóan của phép cộng và mối quan hệ
Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng
Bài 2:
Bài 3: Điền dấu >, <, =
Nêu cách làm
Bài 4: HS tự làm rồi chữa
Vì sao điền chữ “S” vào ô trống
HS thực hiện tính nhẩm
3. Củng cố dặn dò
Khi đặt tính ta cõ̀n chú ý điờ̀u gì?
Vờ̀ nhà làm lại bài.
Nhận xét giờ học
26 + 32
41 – 21
HS tự làm rồi chữa
34 + 42 = 76 – 24 =
42 + 34 = 76 – 34 =
HS xem mô hình rồi lựa chọn các số tương ứng với phép tính đã cho
38 … 83 45 + 23 … 45 + 24
12 + 37 … 37 + 12 56 – 0 … 56 + 0
Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế
Bước 2: So sánh hai số
Bước 3: Điền dấu
HS trả lời.
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thú tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Tiết : 91 - 92
Lũy tre
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn bài thơ “Lũy tre”, luyện đọc các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm
Ôn vần: iêng, yêng
Tìm tiếng trong, ngoài bài tiếng chứa vần iêng, yêng
Hiểu được nội dung bài: Vào buổi sáng sớm lũy tre rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa, lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Tranh: Lũy tre, SGK
HS : SGK, ….
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài Hồ Gươm
Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào?
Viết bảng: Lấp ló, xum xuê
B. Bài mới
1. GV đọc mẫu:
Nhấn giọng một số từ ngữ: Sơn mài, rì rào, cong nhai, bần thần
2. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc từng dòng thơ
3. Ôn vần: iêng
Tìm tiếng trong bài có vần iêng
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
2 em
HS trả lời
HS chú ý nghe
Lũy tre, gọng vó, rì rào, bóng râm
Phân tích tiếng: lũy, rào
HS đọc nối tiếp câu theo nhóm: 3 em
Thi đọc trong nhóm
Nhận xét, chấm điểm
Thi đọc cá nhân: khổ 1, 2
Đọc cả bài: Đồng thanh 1 lần
tiếng chim
liêng, liểng xiểng, chiêng, khiêng, miếng …
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài:
Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm?
Đọc câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa?
Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ?
b. Luyện nói
Đề tài: Hỏi đáp về loài cây
VD: Hình 1 vẽ cây gì?
Hình 2 vẽ cây gì?
Cây gì nổi trên mặt nước có thể băm ra nuôi heo?
5. Củng cố, dặn dò
Tìm hiểu thêm một số loài cây trong ảnh
Vờ̀ nhà xem lại bài.
Nhọ̃n xét tiờ́t học.
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Đọc khổ thơ 2: 4 em
4 em đọc
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Đọc cả bài: 5 em
Cảnh lũy tre vào buổi trưa
Trâu nằm nghỉ dưới bóng râm
HS hỏi đáp theo nhóm 2 theo yêu cầu hình vẽ SGK
H1: vẽ cây chuối
H2: vẽ cây mít
Cây bèo
HS thi hỏi đáp cây ngoài SGK
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Toán
Đồng hồ, thời gian
Tiết 122
I. Mục tiêu
Làm quen với mặt đồng hồ, biết mặt giờ đúng trên mặt đồng hồ
Có biểu tượng ban đầu về thời gian
II. Đồ dùng dạy học
Mặt đồng hồ làm bằng bìa, Đồ hồ để bàn.
Đụ̀ng hụ̀,….
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí trên kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ
2. GV cho học sinh quan sát mặt đồng hồ để bàn
Mặt đồng hồ có những gì?
GV giới thiệu cho HS rõ kim ngắn và kim dài dều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó. Chẳng hạn chit vào số 9 thì đồng hồ lúc đó chỉ 9 giờ.
Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy?
Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì?
Các tranh khác học sinh thực hiện tương tự.
2. HS thực hành xem đồng hồ
Ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ.
Liên hệ
9 giờ tối em làm gì?
10 giờ tối em làm gì?
11 giờ trưa em làm gì?
12 giờ trưa em làm gì?
2 giờ chiều em làm gì?
3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh
GV quay kim ngắn, dài trên mặt đồng hồ.
Ai nói đúng, nhanh được hoan hô
4. Củng cố, dặn dò
- GV quay kim đụ̀ng hụ̀ hỏi giờ vài HS.
- Vờ̀ tõp xem giờ.
- Tập xem giờ trên đồng hồ
Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 – 12
HS quan sát
GV quay kim dài và ngắn
HS đọc: 9 giờ
HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau ở SGK
Số 5
Số 12
Em đang ngủ
HS chỉ vào SGK
Em học bài
Em đi ngủ
Em ăn cơm trưa
Em ngủ
Em học bài ở lớp
HS thi nói nhanh
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
Tiờ́t: 123
Thực hành
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tế của học sinh
II. Đồ dùng
Mô hình mặt đồng hồ
Đụ̀ng hụ̀, SGK,...
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Thực hành xem giờ
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ theo mẫu
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn
2. Củng cố, dặn dò
HS đọc sụ́ giờ do GV chọn trờn đụ̀ng hụ̀.
Thực hành xem giờ ở nhà
Nhận xét giờ học
HS quan sát đồng hồ ghi kết quả theo mẫu
3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ
Đọc lại kết quả
HS thực hành vẽ
HS quan sát rồi nối
Đọc kết quả
Sáng học 8 giờ
Trưa ăn cơm: 11 giờ
Chiều học nhóm: 3 giờ
Tối nghỉ ở nhà: 10 giờ
Về quê: 4 giờ
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
Tiờ́t 47 - 48
Sau cơn mưa
I. Yêu cầu
Đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Ôn các vần ây, uây. Tìm tiếng trong bài có vần ây, tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
Hiểu được nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
- SGK, bảng, …
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài lũy tre
Viết bảng:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
Thi đọc đoạn 1
3. Ôn các vần ây, uây
Tìm tiếng trong bài có vần ây
Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
2 em
Lũy tre, tiếng chim, gọng vó, bóng râm
HS lắng nghe, đọc thầm
Các từ ngữ mục 1
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Phân tích: Quây: quơ - ây – quây
Đọc cả 5 câu trong bài
Mỗi câu 2 – 3 em đọc
Đọc nối tiếp
Đọc đoạn 1: 2 em
Đọc đoạn 2: 2 em
Đọc theo nhóm
Đọc cả bài: 3 – 4 em
3 em nhóm
Nhận xét, cho điểm
Mây
Xây nhà, mây bay
Khuấy bột, khuây khỏa
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc, tìm hiểu bài
Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trân mưa rào?
b. Luyện nói
Đề tài: Trò chuyện với cơn mưa
VD: Bạn thích trời mưa hay trời nắng
5. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài 2 em
- Đọc lại bài nhiều lần
* Nhọ̃n xét tiờ́t học.
2 – 3 em đọc đoạn 1
Những đóa hoa râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa
Mây bông sáng rực rỡ
Đọc đoạn 2: 3 em
Gà mẹ mừng rỡ, … nước đọng trong vườn
Đọc toàn bài: 3 em
HS thảo luận nhóm 2
Hỏi nhau về cơn mưa
Thích mưa vì mát mẻ
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Kể chuyện
Con rồng cháu tiên
Tiờ́t : 08
I. Mục đích, yêu cầu
HS thích nghe chuyện “Con rồng, cháu tiên” dựa theo tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do GV kể
HS kể lại theo từng đoạn của câu chuyện, giọng kể hào hứng, sôi nổi
Qua câu chuyện học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc mình.
II. Đồ dùng dạy học
SGK, …
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu bài
2. GV kể chuyện
GV kể lần 1 giọng kể diễn cảm, biết dừng ở một số chi tiết gây hấp dẫn
GV kể lần 2: kết hợp kể với dùng tranh minh họa
Kỹ thuật kể:
Đoạn 1 kể chậm rãi
Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quân. Vợ, con nhớ Long Quân trở về.
3. HS kể từng đoạn theo tranh
4. ý nghĩa câu chuyện
Câu chuyện Con rồng, cháu tiên muốn nói với mọi người điều gì?
5. Củng cố, dặn dò
Kể lại chuyện: 2 em
Vờ̀ tọ̃p kờ̉ lại cõu chuyợ̀n.
Nhận xét giờ học
HS lắng nghe
HS theo dõi
HS kể theo câu hỏi gợi ý: 3 – 4 em
Tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý
Cha là loài rồng, mẹ là tiên
Chúng ta là con cháu của Long Quân, Âu Cơ được cùng một bọc trứng sinh ra
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập
Tiờ́t : 124
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
Xác định đúng vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ
Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày
II. Chuõ̉n bị:
- GV : Dụ̀ng hụ̀, SGK, ..
- HS Đụ̀ng hụ̀, SGK,…
II. Các hoạt động dạy và học
1. Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài tập
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng
Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp theo mẫu
Em ngủ dậy lúc 6 giờ
Em đi học lúc 7 giờ
Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ
Em học buổi chiều lúc
Em tưới hoa buổi chiều lúc
Em đi ngủ lúc
2. Củng cố, dặn dò
- GV hỏi HS giờ do GV chọn.
- Vờ̀ tọ̃p xem đụ̀ng hụ̀.
- Nhận xét, giờ học
HS thực hành
Đọc lại kết quả
11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ
HS đọc và nối
HS đọc lại
2 giờ
5 giờ
9 giờ
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tự nhiên xã hội
Thực hành: Quan sát bầu trời
Tiờ́t : 31
(Bài 2/ Vẽ bõ̀u trời và cảnh vọ̃t xung quanh: chuyờ̉n thành :
Nói vờ̀ bõ̀u trời và cảnh vọ̃t xung quanh)
I. Mục tiêu
HS biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
Sử dụng vốn riêng của mình mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày.
HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của tự nhiên, phát huy trí tưởng tượng của mình
II. Đồ dùng dạy học
Bút màu, giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy và học
1. Hoạt động 1: Quan sát bầu trời
MT: HS biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây.
* Cách tiến hành
+ Bước 1: Quan sát ngoài trời
Nhìn lên trời em có trông thấy mặt trời và đám mây không?
Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
Những đám mây đó màu gì?
Những đám mây đứng yên hay chuyển động?
+ Bước 2: Quan sát cảnh vật xung quanh
Sân trường, cây cối, mọi vật lục này khô ráo hay ướt át?
Em có trông thấy ánh nắng vàng hoặc những giọt mưa không?
+ Bước 3: Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi
Những đám may trên bầu trời cho em biết điều gì?
2. Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quang
MT: HS dùng hình vẽ để biểu đạt kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh
* Cách tiến hành
+ Bước 1: Các em lấy giấy, bút màu để vẽ bầu trời, cảnh vật xung quanh.
HS vẽ theo trí tưởng tượng của mình
+ Bước 2: Giới thiệu tranh của mình với bạn bên cạnh
Chọn một số bài trưng bầy, giới thiệu với cả lớp.
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS ra ngoài sân
Em thấy mặt trời và có nhiều đám mây
Có nhiều mây
HS nêu
Chuyển động
HS nêu
HS trả lời những câu hỏi trên
HS vào lớp
Trời nắng, mưa, dâm
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tuần 33
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
Cây bàng
Tiờ́t : 49 - 50
I. Mục tiêu
- HS đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít,. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- Ôn vần: Tìm được tiếng có vần oang, tiếng ngoài bài có vần oang, oac
- HS hiểu: Cây bàng thân thiết với các trường học, Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng: Mùa đông cây trơ trụi lá, khẳng khiu; mùa xuân lộc non xanh mơn mởn; mùa hè tán lá xanh um, mùa thu quả chín vàng.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
SGK, bảng, phṍn, ...
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Sau cơn mưa
- Sau cơn mưa cảnh vật thay đổi như thế nào?
B. Bài mới
1. Giới thiẹu bài: trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. Đọc mẫu
- GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
- Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac
- Thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac
3 em
HS nghe.
- HS đọc: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít
- HS đọc nói tiếp từng câu
- Thi đọc cá nhân
- Đọc đoạn 1: 2 - 3 em
- Đọc đoạn 2: 3 em
- 3 - 4 em đọc cả bài
- Thi đọc giữa các tổ
- Lớp đọc đồng thanh
- Khoang thuyền, tuềnh toàng, khoác lác, huếch hoác
- Mẹ mở toang cửa sổ
- Cánh cửa hở huếch hoác
Tiết 2
4. Tìm hiếu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
- Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
- Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào?
- Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
- Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì?
b. Luyện nói
- Kể những cây trồng ở sân trường
5. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học, đọc lại bài
- HS đọc đoạn 1: nhiều em
- Đọc tiếp đoạn 2: 4 - 5 em
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
- Cây bàng cành trên, cành dưới chi chít những lộc non
Tán lá xanh um che mát một khoảng sân
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
- HS thảo luận theo cặp, nhóm, cá nhân
- Các nhóm trình bầy trước lớp
- Dựa theo bức ảnh kể những cây thường trồng ở sân trường
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 5 tháng 5 năm 2009
Tập viết
Tiờ́t : 31
Tô chữ hoa U,Ư,V
I. Mục đích, yêu cầu
HS tô được chữ hoa U, Ư,..
Viết được chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac, từ ngữ: khoảng trời, áo khoác.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn chữ, từ ngữ
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
Bài tập B
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Hướng dẫn tô chữ hoa
Giới thiệu mẫu chữ u, ư
Nhận xét cấu tạo quy trình:
So sánh U và Ư , V
GV viết mẫu
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
GV treo bảng phụ
Nêu cách viết các con chữ
4. Hướng dẫn tập tô, tập viết
Hướng dẫn cách trình bầy
GV uốn nắn tư thế,
Chấm một số bài
5. Tổng kết, dặn dò
Nờu cṍu tạo chữ Ư, V
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn viết phần B
HS viờ́t bảng con.
Chữ U gồm 2 nét móc hai đầu, nét móc ngược
Ư khác dấu phụ
HS viết bảng con
HS đọc lại vần, từ ngữ
HS viết bảng con
HS viết vào vở
HS nờu
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập chung
Tiờ́t : 125
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ, thời gian
2. Kỹ năng: HS biết thực hiện các phép tính bằng cách đặt tính, tính nhẩm, biết đo độ dài, đọc giờ trên đồng hồ.
II.Chuõ̉n bị:
Thước cm, SGK, đụ̀ng hụ̀,…
Thước cm, SGK, đụ̀ng hụ̀,…
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Củng cố về cộng và trừ
Bài 2: Tính
Nêu cách thực hiện
Bài 3: Thực hành đo độ dài
Nêu cách đo
Bài 4: Nối đồng hồ với các câu thích hợp:
3. Tổng kết, dặn dò
- Khi đặt tính ta cõ̀n chú ý gì?
- Vờ̀ nhà làm lại bài.
- Nhận xét giờ học
HS làm vào vở
37 + 21 47 + 23 49 + 20
Tính từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 25
40 + 20 + 1 = 61
90 - 60 -20 = 10
Đo độ dài cạnh AB và BC rồi cộng lại
6 cm + 3 cm = 9 cm
Dùng thước đo trực tiếp đoạn AC
AC = 9 cm
HS đọc yêu cầu
HS quan sát mặt đồng hồ đọc – nối
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Chính tả
Cây bàng
Tiết :21
I. Mục tiêu
HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng
Điền đúng vần oang - oan hoặc g hay gh
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép sẵn nội dung
Vở ghi, bảng con, ….
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
Viết bảng
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Hướng dẫn tập chép
GV treo bảng phụ
HD chép bài
Uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút.
GV đọc lại bài tập chép
Chấm một số bài
3. Bài tập
Bài 1: Điền vần oang - oac
Bài 2: Điền chữ g hay gh
4. Củng cụ́ , dặn dò
Khi nào viết g?
Khi nào viết gh?
Em nào viờ́t chưa đạt vờ̀ viờ́t lại bài.
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
Trưa, tiếng chim, bóng râm
HS đọc đoạn chép
Tìm chữ khó viết: mục 1
HS viết bảng con: lộc non, kẽ lá
HS chép bài vào vở
Soát lỗi
HS đọc đề làm vào vở
Cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
Gà trống, chơi đàn ghi ta
Gh đi với i, ê, e
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thú tư, ngày 6 tháng 6 năm 2009
Tập đọc
Đi học
Tiờ́t : 51 - 52
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn cả bài: "Đi học" đọc đúng các từ ngữ, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối,. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng, khổ thơ.
Ôn vần, tìm tiếng trong bài có vần ăng, ăn
HS hiểu: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường đi từ nhà đến trường rất đẹp, bạn yêu mái trường xinh tươi có cô giáo bạn hát rất hay.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
SGK, bảng, phṍn,…
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài: 2 em
Đặc điểm cây bàng mùa xuân như thế nào?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. Đọc mẫu
GV đọc giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh
b. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
Tìm tiếng trong bài có vần ăng
Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn
HS đọc: hương rừng, nước suối, xòe, rõm mát.
Ghép chữ: Hương rừng
HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
Đọc nối tiếp các khổ thơ, mỗi khổ thơ:
3 - 4 em
Đọc cả bài: 2 - 3 em
Lớp đọc đồng thanh
Lặng, vắng, nắng
Băn khoăn, bắn súng
Băng giá, giăng hàng, căng thẳng
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài - luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
Hôm nay em tới lớp cùng ai?
Trường của em nằm ở đâu?
Đường đi đến trường có những gì đẹp?
b. Luyện nói:
Tìm những câu thơ ứng với mỗi bức tranh
5. Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài
Vờ̀ xem lại bài.
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Em tới lớp một mình
Đọc khổ thơ 2: 4 em
Nằm giữa rừng cây
Đọc khổ thơ 3: 4 em
Có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong, có cây cọ xòe ô che nắng.
HS thi đua nói:
Tranh 1: Trường của em ... rừng cây
Tranh 2: Cô giáo em ... rất hay
Tranh 3: Hương rừng ... thầm thì
Tranh 4: Cọ xòe ô ... em đi
Hai HS đọc.
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập chung
Tiờ́t: 126
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100, giải toán.
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, so sánh hai số trong phạm vi 100. Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài. Củng cố về kỹ năng giải toán, nhận dạng hình vẽ đoạn thẳng qua hai điểm.
II. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
3 em lên bảng
Lớp làm bảng con
2. Bài mới
Bài 1: Điền dấu >, <, =
Nêu cách thực hiện
Bài 2: Đọc đề
Dài: 97 cm
Cưa bớt: 2 cm
Còn: ... cm?
Bài 3:
Bài toán hỏi gì?
Nêu cách làm
Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a. 1 hình vuông và một hình tam giác
b. Hai hình tam giác
3. Củng cụ́, dặn dò
Vờ̀ nhà xem lại baì và vẽ hình.
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
47 - 23 52 + 25 42 - 20
HS đọc yêu cầu
32 + 7 <
File đính kèm:
- Giao an lop1(tuan 31-35)Thúy.doc