Giáo án lớp 11 môn Hình học - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

1) Kiến thức :

- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .

2) Kỹ năng :

 - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .

 - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

 

doc7 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 11 môn Hình học - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần CHƯƠNG II: Ngày soạn: 08/10/07 Tiết: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy: QUAN HỆ SONG SONG §1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Hình học không gian? Các đối tượng cơ bản của hình học không gian? Vẽ hình biểu diễn của hình không gian? -Hình ảnh của mặt phẳng trong thực tế ? (Q) hay mp(Q) -Điểm thuộc mặt phẳng, không thuộc mặt phẳng -Hình biểu diễn hình lập phương , hình chóp tam giác trong không gian -HĐ1 (sgk) ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I/ Khái niệm mở đầu : 1) Mặt phẳng : (sgk) Ký hiệu : (P) hay mp(P) 2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk) 3) Hình biểu diễn của một hình trong không gian : (sgk) Quy tắc vẽ hình : (sgk) Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? -T/c 2 cách xác định mặt phẳng -Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuôc mp thì các điểm còn lại ntn ? -HĐ2 (sgk) ? -HĐ3 (sgk) ? -Có tồn tại bốn điểm không cùng thuộc mp ? -Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có còn diểm chung khác không ? VD thực tế ? -HĐ4 (sgk) ? -HĐ5 (sgk) ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II/ Các tính chất thừa nhận : 1) Tính chất 1 : (sgk) 2) Tính chất 2 : (sgk) mp(ABC) 3) Tính chất 3 : (sgk) 4) Tính chất 4 : (sgk) 5) Tính chất 5 : (sgk) 6) Tính chất 6 : (sgk) Hoạt động 3 : Cách xác định một mặt phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cách xác định mặt phẳng ? -VD1 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? -VD2 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Tìm điểm cố định ? -VD3 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Ba điểm ntn là thẳng hàng ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III/ Cách xác định một mp : 1) Ba cách xác định mp : (sgk) +Qua ba điểm không thẳng hàng +Qua hai đường thẳng cắt nhau +Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường 2) Một số ví dụ : (sgk) VD1 : (sgk) VD2 : (sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 4 : Ví dụ 4 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD4 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Làm ntn tìm được giao điểm đường thẳng và mp ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức VD4 : (sgk) Nhận xét : (sgk) Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD5 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Đọc VD5 sgk -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk) Chú ý : (sgk) VD5 : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ? Câu 3: Cách t/c ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT10/SGK/53,54 1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ T/c đường trung bình tam giác ? 4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ? 5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Tuần CHƯƠNG II: Ngày soạn: 08/10/07 Tiết: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy: QUAN HỆ SONG SONG §1: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cách tìm giao tuyến ? -BT1/SGK/53? -Làm sao kết luận được EF nằm trong mp(ABC) ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT1/SGK/53 : Hoạt động 2 : BT2/SGK/53 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/53 ? -Làm sao kết luận được M nằm trong và mp chứa d ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT2/SGK/53 : Hoạt động 3 : BT3/SGK/53 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/53 ? -Gọi. Ta CM : ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/53 : Hoạt động 4 : BT4/SGK/53 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT4/SGK/53 ? -Các đường thẳng ntn gọi là đồng quy ? -Gọi . -CM : ? - -Tương tự cắt tại G’ và G”. CM : ? -Kết luận ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT4/SGK/33 : Hoạt động 5 : BT5/SGK/53 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/53 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi . -Tìm -Gọi . Kết luận ? -Gọi . CM :? -CM 3 điểm thẳng hàng trong không gian:CM chúng cùng thuộc hai mp phân biệt -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Tìm d’ trong mà cắt d tại I BT5/SGK/53 : Hoạt động 6 : BT6/SGK/54 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT6/SGK/54 ? -BT5/SGK/53 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi . Kết luận ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT6/SGK/54 : Hoạt động 7 : BT7/SGK/54 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK/54 ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Gọi -Tìm : -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/54 : Hoạt động 8 : BT8/SGK/54 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT8/SGK/54 ? -Cách tìm giao tuyến ? - -Gọi -Tìm : -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT8/SGK/54 : Hoạt động 9 : BT9/SGK/54 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT9/SGK/54 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi -Tìm : -Làm ntn có thiết diện ? -Gọi . Thiết diện ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức AEC’F BT9/SGK/54 : Hoạt động 4 : BT10/SGK/54 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT10/SGK/54 ? -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi -Tìm : -Cách tìm giao tuyến ? -Gọi - -Gọi -Tìm : -Gọi -Tìm : - -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT10/SGK/54 : Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG” Làm bài tập 1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ? 2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 3/ T/c đường trung bình tam giác ? 4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ? 5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?

File đính kèm:

  • docCII_Bai1_HH11.doc
Giáo án liên quan