Giáo án lớp 4 - Tuần 18

 I. MỤC TIÊU : Kiểm tra lấy điểm tập đọc và tập đọc thuộc lòng . Kết hợp kiểm tra KN đọc hiểu :

 + HS trả lời 1- 2 câu hỏi về ND bài học

 + Học sinh đọc trôi chảy lưu loát – Biết đọc diễn cảm bài tập đọc

 + Hệ thống được 1 số diều cần ghi nhớ về ND, về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ đề có chí thì nên và tiếng sáo diều .

 II. CHUẨN BỊ : Giáo viên chuẩn bị các phiếu ghi tên các bài tập đọc và tập đọc thuộc lòng đã học ở ký I

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Giáo viên giới thiệu ND, yêu cầu tiết học :

 2. Kiểm tra tập đọc và tập đọc học thuộc lòng : ( 1/6 lớp )

 - Giáo viên lần lượt gọi HS lên bốc thăm ( cho chuẩn bị 1 – 2 phút ) sau đó đọc bài và trả lời câu hỏi về ND bài

 - Giáo viên ghi điểm

 3. Bài luyện tập :

 - HD học sinh lập bảng tổng kết các bài tập đọc và truyện kể trong 2 chủ điểm “ Tiếng sáo diều và có chí thì nên ”

 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài – Giáo viên nhắc lại trọng tâm yêu cầu của đề bài

 + HD học sinh làm bài ( VBT ) – Giáo viên theo dõi

 + Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung - Kết luận ( SGV )

 4. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò

 

doc18 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3378 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2008 Tập đọc ÔN TẬP ( T1 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Kiểm tra lấy điểm tập đọc và tập đọc thuộc lòng . Kết hợp kiểm tra KN đọc hiểu : + HS trả lời 1- 2 câu hỏi về ND bài học + Học sinh đọc trôi chảy lưu loát – Biết đọc diễn cảm bài tập đọc + Hệ thống được 1 số diều cần ghi nhớ về ND, về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ đề có chí thì nên và tiếng sáo diều …. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên chuẩn bị các phiếu ghi tên các bài tập đọc và tập đọc thuộc lòng đã học ở ký I III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên giới thiệu ND, yêu cầu tiết học : 2. Kiểm tra tập đọc và tập đọc học thuộc lòng : ( 1/6 lớp ) - Giáo viên lần lượt gọi HS lên bốc thăm ( cho chuẩn bị 1 – 2 phút ) sau đó đọc bài và trả lời câu hỏi về ND bài - Giáo viên ghi điểm 3. Bài luyện tập : - HD học sinh lập bảng tổng kết các bài tập đọc và truyện kể trong 2 chủ điểm “ Tiếng sáo diều và có chí thì nên ” - Gọi HS đọc yêu cầu của bài – Giáo viên nhắc lại trọng tâm yêu cầu của đề bài + HD học sinh làm bài ( VBT ) – Giáo viên theo dõi + Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung - Kết luận ( SGV ) 4. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán DÊU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3 để làm BT II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 ( cho VD ) 2. Bài mới : * HĐ1 : HD học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9 - Giáo viên ghi các VD lên bảng – yêu cầu HS tính vào nháp 72 : 9 = 657 : 9 = 182 : 9 = 451 : 9 = Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên ghi bảng - HD học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9 72 : 9 = 8 657 : 9 = 73 182 : 9 = 20 ( dư 2 ) Ta có : 7 + 2 = 9 Ta có : 6 + 5 + 7 = 15 Ta có : 1 + 8 + 2 = 11 9 : 9 = 1 18 : 9 = 2 11 : 9 = 1 ( dư 2 ) Dấu hiệu chia hết cho 9 - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 - HS nhắc lại nhiều lần - Giáo viên nêu VD để HS nhận biết : ( VD : Số 792, 386, 504… ) * HĐ2:HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 - Giáo viên nêu các BT ở bảng – yêu cầu HS tính Rút ra dấu hiệu chia hết cho 3 a) 63 : 3 = 21 b) 123 : 3 = 41 Ta có : 6 + 3 = 9 Ta có : 1 + 2 + 3 = 6 9 : 3 = 3 6 : 3 = 2 c) 91 : 3 = 30 ( dư 1 ) d) 125 : 3 = 41 ( dư 2 ) Ta có 9 + 1 = 10 Ta có 1 + 2 + 5 = 8 10 : 3 = 3 ( dư 1 ) 8 : 3 = 2 ( dư 2 ) Rút ra dấu hiệu chia hết cho 3 ( SGK ) + Giáo viên nêu 1 số VD để HS nhận biết số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3 * HĐ3 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT ) – Giáo viên HD cách giải B1,2 : Tính tổng các chữ số rồi chọn B4 : HS tính tổng các chữ số của số đã cho sau đó tìm số bù vào để có sốc hia hết cho 9 - HS làm bài – Giáo viên theo dõi HD - Kiểm tra, chấm bài 1 số em Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Chính tả ÔN TẬP ( T4 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và tập đọc thuộc lòng ( như tiết 1 ) - Nghe viết và trình bày đúng, đẹp cả bài : Đôi que đan II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Kiểm tra tập đọc và tập đọc thuộc lòng (thực hiện như tiết 1) * HĐ2 : Luyện tập ( Luyện chính tả ) - Giáo viên đọc bài thơ “ Đôi que đan” – HS theo dõi bài ( SGK ) - HS đọc thầm bài thơ ( chú ý những từ ngữ dễ viết sai ) + HS nêu ND bài thơ ( Hai chị em bạn nhỏ tập đan , từ 2 bàn tay của chị , của em , mũ , khăn, áo của bà , của bé, của mẹ, cha dần dần hiện ra ) + Giáo viên đọc – HS nghe và viết bài + Đọc cho HS khảo bài + Chấm bài 1 số em - nhận xét bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I. MỤC TIÊU : HS biết : Làm TNđể CM : Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn - Muốn sự cháy diễn ra liên tục – Không khí được lưu thông - HS nêu được vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy - Nêu được vai trò của không khí đối với sự cháy II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu vai trò của ô xi đối với sợ cháy - HS nghiên cứu mục 1 ( SGK ) - HDHS làm TNđể CM : Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn ( tiến hành như SGK ) + HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét kết luận ( SGK ) + Giáo viên nêu thêm về vai trò của không khí ni tơ : Giúp cho sự cháy diễn ra bình thường . * HĐ2 : Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống - HD học sinh làm các thí nghiệm( SGK ) - HS nêu kết quả thí nhiệm Giáo viên nhận xét - Kết luận ( SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu ________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố luyện tập cho HS về cách xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật . - HS biết viết đoạn văn miêu tả đồ vật có nội dung rõ ràng ,câu văn trôi chảy II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học : 2. Hướng dẫn luyện tập: * HĐ1: Củng cố lý thuyết - Thế nào là đoạn văn miêu tả đồ vật ? * HĐ2: Luyện tập a) HS hoàn thành BT3 (tiết 33,34) - HS hoàn thành bài – Giáo viên theo dõi - kiểm tra - nhận xét. - Chữa bài b) Bài tập luyện thêm Viết một đoạn văn giới thiệu về chiếc cặp sách của em. - Giáo viên gợi ý HS viết (Đây là phần mở bài ). Giới thiệu lý do mình có cái cặp – vào dịp nào, ai mua, loại cặp gì ? - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - Gọi HS đọc bài làm của mình – Giáo viên nhận xét, bổ sung. 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò LuyÖn Đạo đức YÊU LAO ĐỘNG ( T2 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết được giá trị của lao động - Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp ở trường, ở nhà ( Phù hợp với lứa tuổi ) - Biết phê phán những biểu hiện của chây lười lao động II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * Bµi cò - Thế nào là yêu lao động? - Tại sao phải yêu lao động ? * HĐ2: HD học sinh luyện tập thực hành a) HS đọc yêu cầu BT4 - Tập đóng vai : Các nhóm trao đổi chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên thực hiện + Thảo luận : Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa ? Vì sao ? + HS trả lời Giáo viên kết luận ( SGV ) b) HS đọc NDBT 5,6 - HS suy nghĩ, thảo luận và trình bày sản phẩm - Giáo viên nhận xét - bổ sung Giáo viên kết luận chung - Gọi 1,2 HS đọc lại phần ghi nhớ 3: Tổng kết : Củng cè - Nhận xét - Dặn dò Luyện toán LUYỆN TẬP CHUNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện tập củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2,5.9,3. - HS vận dụng để làm một số bài tập có liên quan. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập * HĐ1: HS hoàn thành bài tập (SGK) - Giáo viên kiểm tra - Chữa bài * HĐ2: HS làm bài luyện tập thêm Bài 1: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 9 c) Chia hết cho cả 2 và 5 d) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 e) Chia hết cho 5 g) Chia hết cho 3 h) Chia hết cho cả 2 và 3 Bài 2: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái . Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ? Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn HS nắm được số kẹo của Mai là số lớn hơn 40 bé hơn 55 và số đó chia hết cho cả 3 và 5. Số đó phải có tận cùng là 0 hoặc 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 3. - HS làm bài – Giáo viên theo dõi, hướng dẫn - Chấm , chữa bài 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò Thø 3 ngµy 30 th¸ng 12 n¨m 2008 Thể dục ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY TRÒ CHƠI “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC” Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , đi nhanh chuyển sang chạy . HS thực hiện đúng động tác - HD trò chơi “ Chạy theo hình tam giác” II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 1. Khëi ®éng - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản *HĐ1: Ôn đội hình đội ngũ và BT : Rèn luyện tư thế cơ bản - HS tập hợp hàng ngang – dóng hàng và đi nhanh trên vạch kẻ thẳng chuyển sang chạy - luyện tập đội hình đội ngũ ( đi đều, đứng lại ) - HS tập chung 3 – 4 lần ( Giáo viên điều khiển ) + Luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển * Thi đua biểu diễn các ND giữa các tổ - Lớp trưởng điều khiển *HĐ2: HD tổ chức trò chơi “ Chạy theo hình tam giác” ( HD theo SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Toán LUYỆN TẬP CHUNG Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I.MỤC TIÊU : - Luyện tập cho HS kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Trả và chữa bài kiểm tra cuối kỳ I - Giáo viên nhận xét chung về bài làm của HS : - Trả bài - Chữa bài lên bảng ( Yêu cầu HS chữa những bài sai vào vở ô ly ) * HĐ2 : HD luyện tập a) HS nhắc lại : Các dấu hiệu để chia hết cho 2, 5 - Các số vừa chia hết cho 2 và 5 + Dấu hiệu để chia hết cho 9 và 3 + Các số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 3 b) Luyện tập : HS đọc yêu cầu ND các BT ( VBT ) – Giáo viên hướng dẫn . c) Kiểm tra, chữa từng bài ( ở bảng ) III. TỔNG KẾT : Củng cố, nhận xét, dặn dò Luyện từ và câu ÔN TẬP ( T5 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và tập đọc học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ) - Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn tập 2. HD ôn tập * HĐ1 : Kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng ( như tiết 1 ) * HĐ2 : Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ - Củng cố lý thuết HS nêu khái niệm về danh từ, động từ, tính từ ( lấy VD ) - HD làm BT + HS đọc yêu cầu ND các BT – Giáo viên hướng dẫn cách làm + HS làm BT ( VBT ) – Giáo viên theo dõi - Gọi HS nêu kết quả lớp nhận xét - Giáo viên bổ sung kết luận ( SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu Lịch sử ÔN TẬP CUèI KỲ I (T2 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Tiếp tục ôn tập củng cố cho HS các kến thức cơ bản của 2 giai đoạn lịch sử thời Lý và thời Trần II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn tập 2. HD ôn tập - Giáo viên nêu hệ thống câu hỏi – HS suy nghĩ thảo luận và ghi kết quả vào nháp sau đó báo cáo kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung ghi các ý chính ở bảng câu hỏi : Nêu sơ lược sự ra đời của nhà Lý ? Vì sao nhà lý lại dời đô ra Thăng Long ? Vì sao dưới thời Lý chùa lại phát triển nhiều như vậy ? Dưới thời Lý đã có công gì trong việc bảo vệ đất nước ? Nhà trần ra đời như thế nào ? cơ cấu tổ chức của nhà Trần có gì khác so với thời Lý Nêu những thành tựu những nét tiến bộ ở thời Trần 3. Củng cố hệ thống ND bài ôn tập : Nhận xét - Dặn dò : Chuẩn bị kiểm tra cuối kỳ I LuyÖn Tn-Xh ¤n t©p lÞch sö Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I.MỤC TIÊU Giúp HS luyện tập củng cố về c¸c kiÕn thøc LÞch sö tõ ®Çu n¨m ®Õn cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc Nguyªn-M«ng. HS tù hµo vÒ truyÒn thèng ®Êu tranh dùng n­íc vµ gi÷ n­íc cña cha «ng ta thña tr­íc II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nªu c¸c giai ®o¹n lÞch sö ®· häc tõ ®Çu n¨m ®Õn bµi 14 +Buæi ®Çu dùng n­íc vµ gi÷ n­íc. +H¬n mét ngh×n n¨m ®Êu tranh dµnh ®éc lËp d©n téc. +Buæi ®Çu ®éc lËp - HS lÇn l­ît nh¾c l¹i hoµn c¶nh , diÔn biÕn, ý nghÜa c¸c cuéc khëi nghÜa:Hai Bµ Tr­ng,chiÕn th¾ng B¹ch §»ng do Ng« QuyÒn l·nh ®¹o,§inh Bé LÜnh dÑp lo¹n 12 sø qu©n,Kh¸ng chiÕn chèng Tèng x©m l­îc lÇn thø nhÊt ,lÇn thø hai. - HS nh¾c l¹i mét sè nÐt vÒ ®¹o phËt vµ chïa thêi Lý - GV nhËn xÐt,bæ sung. * HĐ2 : cñng cè ,dÆn dß - dÆn HS vÒ nhµ «n tËp chuÈn bÞ kiÓm tra häc k× 1 Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố luyện tập cho HS về cách xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật . - HS biết viết đoạn văn miêu tả đồ vật có nội dung rõ ràng ,câu văn trôi chảy II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học : 2. Hướng dẫn luyện tập: * HĐ1: Củng cố lý thuyết - Thế nào là đoạn văn miêu tả đồ vật ? * HĐ2: Luyện tập a) HS hoàn thành BT3 (tiết 33,34) - HS hoàn thành bài – Giáo viên theo dõi - kiểm tra - nhận xét. - Chữa bài b) Bài tập luyện thêm Viết một đoạn văn giới thiệu về chiếc cặp sách của em. - Giáo viên gợi ý HS viết (Đây là phần mở bài ). Giới thiệu lý do mình có cái cặp – vào dịp nào, ai mua, loại cặp gì ? - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - Gọi HS đọc bài làm của mình – Giáo viên nhận xét, bổ sung. 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. Thứ 4 ngày 31 tháng 12 năm 2008 Kể chuyện ÔN TẬP ( T3 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Ôn luyện về kỹ năng kể chuyện các bài tập đọc là chuyện kể đã học - Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng * HĐ2 : Luyện tập : - HS nhắc lại các ND ghi nhớ của các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện . - HS đọc yêu cầu ND các BT ( VBT ) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi kèm cặp HS yếu - Kiểm tra - Chữa bài - Gọi HS đọc kết quả bài làm + HS đọc nối tiếp : 1 kiểu mở bài trực tiếp – 1 kiểu mở bài gián tiếp : 1 kiểu kết bài không mở rộng – 1 kiểu kết bài mở rộng + HS và giáo viên nhận xét - Kết luận ( SGV ) - Giáo viên đọc bài mẫu : ( Kiểu mở bài gián tiếp và kiểu kết bài mở rộng ( SGV ) - Khắc sâu cho HS cách làm từng kiểu bài III. TỔNG KẾT : Củng cố, nhận xét, dặn dò Toán LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Luyện tập cho HS kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Trả và chữa bài kiểm tra cuối kỳ I - Giáo viên nhận xét chung về bài làm của HS : - Trả bài - Chữa bài lên bảng ( Yêu cầu HS chữa những bài sai vào vở ô ly ) * HĐ2 : HD luyện tập a) HS nhắc lại : Các dấu hiệu để chia hết cho 2, 5 - Các số vừa chia hết cho 2 và 5 + Dấu hiệu để chia hết cho 9 và 3 + Các số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 3 b) Luyện tập : HS đọc yêu cầu ND các BT ( VBT ) – Giáo viên hướng dẫn . c) Kiểm tra, chữa từng bài ( ở bảng ) III. TỔNG KẾT : Củng cố, nhận xét, dặn dò Tập đọc ÔN TẬP ( T2 ) Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Tiếp tục kiểm tra tập đọc cho HS - Ôn luyện kỹ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật trong các bài tập đọc - Lyện kỹ năng đọc diễn cảm - Ôn các thành ngữ - Tục ngữ đã học qua các bài thực hành II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Kiểm tra đọc * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT ) - Giáo viên HD gợi ý HD cách làm từng bài - HS làm bài – Giáo viên theo dõi HD - Kiểm tra - Chữa bài - Gọi HS đọc kết quả bài làm - Cả lớp và giáo viên nhận xét - bổ sung - Giáo viên kết luận bài giải đúng : ( SGV ) ghi lên bảng III. CỦNG Cè : - Hệ thống ND chính của phần luyện tập - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Địa lý KIỂM TRA CUỐI KÌ I Ng­êi so¹n: TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - KT những ND kiến thức cơ bản của môn học địa lý ở học kỳ I - Yªu cÇu HS lµm bµi nghiªm tóc II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HĐ1 : GV ph¸t ®Ò, dÆn dß HS c¸ch lµm bµi H§2 : HS lµm bµi §Ò ra Khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng 1.§Æc ®iÓm d·y nói Hoµng Liªn S¬n A.D·y nói cao ®å sé nhÊt ViÖt Nam,víi nh÷ng ®Ønh nhän, s­ên dèc thung lòng hÑp vµ s©u B. D·y nói cao víi nhòng ®Ønh trßn s­ên tho¶i c. D·y nói cao víi nh÷ng ®Ønh nhon, s­ên tho¶i 2. Ruéng bËc thang ®­îc lµm ë A.®Ønh nói B. S­ên nói C. Ch©n nói 3.Trung du B¾c Bé lµ A.Vïng ®åi víi nhòng ®Ønh trßn s­ên tho¶i B. Vïng nói cao víi nh÷ng ®Ønh nhon s­ên dèc C. Vïng ®åi víi nh÷ng ®Ønh thßn s­ên dèc 4.T©y Nguyªn lµ A. xø së cña c¸c t©y nguyªn xÕp tÇng B. Lµ vïng ®Êt cao réng lín, gåm c¸c cao nguyªn xÕp tÇng cao thÊp kh¸c nhau C. gåm c¸c cao nguyªn víi nh÷ng ®Ønh trßn s­ên tho¶i 5. Ng­êi d©n ë T©y Nguyªn th­êng A. Trång c©y c«ng nghiÖp trªn ®Êt ba dan B. Ch¨n nu«i trªn ®ång cá C .c¶ 2 ý trªn ________________________ Thứ 6 ngày 2 tháng 1 năm 2008 Thể dục SƠ KẾT HỌC KỲ I – TRÒ CHƠI “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC” I. MỤC TIÊU : - HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học - HS thấy được những ưu kiến thức trong học tập – Rút ra kinh nghiệm cho học kỳ II II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp - Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân - Khởi động tay, chân - Thực hiện bài thể dục phát triển chung 2. Phần cơ bản : *HĐ1:Sơ kết học kỳ I a) HS hệ thống lại những ND, kiến thức đã học ở kỳ I b) Ôn luyện các kỹ năng về ĐHĐN – Và 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế và KN vận động cơ bản đã học + Quay sau, đi vong phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp c) Bài thể dục phát triển chung + Ôn 1 số trò chơi vận động : “ Nhảy lướt sóng; chạy theo hình tam giác ” *HĐ2: Tổ chức trò chơi “ Chạy theo hình tam giác ” 3. Kết thúc : Thả lỏng người - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Tập làm văn ÔN TẬP ( T6 ) I. MỤC TIÊU : Tiếp tục tập đọc - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật : Quan sát 1 đồ vật - Chuyển kết quả quan sát thành dàn ý - Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập - HS đọc yêu cầu của BT – Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện từng yêu cầu . a) Qan sát 1 đồ dung học tập - Chuyển kết quả quan sát thành dàn ý - HS xác định yêu cầy của đề , dạng bài : Miêu tả đồ vật ( đồ dùng học tập của em ) - 1 HS đọc lại ND cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật - HD chọn 1 dồ vật ( đồ dùng học tập ) để quan sát - HS quan sát đồ vật và ghi kết quả quan sát được : ( Viết dàn ý vào vở BT ) + HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung kết luận ( SGV ) b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp - Kết bài kiểu mở rộng - HS nhắc lại kiểu mở bài gián tiếp - Kiểu kết bài mở rộng + HS viết bài vào vở - HS lần lượt đọc kết quả bài làm - Cả lớp và Giáo viên nhận xét – Giáo viên bổ sung kết luận ( SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Mỗi dấu hiệuc ho 1 VD 2. HD luyện tập - HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT ) – Giáo viên HD cách làm - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - Chấm, chữa bài - Gọi HS nêu kết quả và chữa từng BT ở bảng - Giáo viên nhấn mạnh trọng tâm của dạng bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I I. MỤC TIÊU : Ôn tập củng cố cho HS các ND kiến thức về môn đạo đức từ bài 1 đến bài 8 - HD học sinh thực hành các kỹ năng với ND đã học ở các bài đó II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học 2. HD ôn luyện : * HĐ1 : HS nêu các bài đạo đức đã học từ bài 1 đến bài 8 - Giáo viên lần lượt ghi lên bảng * HĐ2 : Gọi HS lần lượt nêu phần ghi nhớ ở mỗi bài - Giáo viên nhận xét bổ sung * HĐ3 : HD thực hành kỹ năng ứng xử với mỗi bài - Giáo viên lần lượt nêu các tình huống, yêu cầu của các BT của mỗi bài - HS tập xử lý tình huống - Giáo viên nhận xét - Bổ sung Kết luận những hành vi cần làm cho ND mỗi bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu Luyện từ và câu ÔN TẬP ( T7 ) I. MỤC TIÊU : - HD HS tập đọc và luyện kỹ năng đọc diễn cảm bài “ Về thăm bà ” - HS tìm hiểu ND bài và trả lời các câu hỏi ( VBT ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn tập 2. HD ôn luyện * HĐ1 : HS luyện đọc bài “ Về thăm bà ” - Giáo viên gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài tập đọc ( 2 -3 lần ) - HS tìm giọng đọc phù hợp - Đọc diễn cảm - HS HS đọc theo lối phân vai - Gọi 2 HS đọc toàn bài * HĐ2 : Tìm hiểu bài a) HD gợi ý HS trả lời miệng các câu hỏi ( VBT) – Giáo viên bổ sung b) HS làm bài vào VBT c) Kiểm tra - chữa bài - Gọi lần lượt từng HS nêu kết quả từng bài - Giáo viên nhận xét - Bổ sung, kết luận ( SGV ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Thứ 6 ngày 4 tháng 1 năm 2007 Tập làm văn TRẢ VÀ CHỮA BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I I. MỤC TIÊU : - Trả bài kiểm tra để HS thấy được sai sót trong bài làm của mình (nếu có) - Chữa bài kiểm tra để bổ sung những kiến thức mà một số HS còn hỗng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Trả bài kiểm tra Giáo viên nhận xét bài làm của HS a) Ưu điểm : Nhìn chung bài làm tốt, nhiều em đạt điểm cao( 70% điểm giỏi) Đa số bài làm trình bày sạch đẹp . b) Tồn tại : Có một vài bài làm chưa tốt thể hiện các em nắm kiến thức chưa vững vàng * HĐ2: Chữa bài kiểm tra Giáo viên và HS lần lượt chữa từng bài và củng cố kiến thức cho HS Lưu ý : Chữa kĩ bài Tập làm văn (Tả một đồ chơi của em) III. TỔNG KẾT: Nhận xét, dặn dò. _____________________ Toán TRẢ VÀ CHỮA BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. MỤC TIÊU : Trả bài kiểm tra để HS thấy được sai sót trong bài làm của mình (nếu có) Chữa bài kiểm tra để bổ sung những kiến thức mà một số HS còn hỗng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Trả bài kiểm tra Giáo viên nhận xét bài làm của HS a) Ưu điểm : Nhìn chung bài làm tốt, nhiều em đạt điểm cao( 70% điểm giỏi) Đa số bài làm trình bày sạch đẹp . b) Tồn tại : Có một vài bài làm chưa tốt thể hiện các em nắm kiến thức chưa vững vàng * HĐ2: Chữa bài kiểm tra Giáo viên và HS lần lượt chữa từng bài và củng cố kiến thức về từng dạng toán cho HS . Lưu ý : Chữa kĩ bài toán giải (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó) III. TỔNG KẾT: Nhận xét, dặn dò. ________________________ Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I. MỤC TIÊU : - HS biết : Nêu dẫn chứng để chứng minh : Người, động vật, thực vật đều cần không khí để thở . - Xác địn vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc áp dụng kiến thức này trong đời sống . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con người - HS đọc mục thực hành ( trang 72 ) – HS làm theo HD ( SGK ) - Rút ra KL sau khi thực hành, nêu 1 số ứng dụng trong cuộc sống HS nêu vai trò của không khí đối với đời sống con người - Những ứng dụng của kiến thức này tròn đời sống * HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của không khí đối với thực vật và động vật - HS quan sát H3,4 ( SGK ) Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết ? Giáo viên lấy dẫn chứng để HS thấy được vai trò của không khí đối với thực vật và động vật * HĐ3 : Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô xi - HS quan sát H5, 6 ( SGK ) + Các em nêu tên dụng cụ có trong tranh và tác dụng của mỗi dụng cụ . + Giáo viên củng cố thêm III. CỦNG CỐ BÀI : TP nào của không khí cần cho sự thở - Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô xi ? Kết luận : Người, động vật , thực vật muốn sống được cần có ô xi để thở . - Nhận xét tiết học - Dặn dò . ________________________ Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I. GV NHẬN XÉT CHUNG TÌNH HÌNH TRONG TUẦN : ( Nề nếp - Học tập – LĐVS ) II. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI : ( Chuẩn bị tốt cho họp phụ huynh vào chủ nhật ( sơ kết học kỳ I ) - Chuẩn bị sách vở đồ dùng + Tinh thần tốt cho học kỳ II ) - Quán triệt những vi phạm của học sinh còn mắc phải trong học kỳ I - Có biện pháp nghiêm túc với các em - Phát động phong trào chuẩn bị tốt cho học kỳ II Buæi chiÒu Kỷ thuật CẮT KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T2) I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục luyện tập cho HS cách thêu một sản phẩm tự chọn ( Sản phẩm mà HS yêu thích ) - Yêu cầu HS làm đúng kỹ thuật sản phẩm đẹp II. ĐỒ DÙNG : - Vật mẫu ( Các mẫu thêu ) + Bộ KT khâu thêu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. GV nêu yêu cầu ND tiết luyện tập 2. Hướng dẫn HS thực hành * HĐ1 : Cho HS quan sát các mẫu thêu mà các em đã học , đã làm - HS chọn 1 sản phẩm mà các em yêu thích dể thực hành làm * HĐ2 : HS thực hành thêu mẫu ( mà các em chọn ) theo các bước - GV theo dõi – Giúp đỡ những em yếu * HĐ3 : Đánh giá sản phẩm : Chọn sản phẩm đúng đẹp : tuyên dương trước lớp 3. Tổng kết : Củng cố nhận xét - Dặn dò . LuyÖn tiÕng viÖt LuyÖn viÕt bµi:RÊt nhiÒu mÆt tr¨ng I. MỤC TIÊU : - HS viÕt ®óng , viÕt ®Ñp ®o¹n viÕt trong bµi RÊt nhiÒu mÆt tr¨ng - RÌn luyÖn kÜ n¨ng nghe- viÕt cho häc sinh III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : HS ®äc l¹i ®o¹n 3 cña bµi rÊt nhiÒu mÆt tr¨ng * HĐ2 : GV ®äc,HS viÕt bµi - GV vïa ®äc, vïa theo dâi gióp ®ì nh÷ng em yÕu - GV ®äc ,HS kh¶o bµi *H§3: GV chÊm mét sè bµi,nhËn xÐt chung An toµn giao t

File đính kèm:

  • docTuần 18.doc