Nhóm trình độ 5
Đạo đức
Em là học sinh lớp 5
- Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập rèn luyện.
- Vui và tự hào khi là HS lớp 5.
- Các bài hát về chủ đề Tr¬ường em.
+ Kỹ năng tự nhận thức
+ Kỹ năng xác định giá trị
- Giấy trắng , bút màu.
- Các chuyện nói về tấm gư¬¬ơng học sinh lớp 5 gương mẫu.
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
+ Quan sát tranh
* GV cho HS thảo luận
1. GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ảnh trong SGK trang 3-4 và thảo luận cả lớp theo các câu hỏi
+ HS trả lời
+ GV kết luận
* Làm bài tập trong SGK
1. GV nêu yêu cầu bài tập:
+ Tự liên hệ( bài tập 2)
1. GV nêu yêu cầu tự liên hệ
2. Yêu cầu HS trả lời
GV nhận xét và kết luận.
* Trò chơi phóng viên.
- Yêu cầu HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn các HS khác về một số nội dung có liên quan đến chủ đề bài học.
- GV nhận xét kết luận
+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
* Củng cố dặn dò
+ Học thuộc ghi nhớ
23 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6339 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp ghép 4, 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011
TiÕt 1
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Đạo đức
Em là học sinh lớp 5
I. Mục tiêu
II. KN sống
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật.
+ Hiểu ND bài, ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
- Thể hiện sử cảm thông
- Xác định giá trị
* Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của hs
* Bài mới
Gv: Chia bài đọc thành từng đoạn
- Hs đọc nối tiếp theo đoạn
Đọc lần 1 kết hợp luyện đọc
Lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
Hs: Luyện đọc theo nhóm 2
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
* GV: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Nêu câu hỏi gợi ý : -Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh n.t.n
- Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà trò rất yếu ớt ?
-Những lời nói và cử chỉ nào của Dế Mèn nói lên nói lên tấm lòng nghĩa hiệp ?
-Em thích hình ảnh nhân hoá nào ? Vì sao
+ Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 4
- Hs thi đọc trước lớp.
- Nhận xét bạn đọc.
* Củng cố, dặn dò
+ Nhận xét chung
- Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập rèn luyện.
- Vui và tự hào khi là HS lớp 5.
- Các bài hát về chủ đề Trường em.
+ Kỹ năng tự nhận thức
+ Kỹ năng xác định giá trị
- Giấy trắng , bút màu.
- Các chuyện nói về tấm gương học sinh lớp 5 gương mẫu.
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
+ Quan sát tranh
* GV cho HS thảo luận
1. GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ảnh trong SGK trang 3-4 và thảo luận cả lớp theo các câu hỏi
+ HS trả lời
+ GV kết luận
* Làm bài tập trong SGK
1. GV nêu yêu cầu bài tập:
+ Tự liên hệ( bài tập 2)
1. GV nêu yêu cầu tự liên hệ
2. Yêu cầu HS trả lời
GV nhận xét và kết luận.
* Trò chơi phóng viên.
- Yêu cầu HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn các HS khác về một số nội dung có liên quan đến chủ đề bài học.
- GV nhận xét kết luận
+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
* Củng cố dặn dò
+ Học thuộc ghi nhớ
TiÕt 2
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Đạo đức
Trung thực trong học tập
Toán
Ôn tập khái niệm hai phân số
I. Mục tiêu
II. KN sống
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
+ Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
+ Kỹ năng tự nhận thức về sự trung thực, trong học tập của bản thân.
- SGK, các mẩu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập .
* Dạy bài mới
+ Giới thiệu bài
+ Xử lý tình huống s.g.k
- GV giới thiệu tranh s.g.k
- GV tóm tắt các cách giải quyết :
- Nếu em là bạn Lòn em sẽ chọn cách giải quyết nào ?
- GV và HS trao đổi
+ GV kết luận
* Làm việc cá nhân – bài tập 1 s.g.k
- GV và cả lớp trao đổi
Kết luận : Việc làm c là trung thực .
+ Việc làm a. b. d là thiếu trung thực.
* Thảo luận nhóm – Bài tập 2 SGK
- GV đưa ra từng ý trong bài.
- GV và cả lớp trao đổi ý kiến
Kết luận : ý kiến đúng là ý b ,c
ý kiến sai là ý kiến a
* Củng cố - dặn dò
- Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập .
-Tự liên hệ theo bài tập 6
+ Biết; đọc, viết phân số.Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Có ý thức học tốt môn toán.
+ Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình nh phần bài đọc SGK để thể hiện các phân số
* Bài mới
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn phân số 2/3) và hỏi : Đã tô màu mấy phần băng giấy ?
- GV y/c HS giải thích.
* Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dươí dạng phân số
a) Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng phân số
- GV viết lên bảng các phép chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.
+ GV hướng dẫn hs cách chia
* Luyện tập - thực hành
Bài 1
- GV y/c HS đọc thầm đề bài tập.
- GV hỏi : Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Y/c HS làm bài.
- GV có thể đa thêm các phân số khác để nhiều HS thực hành đọc phân số trước lớp.
Bài 2
- GV gọi HS đọc và nêu y/c của đề.
- Y/c HS làm.
Bài 3
- GV tổ chức cho HS làm bài 3 tương tự bài 2.
Bài 4
- Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài tập .
TiÕt 3
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Toán
Ôn tập các số đến 100000
Khoa học
Sự sinh sản
I. Mục tiêu
II. KN sống
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
HĐNT
+ Đọc viết được các số đến 100.000
+ Biết phân tích cấu tạo số
- Vở bài tập , sgk
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập 1
7000+2000 = 9000;
16000: 2= 8000
9000- 3000= 6000
8000: 2= 4000
8000x 3= 24000
* Hs: Làm bài 2
a) + 4637 _7035
8245 2316
12882 4719
b) 325
x 3
975……
* Híng dÉn lµm bµi 3.
- Lµm bµi tËp 3 theo nhãm 2
4327.>.3742 ; 28676.=.28676
5870..< 5890 ; 97321.< 97400
- Nªu kÕt qu¶, nhËn xÐt bæ sung cho nhau .
Hs: lµm bµi 4.
a) ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín .
56 731, 65 371, 67351, 75631
b)ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ
92678, 82697, 79862, 62987
* Củng cố dặn dò
- GV tổng kết tiết học
+ Sau bài học , HS có khả năng :
- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
+ Kỹ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm của bố mẹ, mẹ và con cái để rút ra sự nhận xét có đặc điểm giống nhau.
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ Bé là con ai “
- Hình trang 4 ,5 SGK .
* KiÓm tra bµi cò
+ Nªu néi dung bµi tríc
* Bài mới
+ Giới thiệu bài:
+ Trò chơi “Bé là con ai?”
- Phát phiếu có vẽ hình một em bé hoặc hình bố , mẹ em bé đó .
- GV phổ biến cách chơi : ai nhận được hình em bé phải đi tìm bố hoặc mẹ em bé đó .
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi
-Hỏi : Tại sao ta tìm được bố mẹ cho các em bé ?
-Qua trò chơi , rút ra kết luận gì ?
* Quan sát tranh và trả lời
Yêu cầu HS quan sát các hình 1; 2; 3;4 SGK và đọc lời đối thoại của các nhân vật .
Hỏi : Hãy nói về ý nghĩa của sinh sản đối với mỗi gia đình , dòng họ?
-Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản ?
- Liên hệ gia đình mình
GV kết luận:
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
TiÕt 1
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Địa lí
Môn lịch sử và địa lí
Tập đọc
Thư gửi các học sinh
I. Mục tiêu
II. ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
HĐNT
+ Biết môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biét công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nước và giữ nước từ thời hùng vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
+ Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
+ Bản đồ địa lí tự nhiên Viêït Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
+ Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
* Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS.
* Bài mới:
+ Giới thiệu bài
+ Làm việc cả lớp
- GV giơí thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng.
- HS trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh mà em đang ở.
* Làm việc nhóm.
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng, yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh hoặc ảnh đó.
- Các nhóm làm việc, sau đó trình bày trước lớp.
GV kết luận
* Làm việc cả lớp
GV đặt vấn đề: Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng và giữ nước. Em nào có thể kể được một sự kiện để chúng minh điều đó?
- GV kết luận
+ Hướng dẫn cách học.
* Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại những yêu cầu chính của tiết học.
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bài : Qua bức thư BH khuyên các em HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn .
+ Học thuộc lòng đoạn :" Sau 80 năm....của các em" ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)
- Tranh minh hoạ trang 4 SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc
* Bài mới
+ Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ bài tập đọc
H: Bức tranh vẽ cảnh gì?
* H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
+ Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 4
+ GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- H: Đặt câu với các từ: cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết
- GV nhận xét câu vừa đặt
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
* Tìm hiểu bài
- GV chia nhóm phát phiếu học tập
+ Các nhóm đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi của GV
- GV nhận xét
- Trong bức thư Bác Hồ khuyên và mong đợi chúng ta điêù gì?
* Luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng
- Chúng ta nên đọc bài như thế nào cho phù hợp với nội dung?
- GV yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp
- 3 HS thi đọc diễn cảm
* Củng cố dặn dò
- GV tổng kết tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011
TiÕt 1
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Toán
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
Lịch sử
“Bình tây đoại nguyên soái” Trương Định
I. Mục tiêu
II. ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến 5 chữ số, nhân (chia) số đến 5 chữ sô với số có 1 chữ số.
+ Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100.000
- Vở bài tập , sgk
* Bài mới
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
7000+2000 = 9000;
16000: 2= 8000
9000- 3000= 6000
8000: 2= 4000
8000x 3= 24000
Hs: làm bài 2
a) + 4637 _7035
8245 2316
12882 4719
b) 325
x 3
975……
Gv: Híng dÉn lµm bµi 3.
- Lµm bµi tËp 3 theo nhãm 2
4327.>.3742 ; 28676.=.28676
5870..< 5890 ; 97321.< 97400
- Nªu kÕt qu¶, nhËn xÐt bæ sung cho nhau .
* Hs: lµm bµi 4.
a) ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín .
56 731, 65 371, 67351, 75631
b)ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ
92678, 82697, 79862, 62987
* Củng cố dặn dò
+ Nhận xét tiết học
+ HS về nhà học bài
- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.
- Trương Định quê ở Bình Sơn, Quãng NgãI, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định ( Năm 1859)
- Biết các đương phố, trường học…ở địa phương mang tên Trương Định.
- Bản đồ hành chính Việt Nam ; Phiếu học tập cho học sinh
* Kiểm tra bài cũ
+ GV nêu câu hỏi
+ Tranh vẽ cảnh gì? Em có cảm nghĩ như thế nào về buổi lễ đợc vẽ trong tranh?
* Bài mới
Giới thiệu bài: Trương Định là ai? Vì sao nhân dân lại dành cho ông tình cảm đặc biệt tôn kính như vậy? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
* HS làm việc với SGK
Hỏi: + Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lợc nước ta?
+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế nào trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp.
+ Trương Định kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược.
+ HS thảo luận nhóm , hoàn thành phiếu và trả lời câu hỏi sau đây :
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
TiÕt 2
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Chính tả : Nghe viết
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Toán
Ôn tập: Tính chất cơ bản
của phân số
I. Mục tiêu
II. ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
HĐNT
+ Nghe viết trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
+ Làm đúng BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
* Bài mới
HS đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung bài?
- Nêu những từ khó viết trong bài.
* Hs : đọc thầm lại đoạn viết .
- Nêu những từ khó viết trong bài .
- Viết hoa tên riêng
- Viết đúng các từ : cỏ xước , tỉ tê , ngắn chùn chùn...
Gv: nhận xét bổ sung cho hs .
* GV đọc để HS nghe viết bài .
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét , chữa lỗi
Hs : nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài nêu kết quả .
lẫn – nở nang – béo lẳn – chắc nịch
* Gv: Hướng dẫn hs làm bài 3.
a. giải đáp các câu đố
- Tổ chức cho hs thi giải đố nhanh
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
Giúp HS :
+ Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng đẻ rút gon phân số và qui đồng mẫu số các phân số ( Trường hợp đơn giản)
* Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết trước.
* Bài mới
+ Giới thiệu bài:
+ GV hướng dẫn HS ôn tập
- Ứng dụng t/c cơ bản của phân số
+ Rút gọn phân số
- GV hướng dẫn học sinh làm VD1,2. học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
* Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- GV y/c HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV y/c HS làm bài.
- GV y/c HS chữa bài của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS
* Bài 2
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2.
Bài 3
GV y/c HS rút gọn phân số để tìm các phân số bằng nhau trong bài.
GV gọi HS đọc các phân số bằng nhau mà mình tìm đợc và giải thích rõ vì sao chúng bằng nhau.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
* Củng cố, dặn dò
GV tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
TiÕt 3
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Luyện từ và câu
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Địa lí
Việt nam - đất nước chúng ta
I. Mục tiêu
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, âm vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1.
+ Nhận biết được các vần tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
* Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
* Bài mới
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo kết quả .
* Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu của bài .
- Câu tục nhữ viết theo thể thơ: Thể thơ lục bát.
- ngoài-hoài ( cùng vần oai )
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
Hs: Làm bài tập 4
- Lấy ví dụ câu thơ, tục ngữ, ca dao có các tiếng bắt vần với nhau.
Bài 5: HS đọc câu đố.
- HS trao đổi theo nhóm 2 và giải câu đố.
* Củng cố dặn dò
+ Nhận xét tiết học
- Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:
- Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam á, Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: Khoảng 330.000 km2.
+ Quả địa cầu (hoặc bản đồ các nước trên thế giới).
+ Các hình minh hoạ của SGK.
* Bài mới
- Giới thiệu bài
- Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta
+ Một số thuận lợi do vị trí địa lí mang lại cho nước ta
- GV gọi HS nêu ý kiến trước lớp
- GV nhận xét câu trả lời của HS và chính xác lại câu trả lời cho HS
* Hình dạng và diện tích
+ GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát cho mỗi nhóm 1 phiếu thảo luận và yêu cầu các em trao đổi trong nhóm để hoàn thành phiếu.
+ GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
* GV yêu cầu nhóm trình bày
+ HS đã làm vào phiếu khổ giấy to lên bảng trình bày kết quả thảo luận.
+ GV n.xét kết quả làm việc của HS, tuyên dương các nhóm làm việc tốt.
- GV kết luận
* Củng cố dặn dò
+ Nhận xét tiết học
TiÕt 4
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Khoa học
Con người cần gì để sống ?
Chính tả
Việt Nam thân yêu
I. Mục tiêu
II.ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Hình vẽ trong s.g.k trang 4,5 .
- Phiếu học tập theo nhóm
* Bài mới
- HS Liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình .
Hs : thảo luận nêu Những điều kiện cần để con người sống và phát triển là :
+ Đ.kiện vật chất:thức ăn , nước uống
+ Điều kiện tinh thần : tình cảm gia đình, bạn bè ...
Gv: nhận xét bổ sung
- Kết luận
* Hs Làm việc với phiếu học tập :
+ Phát phiếu cho HS
Hs : làm việc theo nhóm với phiếu học tập :
- Nêu kết quả thảo luận : . Không khí. Nước. ánh sáng , Nhiệt độ(thích hợp với từng đối đi tượng), Thức ăn , Nhà ở
* Tổ chức Chơi trò chơi : Cuộc
hành trình đến hành tinh khác
- Nhận xét , tuyên dương các nhóm.
* Củng cố dặn dò
+ Nhận xét chung
+ Về nhà xem lại bài
- Giúp HS: - Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập (BT
* Dạy bài mới:
+ Giới thiệu bài: Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe đọc để viết bài thơ Việt Nam thân yêu và làm bài tập chính tả phân biệt ng/ngh, g/ gh, c/k
* Hướng dẫn nghe -viết
+ Tìm hiểu nội dung bài thơ
- Gọi 1 HS đọc bài thơ
- Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có nhiều cảnh đẹp?
- Qua bài thơ em thấy con người VN như thế nào?
+ Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu những từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
+ Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết
* Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài theo cặp
- Gọi hS đọc bài làm
- GV nhận xét bài
+ Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài
- GV nhận xét chữa bài
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau.
TiÕt 5
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Kể chuyện
Sự tích hồ Ba Bể
Luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu
II.ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Nghe kể lại được từng đoạn câu truyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện
+ Hiểu được ý nghĩa câu chuyện, giải thích sự hình thành hồ ba bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
Hs: Quan sát trnah trong sgk và nêu nội dung từng tranh.
* GV treo tranh giới thiệu câu chuyện
a. Kể chuyện
- kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể :
+Lần 1: kể kết hợp giải nghĩa từ .
+Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh hoạ
+Lần 3: kể diễn cảm
* Hs : kể chuyện theo nhóm
- Một vài nhóm kể trước lớp
- Một vài nhóm thi kể
- Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS trao đổi về nội dung câu chuyện nêu ý nghĩa.
GV : nhận xét , bình chọn nhóm, bạn kể hay, hấp dẫn nhất .
* Củng cố, dặn dò
+ Nhận xét chung
+ Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc có nghĩa gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khônh hoàn toàn( Nội dung ghi nhớ).
+ M được từ đồng nghĩa theo yêu cầu bài tập 1, BT 2,( 2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu( BT 3).
- Bảng phụ viết sẵn các đoạn văn a,b ở bài tập 1 phần nhận xét
- Giấy khổ to , bút dạ
* Bài mới
+ Giới thiệu bài: Bài học hôm nay giúp các em hiểu về Từ đồng nghĩa.
a) Tìm hiểu ví dụ
Bài 1
- Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập 1 phần nhận xét. Yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm
- Gọi HS nêu ý nghĩa của từ in đậm . Yêu cầu mỗi HS nêu nghĩa của 1 từ.
- Gv chỉnh sửa câu trả lời cho HS
* Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp với hướng dẫn:
+ Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK
- Yêu cầu HS lấy ví dụ từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn, không hoàn toàn
- GV gọi HS trả lời và ghi bảng
* Luyện tập
Bài tập 1
- gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- Gọi HS đọc từ in đậm trong đoạn văn, GV ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp. Gọi HS lên bảng làm
* Bài tập 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Chia nhóm , phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm
- Nhóm nào làm xong dán lên bảng, đọc phiếu của mình
GV nhận xét và kết luận các từ đúng
Bài 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- GV nhận xét
* Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011
TiÕt 1
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Toán
Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)
Kể chuyện
Lý Tự Trọng
I. Mục tiêu
II. ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, phép trừ các số các số có đến năm chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số
+ Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100.000.
* Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của HS .
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
Hs: nêu yêu cầu của bài 1
- HS nhẩm theo nhóm 2 . Nêu kết quả
a) 6000+2000-4000= 4000
9000-(7000-2000)= 0
b) 21000x3= 630000
9000-4000x2= 10000
Gv: nhận xét , chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
Củng cố về 4phép tính trong phạm vi 100000
- Đặt tính rồi tính
Hs : nêu yêu cầu của bài3. Tính giá trị của biểu thức .
- Làm bài 3, nêu kết quả .
a) 3257+4659- 1300= 6616
d) 9000+1000: 2= 5000
* Gv nhận xét chữa bài 3.
- Hướng dẫn hs làm bài 4.
Bài giải :
Số tivi nhà máy sản xuất được trong một ngày là:
680: 4 = 170 (chiếc )
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong7 ngày là :
170 x7 =1190 ( chiếc )
Đáp ssố : 1190 chiếc.
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dựa vào lưòi kể của GV và tranh minh hoạ, kể đươc toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,dũng cảm bảo vệ đồng chí,hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.
-Tranh minh hoạ SGK
* Bài mới
+ Giới thiệu bài : SGV
+ GV kể chuyện
Đoạn 1 kể chậm ,nhấn giọng những từ chỉ hoạt động của anh,giọng kể khâm phục ở đoạn 3
(kể đến nhân vật nào ,ghi tên lên bảng-Kết hợp giải nghĩa từ khó :sáng dạ ,mít tinh ,luật sư ,thành viên )
* HS tập kể chuyện
-Kể từng đoạn
-Kể toàn bộ câu chuyện
* Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện
-Nhân vật chính trong câu chuyện là ai?
-ý nghĩa câu chuyện ?
* Củng cố - dặn dò
- Noi gương anh Lý Tự Trọng các em cần phải làm gì ?
- Chuẩn bị tiết sau.
TiÕt 2
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Tập làm văn
Nhân vật trong truyện.
Tập đọc
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
I. Mục tiêu
II. ĐDDH
III. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật
+ Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện ba anh em
+ Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.
* Bài mới
+ Giới thiệu bài: Ghi bảng
- Bài văn kể chuyện khác với bài văn không phải là kc ở những điểm nào ?
Hs: Làm bài tập 1phần NX
* HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày bảng của nhóm mình.
Gv: Chữa bài tập 1
- K.l: các nhân vật trong truyện có thể là người hay các con vật, đồ vật, cây cối đã được nhân hoá.
* Hướng dẫn làm bài 2
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu tính cách của nhân vật trong truyện.
- Nhờ hành động, lời nói của nhân vật nói lên tính cách của nhân vật ấy.
- HS nêu ghi nhớ s.g.k.
Hs: làm bài 1 phần luyện tập.
- HS đọc câu chuyện.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS kể chuyện.
- Nhận xét tuyên dương bạn kể tốt.
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung bài: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Tranh minh hoạ trang 10 SGK
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
- Tranh ảnh làng quê ngày mùa
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- GV nhận xét cho điểm
* Bài mới
+ Giới thiệu bài
- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc
H: Em có nhận xét gì về bức tranh?
* H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc
- Yêu cầu HS mở SGK 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
+ Yêu cầu luyện đọc theo cặp
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
Yêu cầu HS đọc thầm cuối bài và cho biết:
+ Thời tiết ngày mùa được miêu tả như thế nào?
+ Hình ảnh con người hiện lên trong bức tranh như thế nào?
c) Đọc diễn cảm
- Y.c HS đọc diễn cảm theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét HS đọc hay
* Củng cố -dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau
TiÕt 3
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Tập đọc
Mẹ ốm
Toán
Ôn tập : so sánh hai phân số
I. Mục tiêu
II. KN sống
III. ĐDDH
IV. CHĐDH
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
HĐNT
+ Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
+ Hiểu ND bài, tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lóng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ố
File đính kèm:
- giao an lop ghep 45.doc