/.Kiến thức:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số. Xác định tham số để đồ thị hàm số cùng đi qua 1 điểm.
2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng
Tìm tập xác định của hàm số
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Tìm toạ độ giao điểm của các đường. Xác định tham số để đồ thị hàm số tương giao
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10a môn Đại số - Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ 05 – HÀM SỐ
I/. MỤC TIÊU:
1/.Kiến thức:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số. Xác định tham số để đồ thị hàm số cùng đi qua 1 điểm.
2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng
Tìm tập xác định của hàm số
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Tìm toạ độ giao điểm của các đường. Xác định tham số để đồ thị hàm số tương giao
II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,
III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nêu cách xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
GV: Yêu cầu hs thức hành hoạt động theo nhóm giải BT1
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
H: Nêu dấu hiễu hận biết hàm số không chẵn, không lẻ.
GV: Hướng dẫn hs rút ra kết luận khi xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Hoạt động 2: Tìm số giao điểm của 2 đường.
H: Muốn tìm toạ độ giao điểm của 2 đường ta làm ntn?
GV: Yêu cầu hs thức hành hoạt động theo nhóm
H: Khi nào đồ thị 2 đường không có điểm chung
Khi nào đồ thị 2 đường tiếp xúc nhau
H: Ba đường thẳng đồng quy khi nào?
GV: Hướng dẫn hs rút ra kết luận khi xét tính tương giao của các đường.
HS: Nhắc lại cách xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
HS: Hoạt động theo nhóm giải BT1
HS: Đại diện các nhóm hs lên trình bày. Các HS khác nhận xét và bổ sung.
HS : Ghi nhận kết luận khi xét tính đơn điệu của hàm số.
HS: Hiểu thêm thế náo là PTHĐGĐ.
HS: Trả lời và ghi nhận cách tìm toạ độ giao điểm của 2 đường
HS: Thức hành theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày.
HS: Ghi nhớ các trường hợp tương giao của hai đường.
DK: Gọi là điểm đồng quy. Từ đó thiết lập 3Pt 3 ẩn.
HS: Rút ra kết luận và ghi nhận.
1/. Tính chẵn, lẻ: Cho
-Hàm số lẻ
- Hàm số chẵn
BT1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
1/.
2/.
3/.
4/.
5/.
2/. Toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số:
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường có bao nhiêu nghiệm thì đồ thị chúng có bấy nhiêu điểm chung.
BT2: Tìm toạ độ giao điểm của của các đồ thị hàm số.
1/. và
2/. và
3/. và trục hoành
BT3: Xác định m để 3 đường thẳng sau đồng quy tại một điểm
, và
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò.
- Xét tính chẵn, lẻ
- Xét sự tương giao của các đường
HS: Trả lời tại chổ và giải thích vì sao.
TNKQ
Chọn đáp án đúng
A/. Hai đường và song song nhau
B/. Hai đường và vuông góc nhau
C/. cắt trục Ox tại (0;1)
D/. tiếp xúc trục hoành
File đính kèm:
- 05.doc