Giáo án lớp 11 môn Đại số - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút chương I

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

Kiểm tra học sinh về hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.

2. Kỹ năng:

- Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác; Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác.

- Giải phương trình lượng giác cơ bản và một số phương trình lượng giác thường gặp.

 

doc6 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 11 môn Đại số - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết20: kiểm tra 45 phút chương I Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 11A: Lớp 11B: I.Mục tiêu. Kiến thức: Kiểm tra học sinh về hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Kỹ năng: - Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác; Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. - Giải phương trình lượng giác cơ bản và một số phương trình lượng giác thường gặp. 3. Thái độ - Tự giác tích cực trong học tập. - Phát hiện những điểm yếu trong kiến thức và kĩ năng để kịp thời có biện pháp bổ sung cho học sinh. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1.Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. 2.Chuẩn bị của HS: Ôn tập lý thuyết và bài tập ở nhà. III.Tiến trình: 1.ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số: 11A: 11B: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Ma trận đề kiểm tra chủ đề nhận biết thông hiểu vận dụng tổng tnkq tl tnkq tl tnkq tl Các hàm số lượng giác 2 1,0 1 1,0 3 2,0 Phương trình lượng giác cơ bản 1 0,5 1 1,5 1 0,5 1 1,5 4 4,0 Phương trình lượng giác thường gặp 1 0,5 1 0,5 1 2,0 1 1,0 4 4,0 Tổng 5 3,5 4 4,5 2 2,0 11 10,0 Đề kiểm tra chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) đề 1 Họ và tên học sinh:...................................................................... Lớp 11B I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Câu 1: A. Tập xác định của hàm số y = tanx là . B. Tập xác định của hàm số y = cotx là. C. Tập xác định của hàm số là . D. Tập xác định của hàm số y = cosx là . Câu 2: A. Hàm số y = tanx luôn đồng biến trên tập xác định của nó. B. Hàm số y = tanx luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. C. Hàm số y = cotx luôn đồng biến trên tập xác định của nó. D. Cả ba kết quả trên đều sai. Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x = là các giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4: Cho phương trình tan 2x = tan x. Nghiệm của phương trình là: A. k2 B. k C. k D.k3 Câu 5: Cho phương trình : sinx + cosx = -1 Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của phương trình sin2 x + sin x - 2 = 0 là các giá trị nào sau đây? A. k B. C. D. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7: Giải các phương trình sau: a) sin x = - b) 6sin2x - 3sin x cos x - cos2x = 1 c) sin 5x + sin 3x = sin 4x d) cos x - sin x = 1. Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + sin 2x ................................................. Đề kiểm tra chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) đề 2 Họ và tên học sinh:...................................................................... Lớp11B I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Câu 1: A. Tập xác định của hàm số y = tanx là . B. Tập xác định của hàm số y = cotx là . C. Tập xác định của hàm số y = cotx là. D. Tập xác định của hàm số là . Câu 2: A. Hàm số y = cotx luôn đồng biến trên tập xác định của nó. B. Hàm số y = cotx luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. C. Hàm số y = tanx luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. D. Cả ba kết quả trên đều sai. Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x - = 0 là các giá trị nào sau đây? A. C. D. Câu 4 Các nghiệm của phương trình cot 2x = cot x là : A. k2 B. k C. k D.k3 Câu 5: Cho phương trình : sinx + cosx = 2 Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của phương trình 3cos2 x + 4cos x - 7 = 0 là các giá trị nào sau đây? A. k B. C. D. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7: Giải các phương trình sau: a) tan x = - b) 3sin2x + 5sin x cos x - 4cos2x = 2 c) sin 4x + sin 2x = sin 3x d) sin x + cos x = -2 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2x - 1 ................................................. Đáp án và thang điểm Đề 1: I. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C D C C II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 7: Giải các phương trình sau (6 điểm) a) 1,5 điểm sin x = - = sin b) 2 điểm: * Nếu cos x = 0 ị sin2x = 1. Phương trình có dạng: 6 = 1 - vô lí. Vậy cos x ạ 0 * Chia cả hai về của phương trình cho cos2 x ạ 0 Phương trình Û 6tan2x - 3tan x - 1 = 1 + tan2x Û 5tan2x - 3tan x - 2 = 0 c) 1,5 điểm: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích, phương trình Û 2sin 4x cos x = sin 4x Û sin 4x (2cos x - 1) = 0 d) 1,0 điểm: Chia hai vế của phương trình cho . Phương trình Câu 8: 1,0 điểm Ta có: sin 2x Vậy Max y = 2 Đề 2: I. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C B A D II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 7: Giải các phương trình sau (6 điểm) a) 1,5 điểm tan x = = tan b) 2 điểm: * Nếu cos x = 0 ị sin2x = 1. Phương trình có dạng: 3 = 2 - vô lí. Vậy cos x ạ 0 * Chia cả hai về của phương trình cho cos2 x ạ 0 Phương trình Û 3tan2x + 5tan x - 4 = 2(1 + tan2x) Û tan2x + 5tan x - 6 = 0 c) 1,5 điểm: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích, phương trình Û 2sin 3x cos x = sin 3x Û sin 3x (2cos x - 1) = 0 d) 1,0 điểm: Chia hai vế của phương trình cho 2. Phương trình Câu 8: 1,0 điểm Ta có: cos 2x Vậy Max y = 0 IV. Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: Đọc trước bài của chương II. Đề kiểm tra chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề) đề 1 Họ và tên học sinh:...................................................................... Lớp 11A I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm):

File đính kèm:

  • docchuong 1 de kiem tra.doc