Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 3: Luyện tập
Phủ định một mệnh đề bất kỳ, và mệnh đề chứa biến.
Điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, chứng minh phản chứng.
2. Kyî nàng:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaìy soaûn: 06/9/2006
TIÃÚT
3
LUYỆN TẬP
A. MUÛC TIÃU:
1. Kiãún thæïc:
Phủ định một mệnh đề bất kỳ, và mệnh đề chứa biến.
Điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, chứng minh phản chứng.
2. Kyî nàng:
3. Thaïi âäü:
B. PHÆÅNG PHAÏP:
Học sinh giải bài tập dưới sự hướng dẫn của thầy
C. CHUÁØN BË CUÍA GIAÏO VIÃN VAÌ HOÜC SINH:
Giaïo viãn:
Hoüc sinh:
D. TIÃÚN TRÇNH BAÌI DAÛY:
I. ÄØn âënh:
Låïp
Vàõng
II. Kiãøm tra baìi cuî:
III. Baìi måïi:
1. Âàût váún âãö:
Khi a chia hết cho 15 Þ a 5 nhưng a 5 Þ a 5 a = 10
2. Triãøn khai baìi:
HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA GV VAÌ HS
NÄÜI DUNG KIÃÚN THÆÏC
(H1) bài 1 (trang 9)
H1; bài 2
(H2): Bài 4, 5
Bài 4: 4686 6
4686 4
Bài 6:
(H) P Þ Q (Đ)
Q Þ P (Đ)
(H5) Bài 8
(H6) Bài 9
(H) cho biết mệnh đề phủ định và xét tính chất đúng, sai của các mệnh đề này?
Chứng minh n2 + 1 (k Î N)
Þ n2 + 1 = 4k2 + 1 4
n = 2k + 1 K Î N
n2 + 1 = 4k2 + 4k + 2 .... 4
12a (Đ), 12b (Đ)
12c (không là mệnh đề)
12d (Không là mệnh đề)
mệnh đề sai
P(Đ), Q(S)
Bài 7:
a. P(0): đ; b. P(1): đ
c. P(2): s; d. P(-1): s
e. $ n Î Z, P(n): đ (n = 1 Î Z, 0 Î Z)
g. " n Î Z, P(n) (s);
n = 2, n = 3
$ n0 Î Z P(n0) (S)
a. Có một học sinh trong lớp em không thích môn toán.
b. Mọi học sinh lớp em đều biết sử dụng máy tính.
c. Có một học sinh trong lớp em chưa biết chơi đá bóng.
d. Mọi học sinh lớp em đều đã được tắm biển.
bài 9:
a. đ x = ± 1
"" x Î R, x2 ≠ 1" (S)
b. đ vì n = 0 là số ... phương"
" n Î N, n(n+1) không là số chập phương" (S)
c. Sai với x = 1, x = 2
"$ x Î R, (x -1)2 = x - 1"
d. đúng
""$ x Î N, n2 + 1 4 (sai)
IV. Cuíng cäú:
Xác định tập hợp bằng cách liệt kê.
, (x2 - 3)=0
=
k ≤5
V. Dàûn doì:
File đính kèm:
- T5-6.doc