Giáo án lớp 4 - Tuần 11

I. MỤC TIÊU :

Tiếp tục củng cố cho HS hiểu được : Thời giờ là cái quý nhất , cần phải biết tiết kiệm .

- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm .

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra :

- Theo em sau cuộc thi trượt tuyết , bạn Mi – chi – a sẽ sử dụng thời giờ như thế nào ?

2. Trọng tâm :

* HĐ1 : Giới thiệu bài

* HĐ2: HD học sinh thực hành luyện tập

 HS làm bài tập1(SGK )

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm 2 đưa ra kết quả .

- Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét , kết luận .

( Các việc làm b ; đ ; e không phải là tiết kiệm thời giờ .Các việc làm còn lại là tiết kiệm thời giờ .)

HS thảo luận bài tập 4 :

- HS nêu kết quả - Lớp trao đổi nhận xét – GV nhận xét , bổ sung .

H S nêu một số câu ca dao , tục ngữ nói về tiết kiệm thời giờ .( Thời giờ là vàng ngọc )

HS kể một số câu chuyện về sự quý giá của thời giờ .

VD: Cái gì quý nhất

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11: Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008 Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (T2 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Tiếp tục củng cố cho HS hiểu được : Thời giờ là cái quý nhất , cần phải biết tiết kiệm . - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Theo em sau cuộc thi trượt tuyết , bạn Mi – chi – a sẽ sử dụng thời giờ như thế nào ? 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2: HD học sinh thực hành luyện tập HS làm bài tập1(SGK ) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm 2 đưa ra kết quả . - Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét , kết luận . ( Các việc làm b ; đ ; e không phải là tiết kiệm thời giờ .Các việc làm còn lại là tiết kiệm thời giờ .) HS thảo luận bài tập 4 : - HS nêu kết quả - Lớp trao đổi nhận xét – GV nhận xét , bổ sung . H S nêu một số câu ca dao , tục ngữ nói về tiết kiệm thời giờ .( Thời giờ là vàng ngọc ) HS kể một số câu chuyện về sự quý giá của thời giờ . VD: Cái gì quý nhất 3. Tổng kết : - Nhắc nhở các em biết tiết kiệm thời giờ . - Nhận xét , dặn dò ________________________ Tập làm văn ÔN TẬP (T8) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HD học sinh thực hành làm bài kểim tra theo đề bài ở ( SGK ) vào vở . - Kiểm tra củng cố về cách viết chính tả và làm bài văn viết thư II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. GV nêu yêu cầu ND tiết học 2. Hướng dẫn thực hiện * HĐ1 : ( Nghe - viết ) chính tả - GV đọc lại bài : “ Chiều trên quê hương ” Chiều trên quê hương có những nét gì đẹp và đáng yêu ? - Hướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc – HS nghe và viết bài - HS khảo lại bài * HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài Tập làm văn : ( Theo đề bài VBT ) - HS nhắc lại cách viết một bức thư ( Theo từng phần ) - GV gợi ý và gạch dưới những từ quan trọng - HS thực hành làm bài – GV theo dõi * HĐ3 : GV thu bài về nhà chấm ( Bảng điểm : bài chính tả : 4 điểm ; Bài tập làm văn 6 điểm ) 3. Củng cố : NHận xét - Dặn dò ________________________ Toán : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : NHận biết được tính chất giao hoán của phép nhân . - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa BT4 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Hình thành kiến thức a) Nêu kết quả : 1 số bài toán : 3 x 4 và 4 x 3 HS nhận xét : Các thừa số trong từng BT 2 x 6 và 6 x 2 - Vị trí của các T số trong từng BT 7 x 5 và 5 x 7 - Tích của các biểu thức b) HS tính kết quả : Cho a = 8 , b = 4 Tính giá trị của BT : a x b ; b x a a = 5, b = 9 - HS so sánh kết quả của a x b và b x a và rút ra kết quả bằng BT chữ : a x b = b x a * HS qua sát BT kết quả BT 1 và 2 ( về vị trí các thừa số và kết quả ) Rút ra T/C : ( SGK ) HS nhắc lại nhiều lần * HĐ2 : Luyện tập - Gọi HS đọc các BT ( VBT ) - GV gợi ý và nhấn mạnh yêu cầu của từng bài Bài 1,2 : Vận dụng tính chất giao hoán để viết số và tính Bài 3 : HS nhận biết rõ các hình vẽ đó là hình chữ nhật – Tính các hình chữ nhật Bài 4: Có 3 họ, 4 tên ta có thể ghép được : 3 x 4 = 12 ( họ và tên ) * HĐ3 : Kiểm tra, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ? Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS có khả năng phát hiện ra 1 số tính chất của nước bằng cách . - SD các giác quan để phân biệt ra màu, mùi, vị của nước - Làm thí nghiệm để chứng minh : Nước không có hình dạng nhất định Chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật và hoà tan 1 số chất II. ĐỒ DÙNG : Hình ( SGK ) Chuẩn bị : 1 cố nước , 1 cốc sữa , 3 cốc để không , chai và 1 số vật ( Đường, nước sôi, muối , vải giấy thấm. ni lông ) Một khay đựng, 1 tấm kính 1 x 2 cm . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu ND chương học và bài học : 2. Bài mới : * HĐ1 : Phát hiện, màu, mùi vị của nước - GV chuẩn bị 1 cốc nước , 1 cốc sữa bỏ vào cái khay - HS quan sát vật thực , quan sát hình SGK Cốc nào là cốc nước ? vì sao em biết ? - Gọi 1 HS lên ngửi cốc nước và cốc sữa ? Nhậ xét nước có mùi gì ? - Gọi 1số HS lên nếm các nước ? Nếm cốc sữa nhận xét Nước có vị gì ? sữa có vị gì ? Nước có màu sắc, mùi vị như thế nào ? ( GV ghi bảng ý 1 ) * HĐ2 : Phát hiện hình dạng của nước - GV đổ nước vào cốc, ca, chai thau : Quan sát các hình ( SGK ) - HS quan sát nhận xét Nước có hình dạng như thế nào ? Rút ra kết luận ý 2 * HĐ3 : Tìm hiểu xem nước chảy như thế nào ? - GV làm mẫu : đặt ghêng tấm kính dổ 1 ít nước lên tấm kính ( Đổ trên xuống ) nước chảy xuống khay - Đặt ngang tấm kính : Đổ 1 ít nước lên tấm kính ( nước chảy lan ra mọi phía ) nhỏ xuống khay HS nhận xét : Nước chảy thế nào ? Rút ra kết luận ý 3 * HĐ4 : Tìm hiểu tính thấm và không thấm của nước đối với 1 ssó vật . - GV nhúng 1 số vật vào nước : Vải, giấy thấm, giấy … - Đổ nước vào túi ni lông ( Xem nước có chảy qua không Rút ra kết luận ý 4 - Nêu ứng dụng : Những vật nước không thấm qua đẻ che chắn, hứng, đậy. - Những vật nước thấm qua dùng để lọc nước đục * HĐ5 : Sự hoà tan và không hoà tan của nước - GV bỏ vào cốc : ( 1 cốc 3 thìa đướng , 1 cốc 3 thì muối , 1 cốc 3 nắm sỏi nhỏ ) khuấy đều - HS quan sát nhận xét : Vật nào hoà tan ? Vật nào không tan Rút ra kất luận ý 5 * HĐ6 : Tổng hợp rút ra bài học về các tính chất của nước ( SGK ) Gọi HS đọc lại nhiều lần 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buæi chiÒu KÜ thuËt Kh©u viÒn ®­êng gÊp mÐp v¶i b»ng mòi kh©u ®ét(t1) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I/ MỤC TIÊU : HS biÕt c¸ch gÊp mÐp v¶i vµ kh©u viÒn ®­êng gÊp mÐp v¶i b»ng mòi kh©u ®ét th­a hoÆc ®ét mau - Kh©u ®óng quy tr×nh - Yªu thÝch sp m×nh lµm ®­îc II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : H®1 :HS quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu GV giíi thiÖu mÉu HS quan s¸t nhËn xÐt GV chèt l¹i H§2 : GV h­íng dÉn thao t¸c kÜ thuËt HS quan s¸t h×nh 1, 2, 3, 4, nªu c¸c b­íc thùc hiÖn HS thùc hiÖn thao t¸c lªn m¶nh v¶i.GV nhËn xÐt T­¬ng tù nh­ thÕ GV h­íng dÉn HS thùc hiÖn hÕt c¸c thao t¸c cña quy tr×nh GV tæ chøc cho HS thùc hµnh v¹ch dÊu vµgaps mÐp v¶i theo ®­êng v¹ch dÊu Tập đọc : ÔNG TRẠNG THẢ DIÒu Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện chậm rãi , cảm hứng ca ngợi . - Hiểu : Câu chuyện ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh , có ý chí vướt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi chú mới 13 tuổi . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc 2. Bài mới : * HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài a) GV đọc mẫu toàn bài – HD cách đọc . - HS đọc nối tiếp đoạn (Theo 4 đoạn ) - HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm từ đầu đến chơi diều . + Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền . ( Học đến đâu hiểu đến đấy , trí nhớ lạ thường , có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thời gian chơi diều ) - HS đọc thầm phần còn lại . + Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào ? + Vì sao chú bé Hiền lại được gọi là ông trạng thả diều ? ( Vì Hiền đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi còn là một chú bé ham chơi diều ) + GV nêu câu hỏi 4( SGK) + HS thảo luận suy nghĩ trả lời – GV kết luận . + Mỗi phương án trả lời đều có ý đúng nói về Nguyễn Hiền . Song trong bài này muốn khuyên ta : “có chí thì nên ”. Vì vậy ý b là đúng nhất theo ý nghĩa của câu chuyện . - Rút ra ND, ý nghĩa của bài – GV ghi bảng . * HĐ2: Luyện đọc diễn cảm - HS nối tiếp đoạn , tìm giọng đọc phù hợp với từng đoạn. - HS chọn đoạn hay nhất trong bài - Luyện đọc đoạn đó theo nhóm - Thi đọc diễn cảm 3. Tổng kết : Nhận xét , dặn dò Toán : NHÂN VỚI 10,100,1000,…CHIA CHO 10,100,1000,… Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10,100,1000,… và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho 10,100,1000,… - Biết vận dụng để tính nhanh khi nhân . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS lên bảng chữa bài tập 3 (SGK) 2. Bài mới : * HĐ1 : HD học sinh nhân số TN với 10,1010,1000,…Chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn , …cho 10,100,1000 … - GV ghi các bài tập lên bảng – HS làm vào nháp . - Gọi HS nêu kết quả , GV ghi bảng – Nêu rõ cách làm (như SGK) a) 35 x 10 = 350 b) 350 : 10 = 35 35 x 100 = 3500 3500 : 100 = 35 35 x 100 = 35 000 35 000 : 1 000 = 35 - HS nhận xét thừa số thứ nhất với tích . - Số bị chia và thương . Rút ra kết luận cách tính đơn giản khi nhân với 10, 100, 1000,…và khi chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn …cho 10, 100, 1000,… * HĐ2 : Luyện tập : - HD học sinh làm BT ( VBT) . GV theo dõi . - GV lưu ý BT4 (c,d) : ta thực hiện phép nhân đến 10 000 . Khi nhân 1số với 10 000 ta phải viết vào sau số đó 4 chữ số 0. Vậy : 2 020 000 = 202 x 10 000 ; 2 020 000 = 202 000 x 10 = 2 0 2000 x 100 …. * HĐ3: Chấm ,chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố bài : HS nhắc lại cách nhân với 10, 100, 1000,…chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn ,…cho 10, 100, 1000.,… - Nhận xét, dặn dò . Thø 3 ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2008 Thể dục ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THÓ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI : “ NHẢY Ô TIẾP SỨC” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục ôn luyện 5 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học . - Kiểm tra thử 1 số động tác – Yêu cầu thực hiện đúng động tác - Tổ chức trò chơi : Nhảy ô tiếp sức II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp - GV nêu yêu cầu nội dung tiết luyện tập - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung Lần 1 : GV điều khiển – HS luyện tập - GV theo dõi sửa chữa Lần 2 : Lớp trưởng hô – HS tập – GV theo dõi Lần 3 : Cho HS tập theo nhóm Lần 4 : Cho các tổ tập thi đua với nhau ( Lần lượt từng tổ ) * HĐ2 : Tổ chức trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức ” - GV chia lớp thành các nhóm chơi : Tổ chức cho HS chơi 3. Kết thúc : Củng cố ,Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : TÍNH CHÊT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân - Biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân - Nêu kết quả nhanh : 35 x 2 = 2 x 35 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : HS so sánh giá trị của 2 biểu thức - GV ghi bảng 2 biểu thức : ( 2 x 3 x 4 và 2 x ( 3 x 4 ) - Giọi 1 HS lên bảng tính - Cả lớp tính vào nháp - Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2 BT có giá trị bằng nhau ( 2 x 3 ) x 4 = 6 x 4 = 24 2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 12 = 24 ( 2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 ) * HĐ2 : So sánh giá trị của 2 BT ( a x b ) x c và a x ( b x c ) ở bảng a b c ( a x b ) x c a x ( b x c ) 3 4 5 4 2 6 5 3 2 ( 3 x 4 ) x 5 = 60 ( 5 x 2 ) x 3 = 30 ( 4 x 6 ) x 2 = 48 3 x ( 4 x 5 ) = 60 5 x ( 2 x 3 ) = 30 4 x ( 6 x 2 ) = 48 - HS nhận xét giá trị của 2 BT ( a x b ) x c và a x ( b x c ) Kết luận : ( a x b ) x c = a x ( b x c ) ( a x b ) x c gọi là 1 tích nhân với 1 số a x ( b x c ) gọi là 1 số nhân với 1 tích GV gợi ý chỉ vào BTđể HS rút ra KL khái quát bằng lời ( SGK ) gọi HS nhắc lại nhiều lần . Hướng dẫn HS 2 cách tính : a x b x c = ( a x b ) x c GV nêu : Tính chất này giúp ta chọn được cách thuận tiện nhất khi tìm giá trị của BT : a x b x c * HĐ3 : Luyện tập : Hướng dẫn HS làm Bt ( VBT ) B1 : Tính bằng cách thuận tiện nên chú ý kết hợp 2 thừa số để có tích tròn chục và nhân tiếp với thừa số còn lại . B2 : Hướng dẫn HS tính = 2 cách : ( Cách 1 : Tìm tổng số gói hàng sau đó tìm số sản phẩm ; Cách 2 : Tìm số SP ở mỗi kiện , tìm 5 kiện ) B3 : ( HS tính số góc vuông có thực trong hình đó ( Không tính số góc vuông theo số hình chữ nhật ) + HS làm bài : GV theo dõi - Hướng dẫn * HĐ4 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ - Bước đầu biết SD các từ đó II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Động từ là những từ như thế nào ? 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS làm BT BT1 : - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm các động từ được bổ sung ý nghĩa ( VBT ) - HS nêu kết quả - GV bổ sung - Kết luận + Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến – Nó cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian gần nhất . + Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ triết – Nó cho biết sự việc đã hoàn thành rồi BT2 : - HS đọc yêu cầu BT2 : HS thảo luận và suy nghĩ và làm bài vào vở + Gọi HS đọc kết quả - GV nhận xét bổ sung Kết luận ( SGK ) - Giải thích để HS hiểu rõ cách điền từ hợp lý. BT3 : - HS đọc mẫu chuyện vui – “ Đãng trí” : Gv nhấn mạnh và giải thích những từ điền không hợp lí . - HS suy nghĩ – Tìm từ dùng sai và sữa lại cho đúng + Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét kết luận ( SGV ) “ Một nhà bác học đang làm việc trong phòng. Bỗng người phục vụ bước vào nói nhỏ với ông ta ” - Thưa giáo sư có trộm lẻn vào thư viện của ngài . + Giáo sư hỏi : - Nó đọc gì thế ? 3. Củng cố: Nhận xét tiết học - Dặn dò Buæi chiÒu Lịch sử NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS biết tiếp theo nhà Lê là nhà Lý . Lý Thái Tổ là nhà vua đầu tiên của nhà Lý và là người đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long . Đặt tên nước là Đại việt - Kinh đô Thăng Long càng ngày càng phồn thịnh II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu sự ra đời của nhà Lý - HS đọc phần chữ nhỏ ( SGK ) thảo luận - Trả lời câu hỏi Nhà Lý ra đời trong hoàn cảnh nào ? ( SGV ) * HĐ2 : Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long - HS đọc phần từ “ Mùa xuân ….. màu mỡ này ” Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô +GV lập bảng so sánh về vị trí và địa thế của 2 vùng đất : Hoa Lư-Đại La Vùng đất ND so sánh Hoa Lư Đại La - Vị trí - Địa thế - Không phải trung tâm - Rừng núi hiểm trở chật hẹp - Trung tâm đất nước - Đất rộng bằng phẳng màu mỡ Lý Thái Tổ suy nghĩ như thế nào mà quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La Thăng Long ? - GV nêu : Mùa thu năm 1010 Lý Thái Tổ quyết định dời đô ra Đại La Thăng Long và sau đó đổi tên nước là Đại việt . * HĐ3 : HS đọc phần còn lại Thăng Long dưới thời Lý được XD như thế nào ? ( Có nhiều lâu đài cung điện, đền chùa …. ) Rút ra bài học ( SGK ) gọi HS đọc lại nhiều lần III. CỦNG CỐ BÀI : Nhận xét - Dặn dò Tập đọc CÓ CHÍ THÌ NÊN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc trôi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ giọng đọc nhẹ nhàng khuyên bảo . - Hiểu : Lời khuyên của các câu tục ngữ và phân loại các câu tục ngữ ra 3 nhóm : 1. Có chí thì nhất định thành công 2. Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn 3. Khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn - Học thuộc lòng 7 câu tục ngữ II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS đọc bài : Ông Trạng thả diều - Nêu ND ý nghĩa câu chuyện 2. Bài mới : * HĐ1 : HS luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : - HS đọc nối tiếp nhau ( đọc 2 – 3 lượt ) từng câu tục ngữ - Kết hợp giải nghĩa 1 số từ : ( Phần chú giải SGK ) - HS ngắt nghỉ đúng ở các câu : 2, 4 - HS luyện đọc theo cặp + Gọi 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm các câu hỏi ( SGK ) . Thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu hỏi . Câu 1 : Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm - HS nêu kết quả sắp xếp – GV nhận xét bổ sung và kết luận ( SGV ) Câu 2 : HS nêu ý kiến – GV bổ sung và đưa ra kết luận ( SGV) Câu 3 : HS tự suy nghĩ và đưa ra ý kiến – GV nhận xét và chốt lại : ( HS phải rèn ý chí vượt khó, vượt sự lười biếng của bản thân - Khắc phục những thói quen xấu …) * Ví dụ : GV nêu VD về 1 HS không có ý chí - Gặp 1 bài toán khó bỏ luôn không cố gắng tìm cách giải . Bị điểm kém là chán nản không quyết tâm học để lần sau đạt kết quả tốt hơn - Trời rét nằm trong chăn không muốn đi học nói dối là bị ốm để bỏ học … c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng - HS đọc nối tiếp từng câu ( Chú ý giọng đọc thong thả,khuyên nhủ ) + Học thuộc lòng toàn bài - Gọi 1 đến 2 em đọc thuộc lòng 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ LuyÖn Toán LuyÖn tËp NHÂN VỚI 10, 100, 1000. chia cho 10, 100, 1000 Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách nhân với 10, 100, 1000.chia cho 10, 100, 1000 - Biết vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Nêu ND, yêu cầu tiết học 2. Bài mới : * HĐ1 : HD thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 . - GV ghi bảng phép tính 1324 x 10 2020 x 100 352 x 100 325 x 1000 Hs nªu c¸ch lµm - Hs lµm bµi vµo nh¸p - Xung phong ch÷a bµi, - gv nhËn xÐt * HĐ2 : HD thực hiện phép chia chia cho10, 100,1000. - GV ghi bảng phép tính : 230 : 10; 4500 : 100; 537000 : 1000 - Hướng dẫn HS lµm ( ap dụng tính nhÈm víi 10, 100, 1000 ®Ó tÝnh ) ,gióp ®ì HS yÕu 230 : 10 = 23 4500 : 100 = 45 537000 : 1000 = 537 Ch÷a bµi GV nhËn xÐt * HĐ3 : Luyện tập : HS nêu yêu cầu từng bài : GV giải thích rõ yêu cầu từng bài . - Hướng dẫn HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD * HĐ4 : Chấm, chữa bài : ( Lưu ý bài 4 : Cát 1 hình CN ghép 2 đầu ở hai hình kia ) 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Kể chuyện BÀN CHÂN KỲ DIỆU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Rèn kỹ năng nói : + HS biết dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ để kể lại được câu chuyện . Biết thể hiện ngữ điệu, giọng kể thích hợp với ND chuyện . + Hiểu truyện : Rút ra được bài học cho mình từ tấm gương Nguyễn Ngọc Ký . ( Bị tàn tật nhưng khát khao học tập, giàu nghị lực, có ý chí vươn lên nên đã đạt được điều mình mong muốn ). - Rèn kỹ năng nghe : Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu chuyện 2. Trọng tâm : * HĐ1 : GV kể chuyện ( 2 lần ) * HĐ2 : Hướng dẫn HS kể chuyện , tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của BT a) HS kể chuyện theo cặp . Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện và thảo luận xem những điều mình phải học tập ở Nguyễn Ngọc Ký b) Thi kể chuyện trước lớp - Mỗi nhóm cử 3 em thi kể chuyện ( Mỗi em kể 1 đoạn ) Kể xong, HS nêu được điều mình cần học tập ở Nguyễn Ngọc Ký - Gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện - HS lần lượt nêu ý nghĩa câu chuyện . 3. Củng cố, nhận xét, dặn dò Thø 4 ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2008 Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Biết vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Nêu ND, yêu cầu tiết học 2. Bài mới : * HĐ1 : HD thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 . - GV ghi bảng phép tính 1324 x 20 : ( HD tính SGK ) - Hướng dẫn HS có thể thay 20 = 2 x 10 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 ) ( áp dụng tính chất kết hợp ) = ( 1324 x 2 ) x 10 = 2648 x 10 = 26480 áp dụng cách nhân với 10 HD đặt cách tính và tính ( SGV ) * HĐ2 : Nhân các số có tận cùng là 0 - GV ghi bảng phép tính : 230 x 70 - Hướng dẫn HS đặt tính : 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ) ( áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ) 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ) = ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 ) = ( 23 x 7 ) x 100 = 161 x 100 = 16100 ( áp dụng nhân với 100 ) HD cáh đặt và tính : ( SGV ) * HĐ3 : Luyện tập : HS nêu yêu cầu từng bài : GV giải thích rõ yêu cầu từng bài . - Hướng dẫn HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD * HĐ4 : Chấm, chữa bài : ( Lưu ý bài 4 : Cát 1 hình CN ghép 2 đầu ở hai hình kia ) 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Khoa học BA THỂ CỦA NƯỚC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết : - Nước trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể lỏng , rắn , khí . - Nhận ra tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tại ở 3 thể . - Nêu được sự chuyển nước từ thể lỏng thành thể khí và ngược lại ; nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại . - Nước ở thể lỏng thành thể rắn và ngược lại II. CHUẨN BỊ : Nước, 1 phích nước nóng, đá lạnh, tấm kính III. HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC : 1. Kiểm tra : Nêu các tính chất của nước 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí, thể rắn và ngược lại . - HS quan sát hình ( SGK ) và vận dụng những hiểu biết trong cuộc sống . Nước ở thể lỏng tồn tại ở những nơi nào ? Sông, hồ, ao… - GV mở nắp phích nước lấy tấm kính để lên phía trên . Sau 1 phút cho HS quan sát tấm kính nhận xét Đặt khay có nước vào ngăn làm đá sau vài giờ lấy khay ra hiện tượng gì sẽ xẩy ra đối với nước ? ( HS quan sát H4 SGK ) Để khay nước đá ngoài tủ lạnh . Hiện tượng gì sẽ xẩy ra ? Hiện tượng đó gọi là gì ? ( HS quan sát H5 SGK ) * HS đọc mục ( Bạn cần biết ) ( SGK ) quan sát sơ đồ sự chuyển thể của nước . Rút ra kết luận về 3 thể của nước + Phân biệt tính chất chung và riêng về 3 thể của nước + Tính chất chung của nước ( đều trong suốt không màu , không mùi, không vị nước ở thể lỏng và thể khí không có hình dạng nhất định - Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định ) 3. Củng cố bài : GV nêu câu hỏi VBT – HS suy nghĩ và trả lời – GV bổ sung nhận xét tiết học - Dặn dò Địa lý : ÔN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, Trung du bắc bộ và Tây Nguyên - Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn , Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên và Thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lý TN – VN . II. CHUẨN BỊ : Bản đồ địa lý TN – VN III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. GV nêu yêu cầu ND ôn tập 2. HD ôn tập - Hướng dẫn HS ôn tập củng cố kiến thức theo hệ thống câu hỏi ( SGK ) * HĐ1 : Làm việc với bản đồ - GV treo bản đồ lên bảng - Gọi HS lên chỉ : Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan xi – phăng . Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên và thành Phố Đà Lạt trên bản đồ . * HĐ2 : Hướng dẫn HS lập bảng ( SGK ) - Nêu đặc điểm về thiên nhiên và hoạt động của con người ở Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên. + HS thảo luận – Suy nghĩ làm bài Gọi từng HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung * HĐ3 : GV nêu câu hỏi HS thảo luận suy nghĩ Nêu đặc điểm địa hình của T. Du Bắc bộ ? Người dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh đất trống đồi núi trọc ? - Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung 3. Củng cố : - Hệ thống lại ND bài ôn tập - Nhận xét, dặn dò ________________________ Buæi chiÒu Tập làm văn LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Hướng dẫn HS xác định được đề tài trao đổi - Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái đạt được mục đích đặt ra . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Giới thiệu bài học – Ghi đề bài ở bảng 2. Hướng dẫn HS phân tích đề bài a) Gọi HS đọc đề bài – GV và HS cùng phân tích đề bài Lưu ý HS : Đây là cuộc trao đổi giữa em với người thân ( anh, chị, bố, mẹ) nên phải đóng vai khi trao đổi trong lớp ( 1 bên là em một bên là bạn ) - Em và người thân : Cùng đọc 1 truyện ( cùng hiểu và trao đổi về ND ). - Khi trao đổi thể hiện sự khâm phục b) HD thực hiện cuộc trao đổi : - HS đọc các gợi ý ( SGK ) ( HD tìm đề tài trao đổi ) Xác định ND trao đổi ; Xác định hình thức trao đổi ( SGK ) c) HS thực hành trao đổi ( đóng vai theo cặp ) ( HS chọn bạn đóng vai người thân , tham gia trao đổi thống nhất dàn ý đối đáp ( viết ra nháp ) - Thực hành trao đổi - Lần lượt đổi vai cho nhau + Cả lớp – GV nhận xét góp ý để bổ sung hoàn thiện bài trao đổi đó . * Từng cặp HS thi đóng vai trao đổi trước lớp ( mỗi nhóm 1 cặp ) - Lớp và GV nhậ xét cho điểm 3. Củng cố : GV nêu bài mẫu ( 1 VD về cuộc trao đổi ) ( SGK ) Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : TÍNH TỪ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu : Thế nào là tính từ . - Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn . Biết đặt câu với tính từ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Kiểm tra : HS nêu kết quả BT3 ( VBT ) 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : Hình thành kiến thức a) Phần nhận xét : + HS đọc ND bài tập 1,2 ( Đọc thầm truyện : Cậu HS ở Ác – Boa ) Thảo luận nhóm đôi – Làm BT vào vở Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung Kết luận : Những từ mô tả đặc điểm tính tình như trên được gọi là tính từ - GV phân ra các nhóm tính từ : Ghi bảng ( các nhóm tính từ của BT1,2 ) + Những tính từ chỉ tính chất của sự vật Chăm chỉ, giỏi + Tính từ chỉ màu sắc của sự vật Trắng phau, xám + Tính từ chỉ hình dáng kích thước Nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính và các đặc điểm khác của sự vật hiền hoà, nhăn nheo * BT 3 : HS nêu yêu cầu của BT - HS suy nghĩ và nêu kết quả : GV nhận xét bổ sung Kết luận : ( Từ nhanh nhẹn bổ sung ý ngiã cho từ đi lại ) trong cụm từ : Đi lại nhanh nhẹn . Rú

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc