Học sinh biết sử dụng máy tính vào các phếp toán: Tính giá trị biểu thức, luỹ thừa, logarit.
Biết sử dụng các chức năng của máy tính trong giải toán.
Soạn bài – Máy tính.
Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 44 - 45: Thực hành giải toán bằng máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Tiết 44 - 45
Thực hành giải toán bằng máy tính bỏ túi
A – Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức:
Học sinh biết sử dụng máy tính vào các phếp toán: Tính giá trị biểu thức, luỹ thừa, logarit.
2. Kỹ năng:
Biết sử dụng các chức năng của máy tính trong giải toán.
B – chuẩn bị
1. Thầy giáo:
Soạn bài – Máy tính.
2. Học sinh:
Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
C – Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
12A5: 12B6:
2. Kiểm tra bài cũ:
(Kết hợp trong quá trình thực hành)
3. Bài mới:
1. HAỉM SOÁ MUế, PHệễNG TRèNH MUế
Vớ duù 1 : Tớnh
Giaỷi :
a) AÁn 5 + 4 SHIFT - 2 ^ 7 =
Keỏt quaỷ : A = - 39
b) AÁn ( 4 ^ ( 1 2 ) - 7 ^ 3 + 5 ^ (- 3) ) á ( 3 ^ 4 + 5 ^ ( 2 - ) - 7 ^ ( 3 ) )
Keỏt quaỷ : B = - 12 . 9635
c) AÁn ( 9 + 7 5 ) ^ ( 3 - 6 ) =
Keỏt quaỷ : C = 0.1003
Vớ duù 2 : Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực Q vụựi x = 2 ; -3 ; 3
Ghi vaứo maứn hỡnh nhử sau :
AÁn CALC Maựy hoỷi X? aỏn 2 = Keỏt quaỷ : Q = 1.1371
Tửụng tửù , vụựi x = -3 Keỏt quaỷ : Q = -0.0004132
x = 3 Keỏt quaỷ : Q = 1433.56
Vớ duù 3 : Giaỷi phửụng trỡnh muừ :
AÁn 6 ^ ALPHA X + 8 ^ ALPHA X - 10 ^ ALPHA X SHIFT SOLVE 3 = SHIFT SOLVE . Keỏt quaỷ x =2
Giaỷi tửụng tửù nhử treõn ( choùn giaự trũ ban ủaàu laứ 6 ) ta ủửụùc: x = 5
Vớ duù 4 : Phaỷi duứng bao nhieõu chửừ soỏ ủeồ vieỏt soỏ ?
Giaỷi :
AÁn 247 ´ log 453 = Keỏt quaỷ 656.0563
= 656.0563 ị coự 657 chửừ soỏ
Baứi taọp thửùc haứnh
Baứi 1 : Tớnh
Baứi 2 : Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực P vụựi x = -5 ; 0 ; 2
Baứi 3 : Giaỷi phửụng trỡnh muừ :
ẹS : x = 4
ẹS :
ẹS :
2, LOÂGARIT
Vớ duù 1 : Tớnh
Giaỷi : Phớm log treõn maựy tớnh Casio duứng ủeồ tớnh logarit cụ soỏ 10
Phớm ln duứng ủeồ tớnh logarit tửù nhieõn hay logarit neõpe
AÁn log 100 = Keỏt quaỷ 2
ln ALPHA e = Keỏt quaỷ 1
ln ALPHA e ^ ( 4 7 ) = Keỏt quaỷ
Vớ duù 2 : Tớnh
ẹeồ tớnh ta laỏy log b á log a hay lnb á lna
Giaỷi :
AÁn log 512 á log 2 = Keỏt quaỷ 9
AÁn log 531441 á log 9 = Keỏt quaỷ 6
AÁn log ( 243 1024 ) á log ( 3 4 ) =
Keỏt quaỷ : 5
Vớ duù 3 : Tớnh vụựi x = 2 ; x = 5
Giaỷi :
Ghi vaứo maứn hỡnh : ((3 + (log12 á logX)) - X((log2X á log3))) á (X+log10X) aỏn CALC maựy hoỷi X? aỏn 2 = Keỏt quaỷ : 1.2303
AÁn tieỏp CALC maựy hoỷi X? aỏn 5 = Keỏt quaỷ : - 0.8860
Vớ duù 4 : Giaỷi phửụng trỡnh vụựi x > 0
Giaỷi :
Ghi vaứo maứn hỡnh :
AÁn SHIFT SOLVE maựy hoỷi X ? aỏn 2 = SHIFT SOLVE . Keỏt quaỷ x = 1.4445
Vớ duù 5 . Giaỷi phửụng trỡnh
Maựy hieọn x = 0.8974
Ghi chuự : Caực heọ phửụng trỡnh neỏu ủửa veà ủửụùc daùng f(x)= 0 thỡ leọnh SOLVE cuừng coự theồ giaỷi ủửụùc.
Baứi taọp thửùc haứnh
Baứi 1 : Tớnh
Baứi 2 : Tớnh vụựi x = 4 ; x = 10 . ẹS : - 3.2131 ; - 8.0399
Baứi 3 : Giaỷi phửụng trỡnh . ẹS : x = 0.8974
Baứi 4 : Giaỷi phửụng trỡnh
(x > 0 , xẻ R ) ẹS : x = 1.5873
3, TèM CệẽC TRề, VIEÁT PHệễNG TRèNH TIEÁP TUYEÁN
Vớ duù 1 : Cho bieỏt haứm soỏ sau coự cửùc trũ gỡ ?
y = f (x) =
Giaỷi :
Ta coự (tớnh tay)
y’= 0 => x = 1
Ghi tieỏp vaứo maứn hỡnh vaứ aỏn = maựy hieọn –1 Vaọy
Vaọy f’(1) = 0 vaứ f “ (1) = –1 < 0 ị f(1) = 1 laứ cửùc ủaùi
Vớ duù 2 : Cho haứm soỏ coự ủoà thũ laứ ( C )
a) Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn ( ) taùi ủieồm Mẻ ( C ) coự hoaứnh ủoọ laứ x =
b) Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn taùi ủieồm Nẻ ( C ) coự tung ủoọ laứ
y = 2,vaứ x > 2
Giaỷi :
Phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn coự daùng :
a) Ghi vaứo maứn hỡnh :
AÁn CALC maựy hoỷi X? aỏn = Maựy hieọn
Ta coự toùa ủoọ ủieồm
Tớnh
ẹửa con troỷ leõn maứn hỡnh sửỷa laùi thaứnh
vaứ aỏn = Maựy hieọn 0.55555
aỏn tieỏp Keỏt quaỷ :
Vaọy tieỏp tuyeỏn ( ) taùi M coự phửụng trỡnh
hay
b) Ghi vaứo maứn hỡnh ( hay aỏn phớm leõn ủeồ tỡm laùi bieồu thửực ủaừ ghi) :
AÁn SHIFT SOLVE maựy hoỷi Y ? aỏn 2 =
Maựy hoỷi X? aỏn 3 = SHIFT SOLVE
(cho x ban ủaàu laứ 3 chaỳng haùn vỡ ủeà cho x > 2 )
Maựy hieọn x = 3.618034
ẹửa con troỷ leõn maứn hỡnh sửỷa laùi thaứnh
d/dx((, Ans vaứ aỏn = Keỏt quaỷ : k = 0.854102ứ
=> y = 0.854102( x - 3.618034 ) + 2
Vaọy tieỏp tuyeỏn ( ) taùi N coự phửụng trỡnh : y= 0.8541x-1.09102
Vớ duù 3. Cho haứm soỏ y= f(x)= coự ủoà thũ laứ ().
a) Vụựi giaự trũ naứo cuỷa m thỡ ủoà thũ qua (-1;1) ?
b) Tỡm heọ soỏ goực cuỷa caực tieỏp tuyeỏn taùi caực ủieồm M treõn ủoà thũ coự tung ủoọ y = 5 vaứ phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn taùi M(x;5) vụựo x < 0.
Giaỷi : Duứng A thay cho m
Ghi vaứo maứn hỡnh : Y = ( 2X+ ( 6-A) X + 4 )á ( AX + 2 )
AÁn SHIFT SOLVE maựy hoỷi Y ? aỏn 1 =
Maựy hoỷi X ? aỏn -1 =
Maựy hoỷi A ? aỏn 2 = (cho A ủaàu laứ 2 chaỳng haùn )
AÁn SHIFT SOLVE Keỏt quaỷ : A = 1
b) ẹửa con troỷ leõn maứn hỡnh sửỷa laùi thaứnh
Y = (2X+5X+4)á (X+2)
AÁn SHIFT SOLVE maựy hoỷi Y ? aỏn 5 =
Maựy hoỷi X ? aỏn 2 = (cho X ủaàu laứ 2 chaỳng haùn )
AÁn tieỏp SHIFT SOLVE Keỏt quaỷ X = 1.732050808 =
AÁn SHIFT SOLVE maựy hoỷi Y ? aỏn 5 =
Maựy hoỷi X ? aỏn - 1.5 (cho X ban ủaàu laứ -1.5 chaỳng haùn )
AÁn tieỏp SHIFT SOLVE Maựy hieọn X = -1.732050808 = -
ẹửa con troỷ leõn maứn hỡnh sửỷa laùi thaứnh
d/dx((2X+5X+4)á(X+2), vaứ aỏn =
Maựy hieọn heọ soỏ goực
ẹửa con troỷ leõn maứn hỡnh sửỷa laùi thaứnh
d/dx((2X+5X+4) á (X+2), - vaứ aỏn =
Maựy hieọn heọ soỏ goực = -25.8564
Muoỏn vieỏt phửụng trỡnh tieỏt tuyeỏn vụựi heọ soỏ goực thỡ ghi
vaứ aỏn = Maựy hieọn b = - 39.7846
ị tieỏp tuyeỏn phaỷi tỡm coự phửụng trỡnh y= –25.8564x – 39.7864
4. Củng cố:
Chức năng của các phím trên máy tính.
5. HDVN:
Ôn tập kiến thức.
File đính kèm:
- tiet 44 - 45 - thuc hanh.doc