I/ MỤC TIÊU :
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần uôi, ươi.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : tranh : nải chuối, múi bưởi
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐÔNG:
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Thứ hai, ngày 03 tháng 11 năm 2008
Học Vần Tiết:75- 76
Bài: uôi - ươi
I/ MỤC TIÊU :
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần uôi, ươi.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : tranh : nải chuối, múi bưởi
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐÔNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi.
- Phát âm mẫu.
2/ Dạy vần uôi:
- Ghi vần uôi lên bảng
- Phát âm mẫu: uôi
- Nêu cấu tạo vần uôi
- So sánh vần uôi với ôi
- Đánh vần: u - ô - i - uôi
- Cho HS ghép vần uôi
- Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uôi.
- Viết từ chuối
- Nêu cấu tạo tiếng chuối
- Cho đánh vần tiếng chuối
- Cho HS cài tiếng chuối
- Giới thiệu nải chuối.
3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi)
4/ Viết bảng con:
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi.
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
Tiet 2
- HS đọc cá nhân
Vui ve , gửi quà, ngửi mùi
-HS viết 4 từ
- HS đồng thanh một lần
- HS đọc
- HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i
- HS đánh vần
- HS cài vần uôi
- HS: thêm chữ ch
- HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau, trên ô có dấu sắc.
- HS đánh vần
- HS đọc trơn từ:
- HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em
Hoạt động 2:
* Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi?
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 3:
Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ.
Họat động 4:
* Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh cho HS xem
+ Tranh vẽ những quả gì ?
+ Em thích loại quả nào nhất ?
+ Vườn em có trồng cây gì ?
+ Chuối chín có màu gì ?
+ Vú sữa có màu gì ?
3/Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS quan sát, nhận xét
- HS phát biểu: tiếng bưởi
-HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần
- Đại diện tổ đọc lại.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Trả lời
- Trả lời
- HS đem SGK
- HS đọc cả 2 tiết
- 4 tổ đều chơi
- Nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2008
Học Vần Tiết: 77- 78
Bài : ay, â - ây
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng .Biết trả lời câu hỏi.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DATỴ HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh: máy bay, nhảy dây
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2:
* Bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu: vần ay ,ây.
- Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái.
2/ Dạy vần ay:
- Phát âm mẫu
- Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay
Đánh vần, đọc trơn
- So sánh vần ay, với vần ai
- Cho HS ghép vần ay
- Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay.
- Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay
- Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”.
3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay)
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu và giảng cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Tìm tiếng có vần ay, ây.
- Hướng dẫn đọc từ
Tiết 2
- HS đọc, viết: tuổi thơ, túi lưới, buổi tối, tươi cười
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp)
- HS phát âm đồng thanh một lần
- HS: chữ a trước, chữ y sau
- HS: a - y - ay, vần ay
(cá nhân, đồng thanh)
- HS cài vần ay
- HS: thêm chữ b
- HS: nêu cấu tạo
- HS : chữ b đứng trước, vần ay sau.
- HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay
- HS đọc trơn từ: máy bay .
- HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây.
- HS phát biểu
- Thi dua đọc từ
(cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 2:
* Luyện đọc
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Cho 4 HS lên viết 4 từ
- Gọi 1 HS đọc SGK
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
Họat động 3:
* Luyện viết
- Viết vào vở Tập VIết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 4:
* Luyện nói
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn trả lời:
+ Nêu tên từng họat động trong tranh?
+ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
+ Bố mẹ đi làm bằng gì?
+ Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào?
3/Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò
* Nhận xét tiết học.
HS 1 đọc : ay, ây
- HS : cối xay,- ngày hội, nhảy dây
- HS xem tranh, thảo luận.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- HS đọc
Ghi chú
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
…………………………………………………………………… ..
Học Vần Tiết:79- 80
BÀI: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... .Biết kể chuyện
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc
- Gọi HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
2/ Bài mới
Hoạt động 1
* Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập
* Hướng dẫn HS ôn tập:
- Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y.
- Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp.
- Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa.
- Cho HS ôn tập:
+ Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc.
+ Hướng dẫn ghép chữ thành vần.
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, máy bay.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ
- Giải nghĩa: tuổi thơ
4/ Viết bảng con: tuổi thơ
- Chữ viết bảng đúng độ cao.
Hoạt động 2:
* Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
+ Cho nhận xét tranh
+ Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ.
+ Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y
+ Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay, trời...
+ Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở.
Hoạt động 4:
* Kể chuyện
- Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng.
- Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham lam.
- Cho các tổ thi đua kể chuyện.
3/ Củng cố - Dặn dò
- Gọi HS nêu lại nội dung câu chuyện.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe
* Nhận xét tiết học
- HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội.
- HS viết: ay, ây, cối xay
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây.
- HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm.
- HS đọc
- HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ
- HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
- HS đọc cá nhân
- HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân, lớp)
- HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh
- HS: tiếng tay, thay, trời, oi.
- HS đọc (cá nhân)
tổ, lớp đồng thanh
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
- HS nghe kể chuyện:
+ Tranh 1,2 ,3, 4, 5
- HS kể nối tiếp câu chuyện
- HS nêu nội dung câu chuyện.
Ghi chú
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2008
Học Vần Tiết: 81- 82
Bài: eo - ao
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo.Đọc trơn câu ứng dụng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ao, eo. Trả lời đủ câu
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh: ngôi sao, con mèo
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em viết từ
2/ Bài mới Hoạt động1
* Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao
- Phát âm mẫu
- Dạy vần eo:
- Giới thiệu vần
- Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo
- Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ?
- Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo
3/ Dạy vần ao:
- Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo.
- Ghép vần
- Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao”
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ
- Giải nghĩa từ
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng chứa vần đang học
+ Cho HS luyện đọc
+ Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại
Họat động 3: Luyện viết
- Ổn định HS ngồi viết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 4: Luyện nói
- Cho HS xem tranh và nêu chủ đề
- Nêu câu hỏi trả lời:
+ Nêu từng cảnh trong tranh?
+ Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ?
+ Khi nào em thích có gió ?
+ Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ?
3 Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm vần eo, ao trong câu văn
- Dặn về nhà đọc lại bài.
- HS đọc, viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- HS đọc SGK
- HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo
- Đọc đồng thanh 1 lần : eo
- HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp)
- Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền
- HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc trơn từ
- HS thực hành
- HS ghép vần ao
- HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- cái kéo,trái đào, leo trèo, chào cờ
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng
- HS viết vào vở Tập Viết
-HS: gió, mây, mưa, bão, lũ
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc SGK
- Phát biểu
Ghi chú
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2009
Tập Viết Tiết: 7
Bài: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi,...
.
I/MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết đúng từ ngữ.
b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng
c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài tập
- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa....
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu
- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau?
- Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ?
+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con.
+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém
Hoạt động 2
+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định cách ngồi cầm bút.
- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.
- Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương bài viết sạch, đẹp.
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu)
* Nhận xét tiết học
HS nộp vở TV .
HS lắng nghe
HS nhắc lại
Lắng nghe, chú ý
Quan sát
HS nghe
HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,....
HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết.
- Nghe
Ghi chú
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
……………………………………………………………….
Tập Viết Tiết:8
Bài: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ....
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo tiếng từ, cách viết, khoảng cách các tiếng, các từ.
b/ Kỹ năng : Biết viết đúng cở chữ, đúng cấu tạo chữ.
c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài tập
- Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch.
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu:
* Bài tập viết tuần trước gồm những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y.
2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu:
- Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết.
Hoạt động 2
3/ Hướng dẫn cách viết.
- Cho tập viết vào bảng con
- Cho HS viết vào vở tập viêt: Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dòng để viết đúng mẫu.
- Chữa sai kịp thời cho HS.
4/ Đánh giá, ghi điểm:
- Chấm một số bài viết đã hoàn thành.
- Cho lớp nhận xét bài viết của bạn
4/ Tổng kết - Dặn dò
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại các từ đó vào vở ô li.
- HS lắng nghe, chú ý
- Lắng nghe
- HS nhận xét, quan sát:
+ Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội
+ Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội.
- HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS nộp vở đã viết xong
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Toán
Tiết:33
BÀI : LUYỆN TẬP
( Bài 4/52 giảm bớt bảng 2)
I/MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5.
c/ Thái độ : Tích thú học tập. Cẩn thận làm toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Số 0 trong phép cộng.
- Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
Hoạt động 1:
*Giới thiệu :
Hoạt động 2
+ Bài 1: Tính theo hàng ngang. Hs nêu miệng
+ Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1)
- Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng.
+ Bài 3: Hướng dẫn cách làmvào vở.
+ Bài 4: Hướng dẫn mẫu.
Củng cố, Dặn dò
3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc
- Về nhà xem lại bài
- 3 HS :lên bảng giải, lớp theo dõi
1 + 0= ; 0
+ 4
2 + 0= ; 3
+ 0
5 + .............= 5
...........+ 4 = 5
- HS nêu cách làm bài:
0 cộng 1 bằng 1, viết 1
.........................................
1 cộng 2 bằng 3, viết 3
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
- HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3...........
- HS làm và chữa bài vào vở
- HS lắng nghe, hiểu bài
- HS làm thử bài tiếp theo.
- HS làm bài và chữa bài
- HS trả lời:
1 cộng mấy bằng 2
2 cộng mấy bằng 5
Ghi chú
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Toán Tiết:34
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 5. Biết điền số thích hợp, điền phép tính thích hợp.
b/ Kỹ năng : Làm tính nhanh, đúng
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 4
b/ Của học sinh : Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 6 HS lên làm bảng lớp
- Nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới:
Hoạt động 1:
+ Bài 1: Tính
- Gọi HS lên bảng làm, chữa bài
+ Bài 2: Tính
- Cho HS nêu cách làm, làm bảng con.
- Cho cả lớp làm bài, gọi 3 HS lên bảng
số
+ Bài 3: ?
- Hỏi: 3 cộng 2 bằng mấy ?
3 cộng mấy bằng 5 ?
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên chữa bài
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS tự đọc bài toán rồi viết phép tình
3 Củng cố, dặn dò
- Gọi HS nêu lại cách làm BT 3
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét - tuyên dương
- 2 + 3 = 2 + 2 =
4 - 1 = 1 + 3 =
1 + 4 = 4 - 3 =
5 - 1 = 5 - 2 =
- 4 1 2 4
+ 1 + 0 - 0 - 4
- 5 0 4 2
- 1 + 4 - 4 - 2
- HS nêu yêu cầu: tính
- HS làm bài
- 3 HS lên chữa bài
- HS nêu yêu cầu: tính
- 3 HS lên chữa bài
- Trả lời
- HS làm , chữa bài
- HS nêu bài toán a
Có 2 con vit thêm 2 con vit nữa, tất cả có 4 con vịt
2 + 2 = 4
- HS nêu bài toán b
Có 4 con hươu chạy đi một con còn lại 3 con hươu.
4 - 1 = 3
Ghi chú
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Toán Tiết: 36
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
c/ Thái độ : Thích học Toán, cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. Bộ ghép.
b/ Học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
Tiết trước KTĐK giữa học kỳ I
- Nhận xét HS làm bài thi
2/ Bài mới.
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài
2/ Kiến thức: Giới thiệu phép trừ
2 - 1 = 1
- Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ?
- Có mấy con ong đã bay đi ?
- Còn lại mấy con ong ?
- Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy con ong ?
- Hãy thực hiện với que tính.
- Hai bớt 1 còn mấy ?
- Viết phép tính gì ?
- Viết lên bảng : 2 - 1 = 1
3/ Thực hiện tương tự với các phép tính
3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1
4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ
Kiểm tra học thuộc
5/ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc.
Hoạt động 2
6/ Luyện tập
- Bài 1: Tính ngang
- Bài 2: Tính dọc
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
3/Củng cố, dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi “Ông t ìm tổ”.
- GVhướndẫn HS cách chơi
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bai sau
* nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại đề ( 2 em)
- HS: 2 con ong
- HS: 1 con bay đi
- Còn 1 con ong
- Còn lại 1 con ong
- HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa làm thao tác.
- 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính
- HS: 2 bớt 1 còn 1
- HS đọc: (cá nhân, lớp)
- HS đọc theo bảng trừ
2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1
(cá nhân, lớp)
- HS đọc: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3; 3 - 2 = 1
- Các bài tập thực hiện 1 số trên bảng cài và bảng con. Xong cho làm SGK
HS làm miệng.
HS làm vào vở
HS làm miệng
- HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đạo Đức Tiết: 9
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức: Hiểu được: đối với anh chị phải lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn.
b/ Kỹ năng : Biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
c/ Thái độ : Biết cư xử đối với anh chị em trong nhà.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Tranh vẽ bài tập
b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài tập 1
- Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1
Hoạt động 1
- Hướng dẫn HS thảo luận
- Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải yêu thương, nhường nhịn nhau
- Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh.
- Tranh 2: Hai chị em hòa thuận. Chị giúp em săn sóc búp bê.
Hoạt động 2:
Bài tập 2
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn thảo luận
- Hướng dẫn nêu các tình huống:
+ Lan dành tất cả quà.
+ Lan chia quả bé cho em
+ Lan cho em chọn.
+ Lan chia em quả to.
+ Hùng không cho em mượn ô tô.
+ Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối.
+ Hùng không cho em mượn và hướng dẫn em chơi.
- Giáo viên chốt lại các ý đúng:
+ Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng không cho em mượn ô tô và hướng dẫn em chơi.
Củng cố, dặn dò
- Đối vơí anh, chi và em ta phải làm gì?
- Về ha thực hiên theo những điều em vừa học
- * Nhận xét tiết học
- HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1.
- 2 HS thảo luận chung
- Phát biểu (đại diện nhóm)
- Lớp lắng nghe và bổ sung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận cặp
- Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì với quà đó.
- Tranh 2: Em muốn mượn ô tô của anh
- HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học
- Lắng nghe
- HS trả lời
Ghi chú
File đính kèm:
- giao an 1 tuan 9.doc