Giáo án lớp 4 - Tuần 1

I. MỤC TIÊU :

1. Đọc lưu loát toàn bài :

- Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm , vần dễ lẫn .

- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò , Dế Mèn ).

2. Hiểu các từ ngữ trong bài :

Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu , xóa bỏ áp bức , bất công .

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

Tranh minh họa trong SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra :

- Kiểm tra sách vở HS

- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV4 tập 1

2. Bài mới :

* HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc (SGV)

* HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :

a) Luyện đọc

- HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt )

- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ khó

- HS luyện đọc theo cặp

- Một HS đọc cả bài

- GV đọc mẫu cả bài

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 : Thứ 2, ngày25 tháng8 năm 2008 Tập đọc : DẾ MÌn BÊNH VỰC KẺ YẾU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : 1. Đọc lưu loát toàn bài : - Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm , vần dễ lẫn . - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò , Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài : Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu , xóa bỏ áp bức , bất công . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh minh họa trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở HS - Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV4 tập 1 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc (SGV) * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : Luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt ) - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ khó - HS luyện đọc theo cặp - Một HS đọc cả bài - GV đọc mẫu cả bài Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1: Tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào ? - HS đọc thầm đoạn 2 : Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt - HS đọc thầm đoạn 3 , trả lời câu hỏi : Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế nào ? - HS đọc thầm đoạn 4, trả lời câu hỏi : Những lời nói và cử chỉ nào nói lên lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? - HS đọc lướt toàn bài , nêu một hình ảnh nhân hóa mà em thích , cho biết vì sao em thích hình ảnh đó ? Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đọan của bài . GV hướng dẫn các em để các em có giọng đọc phù hợp diễn biến của câu chuyện , với tình cảm , thái độ của nhân vật . Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài - GV đọc mẫu - HS đọc diễn cảm theo cặp - HS thi đọc diễn cảm trước lớp * HĐ3: Củng cố, dặn dò - Liên hệ : Em học được gì qua nhân vật Dế Mèn ? - GV nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. 000 Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập về : - Cách đọc, viết các số đến 100.000 - Phân tích cấu tạo số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở của học sinh - Giới thiệu chương trình môn toán lớp 4 2. Bài mới : *HĐ 1 : Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng a) Giáo viên viết số 83.251, yêu cầu học sinh đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn, b) Tương tự với các số 83.001; 80.201; 80.001. c) Học sinh nêu quan hệ giữa hai dòng liền kề d) Một số học sinh lên bảng viết số : Tám mươi ba nghìn hai trăm mười lăm Ba mươi nghìn hai trăm linh tám Bảy chục nghìn năm đơn vị Gọi học sinh đọc các số trên e) Cho học sinh nêu : Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn *HĐ 2 : Thực hành - Học sinh làm bài tập ở vở bài tập Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu quy luật viết số và thống nhất kết quả Bài 2 : Lưu ý học sinh đọc rõ từng hàng Bài 3 : Phân tích số dưới dạng tổng của các hàng - Giáo viên chấm và chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò . Chính tả : ( nghe - viết ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nghe đọc và viết đúng chính tả đoạn : “ Một hôm .. vẫn khóc ” - HS làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu l / n II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ ghi bài tập 2 + bảng mẫu chữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.kiểm tra : - GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả - Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài ( Sách GV ). * HĐ2 : Hướng dẫn HS nghe - viết - Giáo viên đọc đoạn cần viết chính tả - Học sinh đọc thầm đoạn văn cần viết, chú ý tên riêng cần viết hoa, - những từ ngữ mình dễ viết sai ( cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn, ... ) - GV nhắc học sinh cách trình bày, tư thế ngồi - GV đọc - học sinh viết bài - GV đọc lại bài cho học sinh soát bài - GV chấm, chữa 7 đến 10 bài . Trong khi đó từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau . HS tự sữa những chữ viết sai bên lề trang vở - GV nhận xét * HĐ 3 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả - HS làm bài tập 2 ( VBT ). GV theo dõi kiểm tra - Chữa bài ở bảng phụ 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS chữa lỗi chính tả . ________________________ Khoa học : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được những yếu tố con người cần để sống là : + Vật chất : Ánh sáng, không khí, nước, thức ăn, ..... + Tinh thần : Vui chơi giải trí, giao lưu, du lịch, .... - HS biết xây dựng cuộc sống tốt đẹp theo khả năng lứa tuổi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sách vở HS - Giới thiệu nội dung chương trình môn khoa học 2. Bài mới : * HĐ1 : Động não - GV nêu yêu cầu : kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình - HS lần lượt nêu ý kiến - GV tóm tắt các ý kiến cuả HS và rút ra nhận xét chung Kết luận : Những điều kiện cần để con người sống và phát triển là - Vật chất : thức ăn, nước uống, ... - Tinh thần, văn hóa, xã hội : tình cảm gia đình, bạn bè, vui chơi, ... * HĐ 2: Làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa - Làm việc với phiếu học tập GV chuẩn bị phiếu học tập như sách giáo viên Học sinh thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp, nhóm khác bổ sung . - Thảo luận cả lớp : HS mở sách giáo khoa trả lời lần lượt 2 câu hỏi SGK Kết luận : Những thứ cần thiết cho con người để sống là : thức ăn, không khí, ... Nhiều học sinh nhắc lại * HĐ3 : Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 vẽ những thứ cần cho con người khi đến hành tinh khác . Sau đó thảo luận đáp án chung 3. Củng cố - Dặn dò : - Muốn sống được con người cần có những gì ? - Muốn khỏe mạnh, vui vẻ, tươi tre, ta phải làm gì ? Dặn dò về nhà thực hành ứng dụng vào cuộc sống . ________________________ Thứ 3 ngày tháng26 năm 2008 Thể dục : Bài 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH – TRÒ CHƠI “CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giới thiệu chương trình môn Thể dục lớp 4 . HS nắm được nội dung cơ bản của chương trình . HS nắm được một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện .HS có thái độ, ý thức học tập đúng . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi và 4 quả bóng nhựa III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1 Phần mở đầu : - Tập hợp lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học - HS khởi động tay chân 2. Phần trọng tâm : * HĐ1: Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 4 Thời lượng học 2 tiết / tuần . Học trong 35 tuần, cả năm học 70 tiết . ND gồm ĐHĐN, Bài TD phát triển chung , Bài tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ bản , Trò chơi vận động và các môn học tự chọn như : đá cầu , ném bóng .... * HĐ2: Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện Xếp hàng đúng quy định, giày dép nghiêm túc * HĐ3: Biên chế tổ tập luyện Theo tổ trong lớp * HĐ4: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức ”(SGV) 3. Phần kết thúc : GV hệ thống bài, nhận xét, dặn dò . ________________________ Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( TIẾP ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm Tính cộng trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia )số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số . So sánh các số đến 100.000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Học sinh chữa bài tập 3,4 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1: Luyện tính nhẩm HS làm bài tập 1. GV gọi HS nêu kết quả - GV ghi bảng – HS nêu cách tính nhẩm GV nêu nhận xét chung . * HĐ2: Thực hành HS làm bài tập 2,3,4,5 GV theo dõi, hưỡng dẫn Chấm, chữa bài Bài 3 : GV cho học sinh nhắc lại các cách để so sánh số trong các trường hợp ( các số có cùng chữ số và không cùng chữ số ). Bài 5 : Hướng dẫn HS tính vào nháp Tìm kết quả từng loại Tính tổng toàn bộ số tiền và lấy 100.000 trừ tổng số tiền đã mua . 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò. ________________________ Luyện từ và câu : CẤU TẠO CỦA TIẾNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận . - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng . Có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : Giáo viên nói về tác dụng của tiết Luyện từ và câu . 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2: Nhận xét HS đọc và lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK - Đếm số tiếng trong câu tục ngữ - Đánh vần tiếng bầu . Ghi lại cách đánh vần đó ( bờ - âu – bâu - huyền - bầu ) - Phân tích cấu tạo của tiếng bầu HS nêu : tiếng bầu gồm ba bộ phận ( âm đầu : b, vần : âu, thanh : huyền ) - Phân tích cấu tạo của các tiếng còn lại . Rút ra nhận xét HS làm việc cá nhân Tiếng Âm đầu Vần Thanh ơi ơi ngang thương th ương ngang lấy l ây sắc bí b i sắc cùng c ung huyền tuy t uy ngang rằng r ăng huyền khác kh ac sắc giống gi ông sắc nhưng nh ưng ngang chung ch ung ngang một m ôt nặng giàn gi an huyền HS rút ra nhận xét và kết luận ( SGK ) * HĐ 3: Luyện tập HS làm bài tập 1,2 vào vở bài tập – GV theo dõi hướng dẫn Chấm và chữa bài - Gọi HS lên bảng chữa – ghi kết quả vào bảng phụ - GV nhận xét, bổ sung 3. Củng cố - Dặn dò . ________________________ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Học xong bài này HS biết : Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta . Đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một tổ quốc. Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : Giới thiệu nội dung chương trình môn lịch sử địa lý lớp 4. 2. Bài mới : * HĐ1: Tìm hiểu hình dáng vị trí của đất nước ta HS quan sát bản đồ . GV giới thiệu hình dáng, vị trí của đất nước ta HS xác định vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống . * HĐ 2 : Tìm hiểu về cảnh sinh hoạt của mỗi dân tộc HS quan sát và trình bày kết quả GV kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có nét văn hóa riêng song đều có cùng một tổ quốc, một lịch sử Việt Nam * HĐ 3 : GV nêu vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước . Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó ? HS phát biểu ý kiến GV kết luận * HĐ4 : Hướng dẫn học sinh cách học và yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lý 3. Củng cố - Dặn dò ________________________ Thứ 4 ngày 27 tháng 8 năm 2008 Tập đọc : MẸ èM Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc bài lưu loát, trôi chảy, ngắt đúng nhịp thơ . Biết đọc diễn cảm bài thơ, giọng nhẹ nhàng. - Hiểu : ý nghĩa của bài thơ : tình cảm yêu thương sâu sắc sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm . - Học thuộc lòng bài thơ II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS đọc Dế Mèn Qua đoạn văn em học tập được Dế Mèn điều gì ? 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : Giọi một HS khá đọc toàn bài HS đọc tiếp nối nhau 7 khổ thơ ( đọc 2,3 lần ) GV kết hợp sữa lỗi phát âm, cách đọc cho các em, hướng dẫn cách ngắt nghỉ HS luyện đọc theo cặp 2 – 3 em đọc cả bài 1 HS đọc phần chú giải ( SGK ) b) Tìm hiểu bài : Gọi 1 HS đọc từ đầu  đến sớm trưa Trong những câu thơ trên muốn cho ta biết mẹ bạn nhỏ trong bài đã xẩy ra chuyện gì ? ( mẹ bạn nhỏ bị ốm ) Vì mẹ không ăn được trầu để trầu khô, không được đọc truyện Kiều, không làm được vườn ..... HS đọc khổ thơ 3 : Khi mẹ bạn nhỏ bị ốm xóm làng đã thể hiện tình cảm như thế nào ? quan tâm, chăm sóc, đến thăm, cho trứng, cho cam, mua thuốc. HS đọc thầm toàn bài thơ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ Bạn xót thương mẹ “ Nắng mưa ............ tập đi ”... “ Vì con ........... nếp nhăn ” Bạn mong mẹ chóng khỏe “ Con mong .............” Bạn thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn đối với mình “ Mẹ là .......... của con” c) HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc thể hiện đúng nội dung. GV đọc mẫu một lần HS lên đọc diễn cảm theo cặp – vài em đọc cả bài 3. Củng cố - Dặn dò : ________________________ Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( TIẾP ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Luyện tính : Tính giá trị của bài toán số Tìm từng phần chưa biết của phép tính Luyện giải bài toán có lời văn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu kết quả BT4, BT5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Luyện tập HS làm BT : 1,3,4,5 GV theo dõi giúp đỡ những em yếu * HĐ2 : Chấm bài Chữa bài Bài 1 : Yêu cầu HS tính nhẩm ( nêu kết quả và thống nhất cả lớp). Bài 2 : - GV cho HS tự tính, sau đó chữa bài . - Cả lớp thống nhất cách tính và kết qủa tính giá trị của từng biểu thức ( Chú ý nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính ). Bài 3 : HS tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp thống nhất kết quả ( Chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính ) Bài 4 : Với từng phần , GV cho HS nêu cách tìm x, HS tự tính và nêu kết quả . Bài 5 : GV cho HS tự làm, sau đó một HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò : - HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã được học tập trong tiết học - Về nhà làm tiếp bài 2 - chuẩn bị bài sau ________________________ Đạo đức : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( T1 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Qua bài học giúp HS nhận được : - Cần phải trung thực trong học tập - Biết được giá trị của trung thực và trung thực trong học tập - Rèn tính trung thực - Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực phê phán những hành vi thiếu trung thực . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu nội dung chương trình môn đạo đức : 2. Bài mới : * HĐ1 : Xử lý tình huống ( SGK ) - HS quan sát tranh ( SGK ) đọc nội dung tình huống - Liệt kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long trong tình huống . GV nêu một số cách giải quyết : Cả lớp lựa chọn a) Mượn tranh ảnh của bạn đưa cho Cô giáo kiểm tra. b) Nói dối Cô là đã sưu tầm được rồi quyên ở nhà c) Nhận lỗi và hứa với Cô sẽ sưu tầm và nộp sau Nếu em là Long em sẻ chọn cách giải quyết thế nào ? - HS trao đổi – đưa ra ý kiến và cách giải quyết GV kết luận : Cách giải quyết c là phù hợp vì đã thể hiện được tính trung thực trong học tập - Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) - gọi HS đọc lại . * HĐ2 : Luyện tập : - HS làm việc cá nhân - Làm BT1, BT2 - GV theo dõi gợi ý , hướng dẫn * HĐ 3 : Chữa bài : - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét bổ sung - Kết luận. 3. Củng cố - Dặn dò : - HS nhắc lại bài ghi nhớ - Chuẩn bị bài sau Kĩ thuật : VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết - Các loại vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu - Biết tác dụng, cách sử dụng, bảo quản những dụng cụ đơn giản để cẳt, khâu, thêu. HS nắm được cách xâu kim, gút chỉ . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Kéo, thước, kim, chỉ, khung thêu - Một số sản phẩm may thêu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Kiểm tra - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Giới thiệu chương trình môn KT4 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu . a) Vải : - Nêu những sản phẩm, đồ dùng được làm từ vải - Có những loại vải nào ? GV:Các loại vải rất phong phú ...cho HS quan sát một số loại vải ;một số sản phẩm, đồ dùng được làm từ vải b) Chỉ : GV giới thiệu các loại chỉ - Chỉ khâu : cuộn ống, nhiều màu, bền, nhỏ sợi - Chỉ thêu : nhiều màu, xếp thành con * HĐ3: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo,kim a) Kéo : HS quan sát vật mẫu, tranh vẽ SGK - Trả lời câu hỏi GV giới thiệu : Kéo có 2 loại (kéo cắt vải, kéo bấm chỉ ) HD cách sử dụng : HS quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi về cách cầm kéo cắt vải HS thực hành cắt – GV hướng dẫn b) Kim : HS quan sát kim, thực hành xâu kim, gút chỉ (GV hướng dẫn) 3.Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Dặn HS chuẩn bị tiết sau . ________________________ Kể chuyện : SỰ TÍCH HỒ BA BỂ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS kể lại được câu chuyện đã nghe . Biết thể hiện điệu bộ với lời kể . - Hiểu được ý nghĩa của truyện : Truyện giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng . + Rèn kĩ năng nghe, nhớ được chuyện . + Biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh, ảnh về hồ Ba Bể + Tranh minh họa ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu câu chuyện kể ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : GV kể chuyện – HS nghe chuyện a) Kể lần 1 : - Lưu ý : giọng kể thong thả, rõ ràng, nhấn giọng ở những từ ngử gợi cảm, gợi tả về hình dáng của bà cụ, của con Giao Long . Nỗi khiếp sợ của mọi người khi nạn lũ lụt, động đất . + Sau khi kể lần 1 : GV giãi nghiã một số từ khó đọc chú thích sau truyện b. Kể lần 2 : Bằng tranh minh họa ( SGK ) : Yêu cầu HS quan sát tranh đọc phần lời dưới mỗi tranh * HĐ 2 : HS hướng dẫn kể chuyện và tìm hiểu chuyện - HS đọc lần lượt yêu cầu của từng BT ( Lưu ý HS : Chỉ cần kể đúng côt chuyện. Không cần lặp lại nguyên văn như trong truyện - Kể xong trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa ) - HS kể chuyện theo nhóm đôi ( Bàn 2 bạn) kể theo đoạn c) Thi kể chuyện trước lớp : GV cho HS xung phong kể theo tốp ( mỗi tốp 4 em ) thi kể từng đoạn của câu chuyện - 1, 2 em kể toàn bộ câu chuyện d) Nêu ý nghĩa của truyện ( SGK ) đ) Cả lớp và GV nhận xét bình chọn bạn kể chuyện hay nhất và hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện 3. Củng cố - Dặn dò : ( nhắc lại ý nghĩa của truyện ) - Dặn: Về nhà tập kể lại - Chuẩn bị tiết sau : xem trước truyện : Nàng Tiên Ốc ________________________ Thứ 5 ngày28 thámg8 năm 2008 Thể dục Bài 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM , ĐỨNG NGHỈ - TRÒ CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Ôn tập cho HS các kỹ năng về ĐHĐN ( tập hợp ...) - Yêu cầu tập hợp nhanh, nghiêm túc . Động tác chuẩn xác, đúng theo khẩu lệnh của GV - T/C trò chơi “ chạy tiếp sức ” II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : HS tập hợp – GV nêu yêu cầu nội dung tiết học phần cơ bản 2. Phần cơ bản: HĐ1 : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ Lần 1- 2 : GV điều khiển cả lớp tập - nhận xét sữa chữa động tác sai HS luện tập theo tổ. GV theo dõi. Thi biểu diễn giữa các tổ HĐ 2 : Tổ chức trò chơi : Chạy tiếp sức ( SGK ) 3. Phần kết thúc, cũng cố : Làm động tác thả lõng Nhận xét tiết học - dặn dò ________________________ Tập làm văn : THÕ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nắm được những đặc điểm cơ bản của Văn kể chuyện. Phân biệt được Văn kể chuyện với những Văn khác - Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV - Giới thiệu bài học 2. Bài mới : * HĐ1: Nhận xét - 1 HS đọc nội dung BT1 - Giọi một HS khá kể lại chuyện “ Sự tích hồ Ba Bể ” Nêu các nhân vật có trong câu chuyện - Bà cụ ăn xin - Mẹ con bà nông dân - Những người dự lễ hội Nêu các sự việc đã xẩy ra – và kết quả nguyên nhân nào ? - Bà cụ ăn xin .............. Không ai cho - Mẹ con bà nông dân cho bà cụ ăn và nghỉ trong nhà - Đêm khuya bà cụ hiện hình 1 con giao Long - Bà cụ cho 2 mẹ con gói tro và 2 mảnh vỏ trấu rồi đi - Nước lụt dâng cao . Mẹ con bà nông dân cứu người Nêu ý nghĩa của truyện : * HĐ 2 : Một HS đọc toàn văn Y/C của bài “ Hồ Ba Bể ” - Cả lớp đọc thầm suy nghỉ Bài “ Hồ Ba Bể ”có nhân vật không ? ( Không ) Bài văn có các sự việc xẩy ra đối vơí các nhân vật không - Hướng dẫn HS sữa soạn bài văn : Sự tích ....... và bài hồ Ba Bể Kết luận bài : Hồ ba bể không phải là bài văn kể chuyện Thế nào là bài văn kể chuyện ? ( HS nêu ) Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) HS nhắc lại * HĐ 3 : Luyện tập - HS làm bài tập 1 : HS đọc kỹ yêu cầu . GV gợi ý HS làm bài - Gọi một số HS nêu kết quả - cả lớp nhận xét GV bổ sung 1 HS nêu BT 2 Trong câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào ? ( người phụ nữ có con nhỏ và em ) - Ý nghĩa của chuyện ( Quan tâm gúp đỡ lẫn nhau là một nếp sống đẹp ) 3. Củng cố, dặn dò : ________________________ Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ - Biết cách tính giá trị của bài toán khi thay chữ bằng số cụ thể III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS chữa BT5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu BT có chứa 1 chữ - GV nêu VD : Trình bày VD trên bảng + Ví dụ : GV đặt vấn đề đưa ra tình huống nêu trong VD ( SGK ). Có Thêm Có tất cả 3 4 3 + 4 =7 3 6 3 + 6 = 9 3 0 3 + 0 = 3 3 a 3 + a = ? ( q’ ) - HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi BT tính tương ứng ở cột “ Có tất cả ” GV nêu vấn đề : nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả ? quyển vở ( Lan có 3 + a quyển vở - GV gới thiệu 3 + a là BT có chứa 1 chữ ( đó là chữ a ) * HĐ 2 : Hướng dẫn cách tính giá trị của Bt có chứa 1 chữ GV yêu cầu HS tính - Nếu a = 1 thì 3 + a + 3 + 1 = 4 ( 4 là một giá trị của BT 3 + a ) - Nhận xét : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được 1 giá trị của BT ( 3 + a ) * HĐ 3 : Luyện tập : - HS làm Bt 1,2,3 . GV theo dõi HD * HĐ 4 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò : ________________________ Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trước - Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt đầu với nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ - Bộ xếp chữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi HS lên bảng làm BT . - Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu “ Lá lành đùm lá rách ” 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Luện tập : HS làm bài vào vở BT * BT1: Hướng dẫn HS làm BT 1 ( HS làm việc cá nhân ) - Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ : “Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” * BT2 : HS đọc yêu cầu đề bài : Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ : Ngoài – Hoài ( vần oai giống nhau ) * BT 3 : HS nêu kết quả - Các cặp tiếng bắt vần với nhau : Choắt, thoắt; Xinh – nghênh - Cặp có vần giống nhau hoàn toàn Choắt, thoắt. - Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn Xinh – nghênh * BT4 : HS đọc yêu cầu bài Nhận xét : Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có vần giống nhau hoàn toàn ( hoặc không hoàn toàn ) 3. Củng cố - Dặn dò: ________________________ Địa lý LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ ( T1 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Qua bài học : HS biết : định nghĩa đơn giản về bản đồ - Các ký hiệu của một số đối tượng địa lý, tên, phương hướng, tỷ lệ trên bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : 1 số loại bản đồ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : kiểm tra sách ở HS 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu khái niệm bản đồ ( HĐ cả lớp ) - GV treo các loại bản đồ lên bảng . Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ đó . - HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên mỗi bản đồ Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt tái đất theo tỷ lệ nhất định *HĐ 2 : Tìm hiểu một số yếu tố của bản đồ : - HS đọc thầm ( SGK ) tìm hiểu : ( tên của bản đồ, các hướng trên bản đồ, thể hiện tỷ lệ xích khi vẽ bản đồ, ký hiệu bản đồ ) - HS lên bảng chỉ đường biên giới của nước Việt Nam - của Thủ đô, Thành phố, mỏ khoáng sản 3. Củng cố bài : - HS nhắc lại khái niệm của bản đồ, kể một số yếu tố của bản đồ ________________________ Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008 Tập làm văn : NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết được : - Văn kể chuyện phải có nhân vật . Nhân vật trong truyện có thể là người, con vật, đồ vật, cây cối ....... được nhân hóa - Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua lời nói, suy nghỉ của nhân vật - Bước đầi biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là kể chuyện những điểm nào ? Câu văn kể chuyện kể lại 1 hoặc nhiều sự việc liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa. 2. Bài mới : * HĐ 1 : NHận xét - HS đọc BT1 Nêu những chuyện đã em mới học : ( Dế Mèn ........Sự tích hồ Ba Bể ) HS làm BT ( VBT ) - Nêu tên của các nhân vật có trong 2 truyện trên nhân vật có thể là người, ( hoặc đồ vật, con vật, cây cối ....... được nhân hóa ) BT2 : Nhận xét tính cách của từng nhân vật - HS thảo luận, nêu ý kiến VD : Nhân vật Dế Mèn : Khẳng khái có lòng thương người, ghét áp bức bất công . Sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu ........ - Rút ra ghi nhớ : ( SGK ) * HĐ2 :

File đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc