Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường Tiểu học Đoàn Xá

Tiết 7: Hoạt động tập thể

Tiết thứ 4: SINH HOẠT LỚP

I. YÊU CẦU:

- Nhận xét, đánh giá thi đua những thành tích mà HS đã và chưa đạt được trong tuần 4

- Đề ra phương hướng tuần 5

- Giúp HS: Thuộc trò chơi “ Đặc điểm đồng hồ”

+ Hứng thú với các hoạt động thư giãn làm sảng khoái tinh thần.

+ Giáo dục tiết kiệm thời gian.

+Tạo sự thân thiện giữa GV và HS

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường Tiểu học Đoàn Xá, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 : Âm nhạc ( Chuyên ban) * * * Tiết 7: Hoạt động tập thể Tiết thứ 4 : sinh hoạt lớp I. Yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá thi đua những thành tích mà HS đã và chưa đạt được trong tuần 4 - Đề ra phương hướng tuần 5 - Giúp HS: Thuộc trò chơi “ Đặc điểm đồng hồ” + Hứng thú với các hoạt động thư giãn làm sảng khoái tinh thần. + Giáo dục tiết kiệm thời gian. +Tạo sự thân thiện giữa GV và HS II . Các hoạt động Hoạt động 1 : Đánh giá thi đua tuần 4 (12 - 15)’ a. Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần b. GV nhận xét, đánh giá chung. a. Nhận xét, đánh giá những việc đã làm được trong tuần: + Việc đi học đều, đúng giờ: …………………………………………………………………………………………….. + Chuẩn bị sách, vở đồ dùng học tập : …………………………………………………………………………. +Việc vệ sinh cá nhân, đầu tóc đồng phục: ………………………………………………………………… + ý thức giúp đỡ bạn, không đánh nhau, không chửi tục trong trường………….……… +Biết các quy định xin nói, cách đứng phát biểu ý kiến: ……………………………………..….. +ý thức học tập ngồi học trong lớp tương đối có kỉ luật: ……………………………….……….. + Chuẩn bị bài, học bài ở nhà: ………………………………………………………………………………………… + Chuẩn bị cho mâm cỗ “ Vui Tết Trung thu”: Nhiệt tình, đầy đủ - Tuyên dương các cá nhân: …………………............................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b. Những việc cần khắc phục và phương hướng tuần 5: + Tiếp tục thực hiện tốt hơn nữa các việc đã làm được trong tuần qua, khắc phục các hạn chế sau: + Một số em còn ngồi trong lớp chưa chú ý nghe giảng………………… tham gia các hoạt động học tập chưa tích cực………………… - Mũi nhọn rèn đọc, viết cho em : …………............................................………cô kèm) - Phân công đôi bạn cùng tiến …………………..........................................................................................……………. *HS đăng kí dành nhiều điểm 10 trong tuần . Hoạt động 2 : Trò chơi trò chơi “ Đặc điểm đồng hồ”: (15 - 17)’ HĐ2-1: Học lời đối thoại: (6 -7)’ GV đọc mẵu + Đồng hồ, đồng hồ + Kim dài, kim dài + Kim ngắn, kim ngắn + Đồng hồ, đồng hồ + Nó đi vùn vụt. + Chớ phí một giây +Tích tắc, tích tắc. + Chỉ phút, chỉ phút + Chỉ giờ, chỉ giờ. +Tích tắc, tích tắc + Nhanh như tên bay. +Em chăm chỉ học. HĐ2-2: Ghép lời đối thoại với động tác phụ hoạ:(4 - 5)’ - GV làm mẫu. - GV sửa cho HS. - HS làm theo. - Luyện tập trong nhóm. HĐ2-3: Đồng diễn:(3 - 4)’ - GV cho HS đồng diễn Nhận xét các hoạt động: - GV nhận xét công bố kết quả thi. -> Qua trò chơi các em cần biết tiết kiệm thời gian để làm việc có ích GV nhận xét giờ hoạt động của lớp - HS thi giữa các tổ. - HS lắng nghe. Tuần 5 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Hoạt động tập thể Chào cờ * * * Tiết 2+3: Tiếng Việt Tiết thứ 41+42 : bài 17: u - ư I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: u, ư, nụ, thư từ và câu ứng dụng . - Viết được: u, ư, nụ, thư ( viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô. II/ Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV. Phần mềm học TV, chữ mẫu. - Vở tập viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: (3-5)’ -Viết bảng : tổ, thỏ - Gọi H đọc câu ứng dụng trang 34 - 35. - G nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: (30-32)’ a.Dạy âm : (20-22)’ * Âm u Giới thiệu trực tiếp : Học âm u Ghi bảng: u - G phát âm mẫu âm u và hướng dẫn phát âm - Chọn âm u ghép vào thanh chữ. - Có âm u lấy thêm âm n và thanh nặng để tạo thành tiếng mới. -Viết: nụ - Đọc mẫu - Đánh vần mẫu tiếng nụ. - Gọi H đọc lại phần 1 * Âm ư dạy tương tự như trên. * Đọc từ ứng dụng - Cho H ghép: Dãy 1:cá thu. Dãy 2: đu đủ. Dãy 3: thứ tự. ðG ghi bảng và đọc mẫu từ ứng dụng. * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi H đọc: + Phân tích tiếng có âm mới học. b.Hướng dẫn viết bảng: (10- 12)’ * Chữ u - Chữ u cao mấy dòng li? được viết bởi mấy nét? - G nêu quy trình viết. * Chữ ư: Hướng dẫn tương tự. (Lưu ý HS khi viết dấu phụ của con chữ ư: nhỏ ) * Chữ “nụ” - Chữ nụ được viết bởi mấy con chữ? - Nêu độ cao của các con chữ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? - Nêu quy trình viết. * Chữ “ thư” hướng dẫn tương tự: 3 em (Tuấn Anh, Đức, Linh) HS nhắc lại Nhiều em đọc. Ghép u Ghép nụ Hđọc lại, phân tích H đánh vần, đọc trơn: nhiều em 2-3 em 2 em Ghép trên thanh chữ Đọc ( xuôi, ngược) - Chữ u được viết bằng 3 nét, cao 2 dòng li. H viết bảng 1 dòng: u - Chữ “ nụ” được viết bằng 2 con chữ, con chữ n và con chữ u cao 2 dòng li. Viết bảng 1 dòng: nụ Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc: (10- 12)’ * Đọc bảng - Gọi H đọc bài ở tiết 1. * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính giới thiệu câu ứng dụng và ghi bảng. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Gọi H đọc cả bảng * Đọc Sgk (36-37) - G đọc mẫu cả bài. - Gọi H đọc à chấm điểm b.Hướng dẫn viết vở: (15- 17)’ - Gọi H đọc nội dung bài viết - Gọi H đọc chữ ở dòng thứ 1 + G nêu lại quy trình viết và hướng dẫn khoảng cách. + Cho H quan sát vở mẫu à viết vở (Lưu ý HS khi viết dấu phụ của con chữ ư: nhỏ, xinh.) - Các dòng còn lại làm tương tự. - G chấm bài, nhận xét. c.Luyện nói: (5-7)’ - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Cho H quan sát tranh /37 và thảo luận theo cặp - Sửa câu cho HS - GV chốt :Chùa Một Cột ở Hà Nội. Hà Nội là thủ đô của nước ta... + Giới thiệu cho H xem một số hình ảnh về cảnh đẹp của đất nước. Cho H kể tên một vài cảnh đẹp mà em biết. + Em thích cảnh đẹp nào? vì sao? 4. Củng cố dặn dò: 3’ - Cho H tìm tiếng có âm u,ư - VN: Đọc lại bài và chuẩn bị bài 18. Nhiều em đọc từng phần, cả bài. H đọc + phân tích tiếng có âm vừa học. 1-2 em đọc Đọc từng phần, cả trang, cả bài - u, ư, nụ, thư Đọc: u Viết cả dòng1 + Thủ đô - H quan sát và nói thành câu - Xem tranh ảnh sưu tầm. - H tìm ghép vào thanh chữ. IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................…… * * * Tiết 4 : Mĩ thuật ( Chuyên ban) * * * Tiết 5 : Toán Tiết thứ 17: số 7 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: - Có khái niệm về số 7. - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết được các nhóm có 7 đồ vật. - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đ 7. +HS cả lớp làm bài tập 1, 2, 3 +HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK, 7 quả cam, 7 que tính, mẫu chữ số 7 in và viết. Một số miếng bìa cho trò chơi III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 3 - 5 )’ - Cho H đếm xuôi, ngược các số trong phạm vi 6 - Nêu cấu tạo số 6 - Khiêm, Vũ Đại. - Lan Anh HĐ2: Dạy bài mới: ( 13 - 15 )’ HĐ2-1.Giới thiệu số 7: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + 6 thêm 1 được mấy ? - Đưa 6 quả cam, thêm 1 quả cam nữa ? Có mấy quả cam ? - 6 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng bằng 7. HĐ2-2.Giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết HĐ2-3. Nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7 - Nhận biết số 7 trong dãy số (liền trước, liền sau). Số 7 đứng sau những số nào ? - Những số nào đứng trước số 7 ? So sánh số 7 với các số đã học Thực hành luyện tập về cấu tạo số 7. - Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn 7 quả cam. - 7 que tính HS thao tác và trả lời. - H nhận biết được số, đọc số. - HS ghép bảng gài số 7 - HS viết bảng con - HS đếm xuôi từ 1 đến 7, rồi ngược lại - H đếm bằng que tính, đếm xuôi, đếm ngược, - Ghép số trên thanh cài đọc, thực hành luyện tập cấu tạo số 7. HĐ3: Thực hành luyện tập: (15 - 17 )’ Bài 1:(5)’ Làm SGK /28, 29 KT-KN : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng viết đúng số. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS trình bày - GV quan sát giúp đỡ HS Chốt:Điểm đặt bút, kết thúc Bài 2: (3-4 )’Làm SGK /28, 29 KT-KN : H biết đếm số đồ vật, con vật để điền vào ô trống Giúp học sinh hiểu được cấu tạo số 7 (gồm 6 và 1, 2 và 5, 3 và 4) - GV đọc đề toán và hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu - GV quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài *Chốt : H nêu cấu tạo số 7. Bài 3(3- 4 )’Làm SGK /28, 29 KT-KN:Vận dụng cách đếm xuôi, ngược để điền số còn thiếu vào ô trống của dãy số - GV cho HS nêu yêu cầu - GV quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài Bài 4: (5-6)’ Làm SGK /28, 29 KT-KN :Giúp học sinh sử dụng thành thạo các ký hiệu khi so sánh các số trong phạm vi 7. - GV cho HS nêu yêu cầu - GV quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài *Chốt : Đầu nhọn của dấu luôn quay về số nào? HĐ4: Củng cố: (3-5)’ - Trò chơi: cho 7 em cầm 1 số từ 1 đến 7. G hô xếp theo thứ tự: tăng dần (giảm dần) H đứng xếp thật nhanh -HS viết 1 dòng số 7 -HS quan sát trả lời - HS làm bài -HS nhắc lại:7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” -Đếm ô viết số -Điền số vào ô trống và đọc kết quả -So sánh số -HS nhận xét biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Điền dấu > ,< , = -HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa bài -Lớp đọc lại kết quả -HS dùng bộ thực hành , dùng các tấm bìa có các chấm tròn và các số. IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… * * * Tiết 6 : Đạo đức Tiết thứ 5 : giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết1) I/Mục tiêu : - Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình. * HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng hực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * HS thêm yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho MT luôn sạch đẹp .II/Tài liệu, phương tiện : - Vở bài tập, chì màu. - Tranh vẽ, các đồ dùng học tập. - Công ước quốc tế điều 28. III/ Các hoạt động dạy học : HĐ 1: Làm BT1(7-8’) GVgiải thích yêu cầu bài tập Tô màu vào các đồ dùng học tập. Nhận xét. HĐ2: HS làm bài tập 2(10-12’) GV nêu yêu cầu BT Phải nêu tên đồ dùng, đồ dùng đó để làm gì? cách giữ gìn đồ dùng học tập *Kết luận: Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình HĐ3 : Làm BT3(13-15’) G nêu yêu cầu BT -Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? -Vì sao em cho rằng hành động của em nhỏ đó là đúng? hành động đó là sai? *Kết luận :Cần giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? -Học xong phải cất đồ dùng học tập vào nơi quy định.Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện quyền học tập của mình. *Liên hệ : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ; góp phần tiết kiệm tiền của, tài nguyên thiên nhiên, tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập; BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp HĐ4: Nhận xét giờ học (1-2’) - Nhận xét chung giờ học * Chuẩn bị: Mỗi H tự sửa sang lại sách vở, đồ dùng để tiết sau thi vở ai đẹp nhất. H thảo luận nhóm đôi, tô màu, kể cho nhau nghe: bút chì... H thảo luận nhóm đôi. 1 số H trình bày trước lớp Nhận xét. HS làm. H trả lời - Không dây bẩn, viết bậy ra sách vở. - Không gập gáy sách vở. -Không xé sách vở, không dùng thước, bút, cặp để nghịch. HS lắng nghe Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Tiết 1+2 : Tiếng Việt Tiết thứ 43+44: bài 18: x - ch I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: x, ch, xe. chó từ và câu ứng dụng . - Viết được: x, ch, xe. chó ( viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng TV - Chữ mẫu ,vở viết mẫu III/ Các hoạt động dạy học Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3 - 5 )’ - Viết bảng: nụ, thư - Gọi H đọc SGK trang 36- 37. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : (30-32)’ a.Dạy âm: (20-22)’ * Âm x GV : Giới thiệu trực tiếp -Học âm x Ghi bảng: x - G phát âm mẫu âm x và hướng dẫn phát âm. - Chọn âm x ghép vào thanh chữ. - Có âm x lấy thêm âm e để tạo thành tiếng mới. - G viết :xe -Đọc mẫu - G đánh vần mẫu tiếng xe. - Hãy phân tích tiếng xe. - Gọi H đọc lại phần 1 * Âm ch dạy tương tự như trên. - Gọi H đọc cả hai phần. * Đọc từ ứng dụng - Cho H ghép: Dãy 1:thợ xẻ. Dãy 2: chì đỏ. Dãy 3: chả cá. ðG ghi bảngvà đọc mẫu từ ứng dụng. * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi H đọc: + Phân tích tiếng có âm mới học. b.Hướng dẫn viết bảng: (10-12)’ * Chữ x - Chữ x cao mấy dòng li? gồm những nét gì? - G nêu quy trình viết chữ x. * Chữ ch: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý HS khi viết chữ ch, để điểm gặp nhau của nét khuyết ở ĐKN 3 thì chân con chữ c đưa rộng nét. * Chữ “xe” - Chữ xe được viết bởi những con chữ nào? - Nêu độ cao của các con chữ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? - Nêu quy trình viết. Lưu ý : viết 2 nét cong của con chữ x vừa chạm nhau để chữ x đẹp. * Chữ “ chó” hướng dẫn tương tự: HS viết bảng con 3 em ( Đại, Sơn, Phương Anh) HS nhắc lại Nhiều em đọc Ghép x Ghép xe -H đọc lại H đánh vần, đọc trơn. Nhiều em phân tích 2 em Nhiều em Ghép trên thanh chữ Đọc (xuôi, ngược) Chữ x được viết bằng 2 nét, cao 2 dòng li Viết bảng 1 dòng: x Viết bảng 1 dòng: xe - Chữ “ xe” được viết bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ đều cao 2 dòng li. Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12)’ * Đọc bảng - - Gọi H đọc lại toàn bộ bài ở tiết 1. * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính giới thiệu câu ứng dụng và ghi bảng. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Gọi H đọc + phân tích tiếng có âm vừa học. - Gọi H đọc cả bảng * Đọc Sgk (38 + 39) - G đọc mẫu cả bài. - Gọi H đọc à chấm điểm V b.Hướng dẫn viết vở: (15- 17)’ - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Gọi H đọc chữ ở dòng thứ 1. + Nêu lại quy trình viết chữ x và hướng dẫn khoảng cách. + Cho H viết vở. - Các dòng còn lại làm tương tự. - G chấm bài, nhận xét. c.Luyện nói: (5-7)’ - Nêu chủ đề luyện nói ? - Cho H quan sát tranh /39 và thảo luận theo cặp +Tranh vẽ những gì? + Cho H quan sát tranh và nói thành câu về chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. GV chốt:...đều là phương tiện chở người đồ vật . 4. Củng cố dặn dò: (3 - 5)’ - Cho H tìm tiếng có âm x và ch. - VN: Đọc lại bài và chuẩn bị bài19. Nhiều em đọc (dãy 3) Nhiều em đọc (dãy 1, 2) 1-2 em Đọc từng phần, cả trang, cả bài 1 em ( Thành) Đọc: x Viết cả dòng: x xe bò, xe lu, xe ô tô H nói thành câu H ghép vào thanh chữ. IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… * * * Tiết 3 : Toán Tiết thứ 18 : số 8 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 8. - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết được các nhóm có không quá 8 đồ vật. - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đ 8. +HS cả lớp làm bài tập 1, 2, 3 +HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Hình 8 bạn trong SGK, 8 bông hoa, 8 que tính. Mẫu chữ số 8 in, viết. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán lớp 1 và SGK. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1:Kiểm tra bài cũ: (3- 5)’ - Đọc, đếm, viết các số từ 1 đ 7 - Nêu cấu tạo số 7? - Số 7 đứng liền sau số mấy - Phương Thanh, Hiệp - 2- 3 em - Thư HĐ 2: Bài mới: (13-15)’ HĐ 2-1: Giới thiệu số 8. Giáo viên treo tranh /SGK và hỏi? +Đang có mấy bạn chơi trò chơi? +Có mấy bạn đang đi tới? +7 bạn thêm một bạn thành mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 7 bông hoa, lấy thêm 1 bông hoa nữa ?: Có tất cả mấy bông hoa? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng bằng 8. HĐ 2-2: Giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết - GV gắn số 8 in và giới thiệu -- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết Thực hành luyện tập về cấu tạo số 6. HĐ 2-3: Thứ tự, cấu tạo của số 8 - Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 - Nhận biết số 8 trong dãy số (liền trước, liền sau). So sánh số 8 với các số đã học Thực hành luyện tập về cấu tạo số 8. 7 bạn 1 bạn 8 bạn -Thao tác trên đồ dùng - Có ... 8 bông hoa - H nhận biết được số, đọc số. - HS ghép bảng gài số 8 - HS viết bảng con 1 2 3 4 5 6 7 8 - HS đếm xuôi từ 1 đến 8, rồi ngược lại - H đếm bằng que tính, đếm xuôi, đếm ngược, - Ghép số trên thanh cài đọc, thực hành luyện tập cấu tạo số 8. HĐ3:Thực hành luyện tập: (15’- 17’) Bài 1: (3- 4)’ Làm SGK /30, 31 - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách viết - GV quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài KT- Giúp học sinh nắm được cấu tạo số 8 . - GV đọc đề toán và hướng dẫn học sinh diễn đạt - Yêu cầu HS điền kết quả đếm được vào ô trống -Với các tranh vẽ còn lại tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống *Chốt : HS nêu cấu tạo số 8 Bài 3:(3- 4)’Làm SGK /30, 31 KT-Vận dụng đếm xuôi, đếm ngược các số trong phạm vi 8 để điền số thích hợp - GV đọc đề toán và hướng dẫn học sinh điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 - GV chữa bài *Chốt -HS đếm xuôi , ngược Bài 4: (3-4)’Làm SGK /30, 31 KT- Giúp học sinh sử dụng thành thạo ký hiệu so sánh các số trong phạm vi 8. - Cho HS nêu yêu cầu *Chốt : Đầu mũi tên luôn quay về số nào? HĐ4: Củng cố ( 3-5)’ Hình thức: Làm bảng: ...=... +Viết vào vở - HS nhắc lại -HS làm bài, đọc kết quả -HS nhắc lại:“8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7; + 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6; + 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5; + 8 gồm 4 và 4” -Đếm ô -HS làm bài và nêu: 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8 -Điền số vào ô trống -Điền dấu > ,< , = -HS làm bài , 1HS lên bảng làm bảng phụ -Lớp đọc lại kết quả -HS viết vào bảng con IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… * * * Tiết 4 : Tiếng Anh ( Chuyên ban) Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Thể dục Tiết thứ 5 : Đội hình đội ngũ -Trò chơi vận động I/ Mục tiêu: - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh, trật tự. - Làm quen với trò chơi:Qua đường lội.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II- Địa điểm, phương tiện Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung 1. Phần mở đầu GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy nhẹ nhàng trên sân tập khoảng 30-40m Ôn trò chơi:Diệt các con vật có hại. Nhận xét 2. Phần cơ bản a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ - Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp - Nhìn trước …………….Thẳng Thôi b. Tư thế nghỉ . Tư thế nghiêm . Nhậnxét ĐL 6’ 28’ 18’ 3lần Phương pháp tổ chức * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *…….> * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * + Lần 1 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * + Lần 2, 3 * * * * * * c. Trò chơi: Qua đường lội GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 3. Phần kết thúc: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học VN luyện tập quay phải, quay trái 10’ 6’ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2+ 3: Tiếng Việt Tiết thứ 45+46: Bài 19: s - r I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng . - Viết được: s, r, sẻ, rễ ( viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ rá. II/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng TV. Phần mềm học TV, chữ mẫu. - Vở tập viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: (3-5)’ -Ghép : N1-xe bò, N2- chì đỏ, N3- xa xa - Gọi H đọc bài trang(38 -39). - G nhận xét cho điểm. 2.Bài mới : (30 - 32)’ a.Dạy âm: (20-22)’ * Âm s GV : giới thiệu trực tiếp -Học âm s Ghi bảng: s - G phát âm mẫu âm s và hướng dẫn phát âm. - Chọn âm s ghép vào thanh chữ. - Có âm s lấy thêm âm e và dấu hỏi để tạo thành tiếng mới - GV viết :sẻ - Đọc mẫu - G đánh vần mẫu tiếng sẻ. - Gọi H đọc lại phần 1 * Âm ch dạy tương tự như trên. - Gọi H đọc cả hai phần. * Đọc từ ứng dụng: 5-7' - Cho H ghép: Dãy 1: số. Dãy 2: rổ rá. Dãy 3 : cá rô. ðG ghi bảng và đọc mẫu từ ứng dụng. * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi H đọc: + Phân tích tiếng có âm mới học. b.Hướng dẫn viết bảng: (10-12)’ * Chữ s - Chữ s cao mấy dòng li? gồm những nét gì? - Nêu quy trình viết chữ s. * Chữ r: Hướng dẫn tương tự. (Lưu ý HS khi viết chữ r sau khi tạo nét xoắn đưa bút bám sát theo ĐKN 3 rồi mới lượn nét móc ngược.) * Chữ sẻ - Chữ sẻ được viết bởi những con chữ nào? - Nêu độ cao của các con chữ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? - Nêu quy trình viết. (Lưu ý: viết chữ e không chạm sát vào chữ s hoặc cách quá xa.) * Chữ “rễ” hướng dẫn tương tự: Ghép bảng cài 3 em (Nguyên, Hoành, Bích) HS nhắc lại Nhiều em phát âm. Ghép: s Ghép: sẻ H đọc ,phân tích tiếng sẻ H đánh vần, đọc trơn. 1 dãy 2 em Nhiều em Ghép trên thanh chữ Đọc ( xuôi, ngược) HS nêu: Chữ s cao hơn 2 dòng li. Viết bảng 1 dòng: s - Chữ sẻ được viết bằng 2 con chữ, con chữ s cao hơn hai dòng li, con chữ e cao 2 dòng li. Viết bảng 1 dòng: sẻ Nhiều em đọc Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10-12)’ * GV cho HS quan sát tranh trên máy tính giới thiệu câu ứng dụng và ghi bảng. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Gọi H đọc + phân tích tiếng có âm vừa học. - Gọi H đọc cả bảng * Đọc Sgk /40+41 - G đọc mẫu cả bài. - Gọi H đọc à chấm điểm b.Hướng dẫn viết vở: (15-17)’ - Gọi H đọc nội dung bài viết - Gọi H đọc chữ ở dòng thứ 1 + G nêu lại quy trình viết và hướng dẫn khoảng cách. * Lưu ý: sau khi tạo nét xoắn đưa bút xuôi xuống để bụng chữ s được đẹp. + Cho H quan sát vở mẫu à viết vở - Các dòng còn lại làm tương tự. - G chấm bài, nhận xét. c.Luyện nói: (5-7)’ - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Cho H quan sát tranh (41) và thảo luận theo cặp +Tranh vẽ gì? +Cho H quan sát tranh và nói thành câu theo chủ đề: rổ, rá. -Sửa câu cho HS -GVchốt:Rổ rá được làm bằng tre hoặc nhựa ...cần treo lên để dùng được bền ... 4. Củng cố dặn dò: 3’ - Cho H tìm tiếng có âm s, r - VN: Đọc lại bài và chuẩn bị bài 20. Nhiều em đọc Vài em Đọc từng phần, cả trang, cả bài 1 em Đọc: s Viết cả dòng: s Rổ, rá. HS thảo luận HS nói trước lớp H ghép vào thanh chữ IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................................… * * * Tiết 3: Toán Tiết thứ 19: số 9 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: - Khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đếm, so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết các nhóm có không quá 9 đồ vật. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đ 9. +HS cả lớp làm bài tập 1, 2, 3,4 +HS khá giỏi làm thêm bài tập 5 II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Hình ảnh 9 bạn trong SGK, 9 chấm tròn, 9 que tính. Mẫu chữ số 9 in và viết - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1 và SGK. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Kiểm tra bài cũ: (3- 5)’ - Cho HS đếm xuôi, đếm ngược các số đã học. -Nêu cấu tạo số 8. HĐ 2: Bài mới: (13-15)’ HĐ2-1.Giới thiệu số 9: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + 8 thêm 1 được mấy ? - Đưa 8 quả cam, thêm 1 quả cam nữa ? Có mấy quả cam ? - 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng bằng 9. HĐ2-2.Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết HĐ2-3.Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Nhận biết số 9 trong dãy số (liền trước, liền sau). - So sánh số 9 với các số đã học - Thực hành luyện tập về cấu tạo số 9. Có 8 bạn Có một bạn 8 bạn thêm 1 bạn thành 9 bạn Hs quan sát và trả lời câu hỏi Thao tác trên đồ dùng Có ... 9 quả cam - HS nhận biết được số, đọc số. - HS ghép bảng gài số 9 - HS viết bảng con - HS đếm xuôi từ 1 đến 9, rồi ngược lại - H đếm bằng que tính, đếm xuôi, đếm ngược, - Ghép số trên thanh cài đọc, thực hành luyện tập cấu tạo số 9. HĐ3:Thực hành luyện tập:( 15-17)’ Bài 1: 4' Làm SGK/32, 33 KT-Giúp học sinh rèn kỹ năng nhớ và viết đúng số 9. - GV quan sát giúp đỡ HS Bài 2: 4- Làm SGK/32, 33 KT- Giúp học sinh nắm được cấu tạo số 9 (gồm 8 và 1, 7 và 2, 6 và 3, 5 và 4). - GV quan sát giúp đỡ HS

File đính kèm:

  • docTUAN 5.doc