Hoạt động tập thể:
Tiết : 29 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN 29
I- MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nắm được những quy định về nề nếp , tác phong , nội quy của nhà trường đối với học sinh + Rèn kĩ năng thực hiện tốt nội quy nhà trường .
+ Giáo dục học sinh chăm ngoan , lễ phép.
II- CHUẨN BỊ :
* Giáo viên :
- Chuẩn bị những vấn đề cần trao đổi với học sinh và bảng phương hướng tuần 29 .
* Học sinh :
- Suy nghĩ nhận xét những ưu khuyết điểm trong tuần qua .
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 29 - Trường TH Trà Xuân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 02 tháng 04 năm 2007
Hoạt động tập thể:
Tiết : 29 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN 29
I- MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nắm được những quy định về nề nếp , tác phong , nội quy của nhà trường đối với học sinh .
+ Rèn kĩ năng thực hiện tốt nội quy nhà trường .
+ Giáo dục học sinh chăm ngoan , lễ phép.
II- CHUẨN BỊ :
* Giáo viên :
- Chuẩn bị những vấn đề cần trao đổi với học sinh và bảng phương hướng tuần 29 .
* Học sinh :
- Suy nghĩ nhận xét những ưu khuyết điểm trong tuần qua .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
25’
10’
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
- Cho học sinh ra sân xếp hàng để chào cờ.
- ĐSĐ nhận xét tình hình hoạt động tuần qua .
- TPT Đội tổng kết hoạt động tuần qua .
- Thầy PHT nhận xét chung và phát động phong trào thi đua tuần tới .
B- SINH HOẠT LỚP :
1) Giáo viên nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua :
- Khen thưởng , tuyên dương những lớp thực hiện tốt trong tuần vừa qua .
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt các quy định trường , lớp đề ra.
2) Phương hướng hoạt động tuần đến :
- Nhắc những học sinh chưa ngoan thực hiện tốt nội quy đề ra .
- Nhắc nhở HS ôn bài kĩ ở nhà .
- Thực hiện tốt nội quy nhà trường .
- Đảm bảo ATGT. Rèn chữ , giữ vở . Đi học đúng giờ
3) Nhận xét , dặn dò :
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt nội quy của nhà trường và những điều giáo viên đã dặn .
A-
- Học sinh ra sân chào cờ .
- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện .
B-
1)
2)
- Học sinh lắng nghe thực hiện.
3)
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập đọc :
Tiết : 89 NHỮNG QUẢ ĐÀO ( tiết 1 )
A- MỤC TIÊU:
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các tiếng , từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Làm vườn , hài lòng , nhận xét , tiếc rẻ , thốt lên .
- Biết đọc trôi chảy được toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , giữa các cụm từ . Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật ( Ông , 3 cháu : Xuân , Vân , Việt )
2-Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Hài lòng , thơ dại , nhân hậu.
- Hiểu nội dung bài : Nhờ những quả đào , ông biết tính nết các cháu . Ông hài lòng về các cháu , đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
+ Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần luyện đọc .
+ Học sinh : SGK , vở ghi .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
29’
5’
I-ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát .
II-KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gv gọi học sinh đọc bài : Cây dừa trả lời các câu hỏi trong SGK .
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
III- BÀI MỚI :
1- Giới thiệu bài đọc :
* NHỮNG QUẢ ĐÀO ( tiết 1 )
2- Hướng dẫn luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ trong phần chú giải .
a) Đọc từng câu :
- Giáo viên theo dõi uốn nắn .
- Hướng dẫn học sinh phát âm từ khó đọc :
+ Làm vườn , hài lòng , nhận xét , tiếc rẻ , thốt lên .
b) Đọc từng đoạn trước lớp :
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa .
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng các dài khó đọc
- Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới :
+ Cái vò là dụng cụ gì ?
+ Hài lòng có nghĩa là thế nào ?
+ Thơ dại có nghĩa là gì ?
+ Thốt lên có nghĩa như thế nào ?
+ Em hiểu thế nào là nhân hậu ?
c) Đọc từng đoạn trong nhóm :
- Gv theo dõi , hướng dẫn học sinh các nhóm đọc đúng
- Gv nhận xét .
d) Thi đọc giữa các nhóm :
- Gv tổ chức cho học sinh thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn , cả bài ) .
- Cả lớp và giáo viên nhận xét , bình chọn cá nhân , nhóm đọc tốt nhất .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
- Gọi học sinh đọc lại bài học .
- Giáo viên chốt lại bài học và nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh chuẩn bị bài học tiết 2 .
I-
- Học sinh ổn định theo yêu cầu .
II-
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung .
III-
1-
- Học sinh lắng nghe .
2-
- Học sinh lắng nghe , theo dõi và đọc thầm SGK .
+ Học sinh trả lời theo yêu cầu
a)
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu trong mỗi đoạn .
b)
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài .
- Học sinh chú ý đọc ngắt nghỉ hơi đúng theo hướng dẫn của giáo viên .
+ Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên . Cả lớp nhận xét và bổ sung .
c)
- Lần lượt học sinh đọc từng đoạn trong nhóm , học sinh khác lắng nghe , góp ý .
d)
- Đại diện mỗi nhóm thi đọc với nhau từng đoạn hoặc cả bài .
IV-
- 2 học sinh đọc lại bài học . Cả lớp theo dõi .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập đọc :
Tiết : 90 NHỮNG QUẢ ĐÀO ( tiết 2 )
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
30’
1’
17’
12’
5’
I-ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát .
II-KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi học sinh đọc bài : Những quả đào
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
III- BÀI MỚI :
1- Giới thiệu bài đọc :
* NHỮNG QUẢ ĐÀO ( tiết 2 )
2- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài :
- Gv yêu cầu học sinh đọc thầm từng đoạn và nêu câu hỏi :
+ Người Ông dành những quả đào cho ai ?
+ Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào đó ?
+ Cậu bé Xuân , Cô bé Vân , Việt đã làm gì với quả đào ?
- Gv yêu cầu học sinh nêu nhận xét của ông về từng cháu ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
+ Em thích nhất nhân vật nào ? Vì sao ?
- Gv khuyến khích nhiều học sinh tiếp nối nhau phát biểu
- Giáo viên chốt lại .
3- Luyện đọc lại :
- Các nhóm thi đọc theo vai toàn truyện .
- Tổ chức nhận xét , bình chọn cá nhân , nhóm đọc tốt nhất
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
+ Qua câu chuyện , em hiểu được điều gì ?
- Giáo viên tổng kết giờ học và nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau : “ CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG” .
I-
- Học sinh ổn định lớp .
II-
+ Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
III-
1-
- Học sinh lắng nghe .
2- Tìm hiểu nội dung bài :
- Học sinh lắng nghe , theo dõi và đọc thầm SGK .
+ Học sinh trả lời
+ Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung .
- Học sinh lắng nghe
3- Luyện đọc lại :
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu .
IV-
+ Học sinh trả lời , cả lớp nhận xét , bổ sung .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TOÁN :
Tiết : 141 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A- MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh :
+ Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm , các chục , các đơn vị
+ Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200
+ So sánh được các số từ 111 đến 200 . Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200 .
+ Đếm được các số trong phạm vi 200 .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác và ham thích học toán .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
* Giáo viên : Bảng phụ . Phiếu bài tập . Các hình vuông , hình chữ nhật .
* Học sinh : SGK , bảng con , phấn màu . Vở bài tập . Bộ đồ dùng học toán .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
10’
19’
5’
I- ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra tư thế ngồi , lớp hát một bài .
II- KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác .
- GV chữa bài , nhận xét và ghi điểm cho học sinh
III- BÀI MỚI :
1) Giới thiệu, ghi đề:
* CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
2) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
a- Đọc và viết số từ 111 đến 200 :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học theo hướng dẫn SGK với các nội dung sau :
* Viết và đọc số 111
* Viết và đọc số 112
* Tương tự như vậy , giáo viên hướng dẫn học sinh đọc và viết các số còn lại đến số 200
- Gv chốt lại
3) Hướng dẫn học sinh luyện tập :
a-Bài 1 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv cho học sinh chép vào vở bài tập , tự điền theo mẫu đã hướng dẫn
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
b-Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv cho học sinh vẽ tia số và viết các số đã cho trước vào vở bài tập , sau đó tự điền số thích hợp vào chỗ chấm .
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
c-Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv hướng dẫn học sinh làm 2 bài mẫu
+ So sánh số : 123 … 124
- Gv hướng dẫn cách so sánh , kết luận : 123 < 124
- Gv yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
- Giáo viên tổng kết giờ học
- Nhận xét tiết học và dặn dò học sinh về nhà làm bài tập luyện tập thêm , chuẩn bị bài sau : “ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ” .
I-
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu .
II-
+ HS lên bảng làm bài tập
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn .
III-
1)
- Học sinh lắng nghe
2) Tìm hiểu nội dung bài :
a- Đọc và viết số từ 111 đến 200 :
- Học sinh tìm hiểu nội dung bài theo hướng dẫn của giáo viên
* Viết và đọc số 111
* Viết và đọc số 112
- Học sinh theo dõi
3) Luyện tập :
a-Bài 1 :
- 1 học sinh đọc
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
b-Bài 2 :
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh vẽ tia số và viết các tia số theo yêu cầu
c-Bài 3 :
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh theo dõi
- Học sinh làm bài vào vở bài tập
IV-
- Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TẬP VIẾT :
Tiết : 29 CHỮ HOA : A ( Kiểu 2 )
A- MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh :
+ Biết viết chữ A ( kiểu 2) hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
+ Biết ứng dụng câu : Ao liền ruộng cả theo cỡ nhỏ .
+ Biết viết chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Giáo viên : Mẫu chữ cái viết hoa đặt trong khung chữ . Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ao ( dòng 1 ) , Ao liền ruộng cả ( dòng 2 ) .
- Học sinh : Vở tập viết , bảng con , phấn .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
5’
5’
15’
4’
5’
I- ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
II- KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi học sinh lên bảng viết lại cụm từ : Xuôi chèo mát mái . Cả lớp viết vào bảng con .
III- BÀI MỚI :
1) Giới thiệu, ghi đề:
* CHỮ HOA : A ( kiểu 2 )
2) Hướng dẫn viết chữ cái hoa :
a- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét :
- Gv giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét chữ mẫu .
+ Chữ cái A ( kiểu 2 ) hoa cao mấy li ?
+ Gồm mấy nét ? Đó là nét nào ?
- Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ : A ( kiểu 2 )
- Gv viết chữ cái A ( kiểu 2 ) hoa lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết .
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con .
- Gv nhận xét uốn nắn .
3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
a- Giới thiệu câu ứng dụng :
- Gv yêu cầu học sinh đọc thành ngữ và giúp học sinh hiểu nghĩa thành ngữ .
+ Em hiểu nghĩa cụm từ : Ao liền ruộng cả như thế nào ?
b- Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
- Cho học sinh quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng và nhận xét :
+ Chữ A , l , g cao mấy li ?
+ Chữ r cao mấy li ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào ?
+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng ?
- Gv viết mẫu chữ A ( kiểu 2 ) trên dòng kẻ .
- H. dẫn Hs viết chữ A ( kiểu 2 ) vào bảng con
- Gv nhận xét uốn nắn .
4) Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết :
- Gv yêu cầu học sinh viết .
+ 1 dòng chữ A ( kiểu 2 ) cỡ vừa ,
+ 2 dòng chữ A ( kiểu 2 ) cỡ nhỏ .
+ 1 dòng chữ Ao cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Ao cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ : Ao liền ruộng cả
- Giáo viên nhận xét và giúp đỡ học sinh .
5) Chấm – chữa bài :
- Gv chấm 5 – 7 bài .
- Gv nhận xét bài viết của học sinh .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
- Giáo viên tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .
I-
- HS kiểm tra lại dụng cụ học tập .
II-
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
III-
1)
- Học sinh lắng nghe giới thiệu.
2)
a- Quan sát và nhận xét :
- Học sinh quan sát .
+ Cao 5 li .
+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải .
- Học sinh chú ý theo dõi .
- Hs tập viết theo yêu cầu của Gv
3)
a- Câu ứng dụng :
- Học sinh đọc : Ao liền ruộng cả
+ Học sinh trả lời . Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung .
b- Quan sát và nhận xét :
- Học sinh quan sát .
+ Cao 2,5 li .
+ Cao 1,25 li
+ Cao 1 li .
+ Đặt dấu huyền đặt trên chữ ê . Dấu hỏi đặt trên chữ a . Dấu nặng đặt dưới chữ ô
+ Khoảng cách bằng 1 chữ o .
- Học sinh theo dõi .
- Học sinh tập viết theo yêu cầu của giáo viên .
4) Học sinh viết vào vở tập viết :
5)
- Học sinh nộp bài , giáo viên chấm .
IV-
- Học sinh theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ Ba ngày 03 tháng 04 năm 2007
Chính tả : Tập chép
Tiết : 57 NHỮNG QUẢ ĐÀO
A- MỤC TIÊU :
+ Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài : Những quả đào
+ Luyện viết đúng quy tắc chính tả và làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu : s / x và vần in / inh
+ Giáo dục tính cẩn thận , tự giác khi viết chính tả và làm bài tập .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
+ Giáo viên : Bảng chép bài chính tả , bảng phụ .
+ Học sinh : Vở bài tập , vở chính tả , bảng con .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
20’
9’
5’
I- ỔN ĐỊNH :
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh .
II- KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gv cho Hs viết lại các từ viết sai ở tiết trước
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
III- BÀI MỚI :
1) Giới thiệu bài :
* NHỮNG QUẢ ĐÀO ( Tập chép )
2) Hướng dẫn tập chép :
a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- Giáo viên đọc bài chép trên bảng .
- Gọi học sinh đọc lại .
- Giáo viên giúp học sinh nắm nội dung bài viết ?
b) Hướng dẫn học sinh nhận xét :
+ Bài tập chép có những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ?
c) Hướng dẫn tập viết từ khó :
- Giáo viên cho học sinh viết từ khó : Quả đào , hạt , làm vườn , bé dai , nhân hậu , Xuân , Vân , Việt
d) Cho học sinh viết bài vào vở :
- Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh .
e) Chấm , chữa bài :
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe và nhìn bảng để soát lại bài viết , tự chữ lỗi .
- Thu 10 vở chấm
- Nhận xét bài viết của học sinh .
3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
a- Bài 2 :
- Gv gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập .
- Gọi học sinh nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
IV- CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Dặn học sinh về nhà viết lại các từ viết sai vào vở . Học sinh nào viết chưa đẹp , sai 3 lỗi chính tả trở lên phải viết lại bài và chuẩn bị bài sau : “ HOA PHƯỢNG” .
I-
- HS kiểm tra lại dụng cụ học tập .
II-
+ Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv . Cả lớp nhận xét và bổ sung .
III-
1)
- Học sinh lắng nghe
2)
a) Học sinh chuẩn bị :
- Học sinh theo dõi đọc thầm .
- 2 học sinh đọc lại .
- Học sinh theo dõi
b) Học sinh nhận xét :
+ Học sinh trả lời theo yêu cầu ( Xuân , Vân , Việt )
c) Tập viết từ khó :
- 2 học sinh lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con .
d) Học sinh viết bài vào vở :
- Học sinh viết bài vào vở .
e) Chấm , chữa bài :
- Học sinh dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi , chữa bài .
3)
a- Bài 2 :
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập và 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở bài tập , nhận xét bài làm của bạn .
IV-
- Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TOÁN :
Tiết : 142 CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A- MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh :
+ Đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số
+ Củng cố về cấu tạo số
+ Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác và ham thích học toán .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
* Giáo viên : Bảng phụ . Phiếu bài tập . Các hình vuông , hình chữ nhật .
* Học sinh : SGK , bảng con , phấn màu . Vở bài tập .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
10’
19’
5’
I- ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra tư thế ngồi , lớp hát một bài .
II- KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác .
- GV chữa bài , nhận xét và ghi điểm cho học sinh
III- BÀI MỚI :
1) Giới thiệu, ghi đề:
* CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
2) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
@ Củng cố đọc và viết số từ 111 đến 200 :
- Gv hướng dẫn học sinh củng cố cách đọc và viết các số từ 111 đến 200
@ Hướng dẫn cách đọc và viết số có ba chữ số :
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc và viết các số có ba chữ số :
* Viết và đọc số 243
* Viết và đọc số 235
* Tương tự như vậy . Gv hướng dẫn cách đọc và viết các số còn lại ( SGK )
2) Hướng dẫn luyện tập thực hành :
a-Bài 1 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv yêu cầu học sinh đọc các số đã cho
- Gọi học sinh trả lời
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
b-Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv yêu cầu học sinh làm tương tự như bài tập 1
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện .
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
c-Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài
- Gv yêu cầu học sinh chép bài vào vở , tự viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gv có thể cho học sinh 2 nhóm lên thi đua viết số theo hình thức tiếp sức
- Gv yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét , bổ sung
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
- Gv tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài : “ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ” .
I-
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu .
II-
+ HS lên bảng làm bài tập
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn .
III-
1)
- Học sinh lắng nghe
2) Tìm hiểu bài :
@ Đọc và viết số từ 111 đến 200 :
- Học sinh tìm hiểu nội dung bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên
@ Đọc và viết số có ba chữ số :
- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn cách đọc và viết các số có ba chữ số :
* Viết và đọc số 243
* Viết và đọc số 235
2) Luyện tập :
a-Bài 1 :
- Học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập .
- Học sinh trả lời theo yêu cầu
b-Bài 2 :
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài vào vở .
- Học sinh lên bảng thực hiện
c-Bài 3 :
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
- Học sinh thực hành thi viết số theo hình thức tiếp sức .
- Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung
IV-
- Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
THỦ CÔNG :
Tiết : 29 LÀM VÒNG ĐEO TAY ( tiết 1 )
A- MỤC TIÊU :
+ Học sinh biết cách làm vòng đeo tay .
+ Học sinh làm được vòng đeo tay .
+ Giúp học sinh hứng thú làm vòng đeo tay , thích làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm lao động của mình
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
+ Giáo viên : Vòng đeo tay mẫu bằng giấy thủ công . Hình vẽ minh hoạ quy trình làm vòng đeo tay
+ Học sinh : Giấy màu , bút màu . Thước kẻ , kéo , hồ dán .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
28’
1’
4’
8’
15’
2’
I- ỔN ĐỊNH :
- Gv yêu cầu học sinh hát một bài .
II- KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gv cho học sinh kiểm tra lại dụng cụ học tập .
III- BÀI MỚI :
1) Giới thiệu, ghi đề:
* LÀM VÒNG ĐEO TAY ( tiết 1 )
2) Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu vòng đeo tay và hỏi :
+ Các vòng đeo tay làm bằng gì ?
+ Vòng đeo tay có hình dáng màu sắc , kích thước ra sao ?
+ Để có được vòng đeo tay , chúng ta phải làm thế nào ?
- Gv nhận xét và kết luận .
3) Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn mẫu
- Giáo viên hướng dẫn thao tác mẫu , kết hợp chỉ trên hình vẽ minh hoạ các bước :
@ Bước 1 : Cắt thành các nan giấy
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vòng đeo tay ( như SGK )
@ Bước 2 : Dán các nan giấy thành vòng đeo tay
- Tương tự như trên , giáo viên hướng dẫn học sinh làm vòng đeo tay theo hướng dẫn của SGK .
4) Hoạt động 3 : Thực hành trên giấy nháp
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tập làm vòng đeo tay
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh còn chậm , lúng túng .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
+ Giáo viên cho học sinh nêu lại quy trình làm vòng đeo tay ?
- Gv nhận xét tiết học và yêu cầu học sinh dọn vệ sinh lớp học . Dặn học sinh về nhà chuẩn bị dụng cụ học bài : “ LÀM VÒNG ĐEO TAY ( tiết 2 )” .
I-
- Học sinh hát theo yêu cầu .
II-
- Học sinh kiểm tra lại dụng cụ học tập
III-
1)
+ Học sinh lắng nghe .
2) Hoạt động 1 :
- Học sinh theo dõi giáo viên giới thiệu
+ Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên .
+ Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung .
3) Hoạt động 2 :
- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn .
@ Bước 1 :
- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn theo như SGK .
@ Bước 2 :
- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn theo như SGK
4) Hoạt động 3 :
- Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên .
IV-
+ Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên .
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên .
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ Tư ngày 04 tháng 4 năm 2007
Tập đọc :
Tiết : 91 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A- MỤC TIÊU :
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
+ Đọc đúng các tiếng , từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Thơ ấu , cổ kính , chót vót , li kì , lững thững .
+ Biết đọc trôi chảy được toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , giữa các cụm từ .
+ Biết đọc giọng vui tươi , nhấn giọng các từ gợi tả , gợi cảm .
2-Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Thời thơ ấu , cổ kính , lững thững .
- Hiểu nội dung bài : Bài văn miêu tả vẻ đẹp của cây đa quê hương , thể hiện tình yêu của tác giả đối với quê hương .
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích thiên nhiên , yêu quê hương .
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
+ Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK . Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần luyện đọc .
+ Học sinh : SGK , vở ghi .
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1’
15’
7’
7’
5’
I-ỔN ĐỊNH :
- Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát .
II-KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi Hs đọc bài : Sông Hương và trả lời các câu hỏi :
+ Tìm những từ ngữ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương ?
+ Vào mùa hè , sông Hương đổi màu như thế nào ?
- Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh .
III- BÀI MỚI :
1- Giới thiệu bài đọc :
* CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
2- Hướng dẫn luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu :
- Giáo viên theo dõi uốn nắn .
- Hướng dẫn học sinh phát âm từ khó đọc : Thơ ấu , cổ kính , chót vót , li kì , lững thững .
b) Đọc từng đoạn trước lớp :
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
- Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới :
+ Thời thơ ấu có nghĩa là thế nào ? Cổ kính ? Chót vót ? Li kì ? Tưởng chừng ? Lững thững ?
c) Đọc từng đoạn trong nhóm :
- Gv theo dõi , hướng dẫn học sinh các nhóm đọc đúng
d) Thi đọc giữa các nhóm :
- Gv tổ chức cho học sinh thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn , cả bài ) .
- Cả lớp và giáo viên nhận xét , bình chọn cá nhân , nhóm đọc tốt nhất .
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài :
+ Tìm những từ ngữ nào , câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu ?
+ Các bộ phận của cây đa ( thân , cành , ngọn , rễ ) được tả bằng những hình ảnh nào ?
+ Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bàng một từ ?
+ Ngồi hóng mát ở gốc đa , tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ?
- Gv cho học sinh xem tranh về cây đa
- Gv chốt lại ý nghĩa bài học .
4- Luyện đọc lại :
- Gv hướng dẫn thi đọc lại từng đoạn , cả bài .
- Cả lớp nhận xét cách đọc của mỗi nhóm và cá nhân .
IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
+ Qua bài văn , em thấy tình cảm của tác giả đối với quê hương như thế nào ?
- Giáo viên chốt lại bài học và nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau .
I-
- Họ
File đính kèm:
- TUAN THU 29.doc