Bài 1:Cholăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABClà một tam giác vuông tại A, AC
= b ,
µ 0
C 60 = .Đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mp(AA’C’C) một góc
0
30.
a) Tính độ dài đoạn AC’
b) Tính V khối lăng trụ
11 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - 115 bài toán thể tích khối đa diện -Khối tròn xoay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
115 BÀI TOÁN THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN - KHỐI TRÒN XOAY
Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC
= b , µ 0C 60= .Đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mp(AA’C’C) một góc
030 .
a) Tính độ dài đoạn AC’
b) Tính V khối lăng trụ.
Bài 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và
điểm A’ cách đều các điểm A,B,C.Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 060 .
a) Tính V khối lăng trụ.
b) C/m mặt bên BCC’B’ là một hình chữ nhật.
c) Tính xqS hình lăng trụ.
Bài 3: Tính V khối tứ diện đều cạnh a.
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
a) Biết AB =a và góc giữa mặt bên và đáy bằng a ,tính V khối chóp.
b) Biết trung đoạn bằng d và góc giữa cạnh bên và đáy bằng j .
Tính V khối chóp.
Bài 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC.
a) Biết AB=a và SA=l ,tính V khối chóp.
b) Biết SA=l và góc giữa mặt bên và đáy bằng a ,tính V khối chóp.
Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn 2a, đáy nhỏ là a, góc giữa đường
cao với mặt bên là 030 .Tính V khối chóp cụt .
Bài 7: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
a) Tính xq tpS va S của hình trụ .
b) Tính V khối trụ tương ứng.
c) Tính V khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho .
Bài 8: Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R 3 .A và B là 2 điểm trên 2
đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 030 .
a) Tính xq tpS va S của hình trụ .
b) Tính V khối trụ tương ứng.
Bài 9: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a .
a) Tính xq tpS va S của hình nón.
b) Tính V khối nón tương ứng.
Bài 10: Cho một tứ diện đều có cạnh là a .
2
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
b) Tính S mặt cầu.
c) Tính V khối cầu tương ứng.
Bài 11: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a ,cạnh bên hợp với mặt đáy
một góc 060 .
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
b) Tính S mặt cầu
c) Tính V khối cầu tương ứng.
Bài 12: Cho hình nón có đường cao SO=h và bán kính đáy R. Gọi M là điểm trên
đoạn OS, đặt OM = x (0<x<h).
a) Tính S thiết diện( )G vuông góc với trục tại M.
b) Tính V của khối nón đỉnh O và đáy ( )G theo R ,h và x.
Xác định x sao cho V đạt giá trị lớn nhất?
Bài 13: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là
j .
a) Tính bán kính các mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp .
b) Tính giá trị của tanj để các mặt cầu này có tâm trùng nhau.
Bài 14: Một hình nón đỉnh S có chiều cao SH = h và đường sinh l bằng đường kính
đáy.Một hình cầu có tâm là trung điểm O của đường cao SH và tiếp xúc vớ đáy hình
nón .
a) Xác định giao tuyến của mặt nón và mặt cầu.
b) Tính xqS của phần mặt nón nằm trong mặt cầu .
c) Tính S mặt cầu và so sánh với tpS của mặt nón.
Bài 15: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a,góc giữa đường thẳng
AB’ và mp(BB’CC’) bằng j .Tính xqS của hình lăng trụ.
Bài 16: Cho lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu của
A’ xuống (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Cho
· 0BAA ' 45= .
a) C/m BCC’B’ là hình chữ nhật .
b) Tính xqS của hình lăng trụ.
Bài 17: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc ·ASB = a .
a) Tính xqS của hình chóp.
b) C/m rằng đường cao của hình chóp bằng : 2a cot 1
2 2
a
-
c) Gọi O là giao điểm các đường chéo của đáy ABCD .Xác định góca để mặt
cầu tâm O đi qua 5 điểm S,A,B,C,D.
3
Bài 18: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,các cạnh
bên tạo với đáy một góc 060 .Tính V khối chóp đó.
Bài 19: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ,AB=AC=5a ,BC =6a ,và các
mặt bên tạo với đáy một góc 060 .Tính V khối chóp đó.
Bài 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B.Cạnh SA
vuông góc với đáy.Từ A kẻ các đoạn thẳng AD SB, AE SC^ ^ .Biết AB=a,
BC=b,SA=c.
a) Tính V khối chóp S.ADE.
b) Tính khoảng cách từ E đến mp(SAB) .
Bài 21: Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ 1 điểm trong bất kỳcủa 1 tứ diện
đều đến các mặt của nó là 1 số không đổi .
Bài 22: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB =a,BC =2a ,AA’ =a.Lấy
điểm M trên cạnh AD sao cho AM =3MD.
a) Tính V khối chóp M.AB’C
b) Tính khoảng cách từMđến mp(AB’C) .
Bài 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB =a,BC =b ,AA’ =c.Gọi M,N
theo thứ tự là trung điểm của A’B’ và B’C’.Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp
D’.DMN và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ .
Bài 24: Cho 2 đoạn thẳng AB và CD chéo nhau ,AC là đường vuông góc chung của
chúng .Biết rằng AC=h, AB =a, CD =b và góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng
060 .Tính V tứ diện ABCD.
Bài 25: Cho tứ diện đều ABCD.Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là trung điểm
các cạnh của tứ diện đều đó .Tính tỉ số
ABCD
V(H)
V
.
Bài 26: Tính V khối tứ diện đều cạnh a.
Bài 27: Tính V khối bát diện đều cạnh a.
Bài 28: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ số V khói hộp đó và V khối tứ diện
ACB’D’.
Bài 29: Cho hình chóp S.ABC.Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy 3 điểm A’,
B’, C’ khác với S .C/m : S.A 'B'C'
S.ABC
V SA ' SB' SC'
. . .
V SA SB SC
=
Bài 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a .Các cạnh bên SA,SB,SC tạo
với đáy một góc 060 .Tính V khối chóp đó .
Bài 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a ,BC=6a ,CA=7a.Các mặt bên
SAB,SBC,SCA tạo với đáy một góc 060 . Tính V khối chóp đó .
Bài 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,SA vuông góc với
đáy và AB=a ,AD=b, SA =c.Lấy các điểm B’,D’ theo thứ tự thuộc SB,SD sao cho
AB' SB,AD' SD^ ^ .Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.Tính V khối chóp đó .
Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,đáy là hình vuông cạnh a ,cạnh bên
4
tạo với đáy một góc 060 . Gọi M là trung điểm SC.Mặt phẳng đi qua AM và song
song với BD ,cắt SB tại E và cắt SD tại F.Tính V khối chóp S.AEMF.
Bài 34: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.
a) Tính V khối tứ diện A’BB’C.
b) Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm ABCV , cắt AC và BC lần lượt tại E và
F.Tính V khối chóp C.A’B’FE.
Bài 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.cạnh a .Gọi M là trung điểm của
A’B’,N là trung điểm của BC.
a) Tính V khối tứ diện ADMN.
b) Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành 2 khối đa diện .Gọi (H) là
khối đa diện chứa đỉnh A,(H’) là khối đa diện còn lại .Tính tỉ số (H)
(H')
V
V
Bài 36: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA =a ,đáy là tam giác vuông cân có AB
=BC =a. Gọi B’ là trung điểm của SB ,C’ là chân đường cao hạ từ A của ABCV .
a) Tính V khối chóp S.ABC.
b) C/m : SC mp(AB'C')^ .
c) Tính V khối chóp S.AB’C’.
Bài 37: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = 2a , ABCV vuông ở C có AB=2a,
· 0CAB 30= .Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB .
a) Tính V khối chóp H.ABC.
b) C/m : AH SB^ và SB mp(AHK)^ .
c) Tính V khối chóp S.AHK.
Bài 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có mặt đáy là tam giác ABC vuông tại B
và AB=a ,BC =2a ,AA’=3a .Một mp(P) đi qua A và vuông góc với CA’ lần lượt cắt
các đoạn thẳng CC’ và BB’ tại M và N .
a) Tính V khối chóp C.A’AB.
b) C/m : AN A 'B^ .
c) Tính V khối tứ diện A’AMN.
4/Tính AMNSV .
Bài 39: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a ,đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB =a, AC a 3= và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mp(ABC)
là trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của
góc giữa 2 đường thẳng AA’,B’C’.
Bài 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,SA=a ,
SB a 3= và mp(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB,BC .Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDNvà tính cosin của góc
giữa 2 đường thẳng SM,DN.
5
Bài 41:Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ,AB=BC=a,
cạnh bên AA ' a 2= .Gọi M là trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM,B’C.
Bài 42:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,mặt bên SAD là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Gọi M,N,P lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB,BC,CD.C/m : AM BP^ và V khối tứ diện CMNP.
Bài 43:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .Gọi E là
điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE ,N là trung
điểm của BC. C/m :MN BD^ và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN và AC.
Bài 44:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ,· · 0ABC BAD 90= = ,
BA=BC=a ,AD =2a.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2= .Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên SB. C/m SCDV vuông và tính [ ]d H;(SCD) .
Bài 45:Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều
cao và bằng a .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’
lấy điểm B sao cho AB = 2a .Tính V khối tứ diện OO’AB.
Bài 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a ,
AD a 2= ,SA= a và SA mp(ABCD)^ .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và
SC .I là giao điểm của BM và AC .
a) Cmr: mp(SAC) mp(SMB)^
b) Tính V khối tứ diện ANIB.
Bài 47:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA =2a
và SA mp(ABC)^ .Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường
thẳng SB và SC .Tính V khối chóp A.BCMN.
Bài 48: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDE.A’B’C’D’E’ cạnh bên l, mặt chéo đi
qua 2 cạnh đáy đối diện nhau hợp với đáy 1 góc 060 .Tính V lăng trụ.
Bài 49: Cạnh đáy của 1 hình chóp tam giác đều bằng a; mặt bên của hình chóp tạo với
mặt đáy 1 góc a .Tính V khối chóp .
Bài 50: Cho 1 hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo B’D=a tạo thành
với mặt phẳng đáy ABCD 1 góc bằng a và tạo thành với mặt bên AA’D’D 1 góc
bằng b .Tính V của hình hộp chữ nhật trên.
Bài 51: Đường sinh của 1 hình nón có độ dài bằng a và tạo thành với đáy 1 góc a .
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón .
Bài 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ,cạnh huyền BC = a .Mặt
bên SBC tạo với đáy góc a .Hai mặt bên còn lại vuông góc với đáy .
a) C/m SA là đường cao của hình chóp .
b) Tính V khối chóp .
Bài 53: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là 1 hình vuông và chiều cao
bằng h .Góc giữa đường chéo và mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó bằng a .Tính xqS
và V của hình hộp đó.
6
Bài 54: Cho hình chóp tam giác S.ABC .Hai mặt bên SAB và SBC của hình chóp
cùng vuông góc với đáy ,mặt bên còn lại tạo với đáy 1 góc a .Đáy ABC của hình
chóp có µ 0A 90= , $ 0B 60= , cạnh BC =a. Tính xqS và V của hình chóp.
Bài 55: Đáy của hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là 1 tam giác cân có AB=AC =a và
µA 2= a . Góc giữa mặt phẳng đi qua 3 đỉnh A’,B,C và mặt đáy( ABC) bằng b .
Tính xqS và V của hình lăng trụ đó .
Bài 56: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy bằng a và 1 điểm D trên
cạnh BB’.Mặt phẳng qua các điểm D,A,C tạo với mặt đáy (ABC) 1 góc a và mp qua
các điểm DA’C’ tạo với mặt đáy A’B’C’ 1 góc b .Tính V lăng trụ .
Bài 57: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S .Trong đáy của hình nón đó có hình vuông
ABCD nội tiếp , cạnh bằng a .Biết rằng ·ASB = 2a ( )0 00 45< a < .
Tính V và xqS của hình nón .
Bài 58: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ .Đáy ABC là tam giác cân có AB=AC
= 0120 .Đường chéo của mặt BB’C’C bằng d và tạo với mặt đáy góc a .
Tính xqS và V của hình lăng trụ đó .
Bài 59: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC =a và µC = a .Đường chéo BC của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên
(ACC’A’) một góc b .Tính V lăng trụ .
Bài 60: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , µA = a , và
chân đường vuông góc hạ từ B’ xuống đáy (ABCD) trùng với giao điểm O các đương
chéo của đáy .Cho BB’ =a .Tính V và xqS của hình hộp đó .
Bài 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a ; (SAC) vuông
góc với đáy ;· 0ASC 90= và SA tạo với đáy 1 góc bằng a .Tính V của hình chóp.
Bài 62: Cho hình chóp S.ABC có · ·0BAC 90 ,ABC= = a ;SBC là tam giác đều cạnh
a và (SAB) (ABC)^ .Tính V của hình chóp.
Bài 63: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên
bằng 2a .Tính xqS và V của hình chóp đó .
Bài 64: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên đều là tam giác vuông đỉnh S và
SA=SB=SC =a .Tính [ ]d S;(ABC) .
Bài 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 , đường cao
SA=a.Mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại H cắt SC tại K. Tính SK và AHKSV .
7
Bài 66: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành ABCD có diện tích bằng
2a 3 và góc giữa 2 đường chéo bằng 060 .Biết rằng các cạnh bên của hình chóp
nghiêng đếu trên mặt đáy 1 góc 045 .
a) Chứng tỏ ABCD là hình chữ nhật.
b) Tính V của hình chóp đó .
Bài 67: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và B
,AB=BC=2a ; đường cao của hình chóp là SA =2a .
a) Xác định và tính đoạn vuông góc chung của AD và SC .
b) Tính V của hình chóp đó .
Bài 68: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x ,còn tất cả các cạnh khác có độ dài
bằng 1.
a) C/m: SA SC^
b) Tính V của hình chóp đó .
Bài 69: Cho hình chóp S.ABCD .Đáy ABCD là nửa lục giác đều với AB=BC=CD=a
và AD= 2a .Hai mặt bên SAB và SAD vuông góc với đáy ,mp(SBD) tạo với mp chứa
đáy 1 góc 045 .
a) Tính V của hình chóp đó .
b) Tính [ ]d C;(SBD) .
Bài 70: Cho tứ diện ABCD có AB=a ,BC =b, BD =c, · · 0ABD ABC 60= = ,
· 0CBD 90= .Tính V của tứ diện đó .
Bài 71: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’,trong đó ABC là tam giác đều cạnh
c, A’H vuông góc với mp(ABC).(H là trực tâm của tam giác ABC ), cạnh bên AA’
tạo với mp(ABC) 1 góc a .
a) C/mr: AA’ BC^
b) Tính V của khối lăng trụ .
Bài 72: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
a) Tính V của hình chóp S.ABCD .
b) Tính khoảng cách từ tâm mặt đáy ABCD đến các mặt bên của hình chóp.
Bài 73: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đường cao SO =1 và đáy ABC có
cạnh bằng 2 6 .Điểm M,N là trung điểm của cạnh AB,AC tương ứng .Tính V của
hình chóp S.AMN và bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp đó.
Bài 74: Trong mp(P) cho 1 điểm O và 1 đường thẳng d cách O một khoảng OH =h
.Lấy trên d hai điểm phân biệt B,C sao cho · · 0BOH COH 30= = . Trên đường thẳng
vuông góc với (P) tại O, lấy điểm A sao cho OA =OB .
a) Tính V của tứ diện OABC.
b) Tính [ ]d O;(ABC) theo h .
Bài 75: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA =x và các cạnh còn lại đều bằng 1 .
a) C/m :SA SC^ .
8
b) Tính V của hình chóp .Xác định x để bài toán có nghĩa.
Bài 76: Tính V của khối tứ diện ABCD , biết AB =a, AC=AD=BC=BD=CD=a 3 .
Bài 77: Cho tứ diện SABC có các cạnh bên SA=SB =SC =d và · 0ASB 90= ,
· 0BSC 60= , · 0ASC 90= .
a) C/m : ABCV là tam giác vuông.
b) Tính V của tứ diện SABC.
Bài 78: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
nhọn · 0BAD 60= .Biết AB' BD'^ . Tính V của khối lăng trụ trên theo a .
Bài 79: Trên nửa đường tròn đường kính AB =2R , lấy 1 điểm C tuỳ ý .Dựng
CH AB^ (H thuộc AB) và gọi I là trung điểm của CH .Trên nửa đường thẳng It
vuông góc với mp(ABC) lấy điểm S sao cho · 0ASB 90= .
a) C/m : SHCV là tam giác đều .
b) Đặt AH =h .Tính V của tứ diện SABC theo h và R.
Bài 80: Cho tứ diện ABCD có 3 cạnh AB,AC,AD,vuông góc với nhau từng đôi một
và AB=a, AC=2a ,AD =3a .Hãy tính diện tích tam giác BCD theo a.
Bài 81: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a .I là trung điểm của AB .Qua I dựng
đường vuông góc với mp(ABC) và trên đó lấy điểm S sao cho 2IS a 3= .
a) C/m: SADV là tam giác vuông .
b) Tính V của hình chóp S.ACD. Suy ra [ ]d C;(SAD) .
Bài 82: Bên trong hình trụ tròn xoay có 1 hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà 2
đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ 1 của hình trụ, 2 đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy thứ 2 của hình trụ.Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy hình trụ 1 góc
045 .Tính xqS và V của hình trụ đó.
Bài 83: Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong đường tròn tâm Obán kính R và
µ 0A 120= .Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho
SA=a 3 .
a) Tính V tứ diện SABC theo a và R.
b) Cho R =2a, gọi I là trung điểm của BC.Tính số đo giữa SI và hình chiếu của nó
trên mp(ABC).
Bài 84: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy là hình chữ nhật có AB=2a, BC=a, .Các cạnh
bên của hình chóp đều bằng a 2 .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a.
Bài 85: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD lần lượt vuông góc với nhau từng đôi
một, AB=a, AC=2a ,AD=3a.
a) Tính [ ]d A;(BCD)
b) Tính BCDSV .
Bài 86: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh a ,đường cao SO =h.
a) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
9
b) Tính V của hình chóp S.ABCD .
Bài 87: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a. Góc giữa mặt bên và đáy là a ( 0 045 90 )< a < .Tính TPS và V hình chóp.
Bài 88: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a.
Cạnh bên SA=a 5 . Một mp(P) đi qua AB và vuông góc với mp(SCD) .(P) lần lượt
cắt SC và SD tại C’ và D’.
a) Tính S tứ giác ABC’D’
b) Tính V hình đa diện ABCDD’C’.
Bài 89: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có chiều cao bằng h và 2 đường thẳng AB’
,BC’ vuông góc với nhau. Tính V lăng trụ đó.
Bài 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB =a và góc
·SAB = a .Tính V của hình chóp S.ABCD theo a và a .
Bài 91: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA
=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy.
a) Tính TPS của hình chóp.
b) Hạ AE SB^ , AF SD^ . C/m: SC mp(AEF)^ .
Bài 92: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a và SA=SB =SC= =SD =a.Tính TPS và V hình chóp S.ABCD .
Bài 93: Cho SABC là 1 tứ diện có ABC là 1 tam giác vuông cân đỉnh B và AC =2a ,
cạnh SA mp(ABC)^ và SA =a.
a) Tính [ ]d A;mp(SBC) .
b) Gọi O là trung điểm của AC .Tính [ ]d O;mp(SBC) .
Bài 94: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và
D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD mp(ABCD)^ ,SD= a .
a) C/mr: SBCV vuông .Tính SBCSV .
b) Tính [ ]d A;(SBC) .
Bài 95: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ,biết AB=2a ,BC =a ,các
cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 .Tính V hình chóp .
Bài 96: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và
D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD mp(ABCD)^ ,SD a 3= .Từ trung điểm E
của DC dựng EK SC^ (K SC)Î .Tính V hình chóp S.ABCD theo a và
SC mp(EBK)^ .
Bài 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông .SA (ABCD)^ ,
SA=a 6 .H là hình chiếu của A lên SD .
a) C/m : AH (SBC)^
10
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD .Tính [ ]d O;(SBC) .
Bài 98: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và
D.Biết rằng AB=2a ,AD=CD =a (a>0). Cạnh bên SA =3a vuông góc với đáy .
a) Tính SBDSV .
b) Tính V tứ diện SBCD theo a.
Bài 99: Cắt hình nón đỉnh S cho trước bởi mp đi qua trục của nó , ta được 1 tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .Tính xqS , tpS và V của hình nón.
Bài 100: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B. Cạnh SA
vuông góc với đáy .Từ A kẻ các đoạn thẳng AD ^SB và AE^Sc. Biết AB =a ,BC
=b, SA =c .
a) Tính V của khối chóp S.ADE.
b) Tính khoảng cách từ E đến (SAB).
Bài 101: Trong mp (a) cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên đường thẳng vuông góc
với (a) tại A lấy điểm S tùy ý dựng mp ( b ) đi qua A vuông góc với SC. Mp (b ) cắt
SB,CS,SD lần lượt tại B’, C’, D’
a. Chứng minh A, B, C, D, B’, C’, D’ luôn thuộc một mặt cầu cố định
b. Tính diện tích của mặt cầu đó và thể tích khối cầu được tạo thành
Bài 102: Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA=SB=SC=a và có chiều cao bằng h.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích của mặt
cầu đó?
Bài 103: Hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a và có đường cao AH. Gọi O là trung
điểm của AH. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OBCD?
Bài 104: Cho mặt cầu tâm O đường kính AB = 2R.Điểm H thuộc đoạn AB sao cho
AH =
3
4 R. Mặt phẳng a ^ AB tại H, cắt mặt cầu theo đường tròn (L).Tính diện tích
(L)
Bài 105: Cho mặt cầu S(O,R) ; A là 1 điểm nằm trên mặt cầu . Mặt phẳng a qua A
sao cho góc giữa OA và a bằng 30o
a)Tính diện tích đường tròn thiết diện giữa a và mặt cầu
b)Đường thẳng qua A và ^ a cắt (S) tại B.Tính độ dài AB
Bài 106: Cho mặt cầu S(O;R) tiếp xúc 3 cạnh tam giác ABC
a)Chứng minh rằng hình chiếu H của O trên mặt phẳng (ABC) là tâm đường
tròn nội tiếp DABC
b)Biết độ dài 3 cạnh của DABC là 6,8,10 và R = 3.Tính khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (ABC)
Bài 107: Cho hình chóp S.ABCD có SA=a là chiều cao, đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có AB=BC=avà AD=2a. Gọi E là trung điểm của AD. Xác định tâm
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
11
Bài 108: Cho hình cầu tâm O bán kính r. Lấy một điểm A trên mặt cầu và gọi (a) là
mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa OA và (a) bằng 30 0 .
Tính diện tích thiết diện tạo bởi mp(a) và hình cầu?Đường thẳng d đi qua A và
vuông góc với mp(a) cắt mặt cầu tại B, tính độ dài đoạn AB?
Bài 109: Trong mặt phẳng a cho đường tròn đường kính AB tâm O.Gọi M là điểm
nằm trên đường tròn .Trên đường thẳng ^ a tại A ta lấy điểm C.Gọi H là hình chiếu
của A trên
mặt cầu
a) Chứng minh rằng H nằm trên mặt cầu (O)
b) Tiếp tuyến với (O) tại A và M cắt nhau tại K. Chứng minh rằng KA = KM =
KH.Từ đó suy ra KH là tiếp tuyến của mặt cầu (O) .
Bài 110: Cho mặt cầu (O;R) và một điểm A biết OA = 2R. Qua A kẻ một tiếp tuyến
với mặt cầu tại B và một cát tuyến cắt mặt cầu tại C và D sao cho CD = R 3
a)Tính độ dài đoạn AB
b)Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD.
Bài 111: Cho mặt cầu (O;R) tiếp xúc mặt phẳng (P) tại I.Gọi M là một điểm nằm trên
mặt cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua tâm O.Từ M ta kẻ hai tiếp
tuyến của mặt cầu vuông góc với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (P) tại A và B. Chứng
minh rằng AB2 = AI2 + IB2
Bài 112: Chứng minh rằng nếu một mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của một tứ diện thì tứ
diện đó có tổng các cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Bài 11 3
ài
Bài 11 5
File đính kèm:
- 115baitoanthetich.pdf