Bài dạy:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
56 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1754 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 5 kì 1 - Trường Tiểu học Phước Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 1 Ngày dạy: 5/ 9 / 2006
Bài dạy:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.
Mục tiêu:
Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
Tiến hành:
Bài tập 1/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được thầy cô viết sẵn.
- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đo đoạn văn b.
- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là từ đồng nghĩa.
Bài tập 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS phát biểu ý kiến.
- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
* GV rút raghi nhớ SGK/8.
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.
Mục tiêu:
Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/8:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài.
- Tổ chức cho HS làm việc các nhân.
- Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- GV phát giấy đã chuẩn bị trước.
- Yêu cầu HS dán bài trên bảng.
- Cả lớp và GV sửa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/8:
- GV tiến hành tương tự các bài tập trước.
3. Củng cố, dặn dò:
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS so sánh từ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc nhóm 4.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 2 Ngày dạy: 7/ 9/ 2006
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.
2. Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Bút dạ và 2 - 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1, 3.
- Một vài trang tự điển phô tô nội dung liên quan đến bài tập 1 (nếu có điều kiện).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu ví dụ.
- HS2: Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Nêu ví dụ?
- GV nhận xét và ghi điểm. và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
19’
8’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.
Mục tiêu: Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.
Tiến hành:
Bài 1/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV giao việc cho HS.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại những từ đúng.
Bài 2/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- HS lần lượt đọc câu văn của mình.
- GV và HS nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
Mục tiêu:
Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.
Tiến hành:
Bài 3/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc cho HS.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ/8.
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc nhóm 4.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 3 Ngày dạy: 12/ 9 / 2006
Bài dạy:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.
2. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bút dạ, một vài từ phiếu khổ to để HS làm bài tập 2, 3, 4.
- Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô gắn với bài học), sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (nếu có điều kiện).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được.
- HS2: Làm bài tập 3.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
21’
7’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3.
Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.
Tiến hành:
Bài 1/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV phát phiếu, tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc cho HS.
- GV cho HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 4.
Mục tiêu:. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
Tiến hành:
Bài 4/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- FGọi lần lượt HS đọc câu mình đặt.
- GV và cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 4 Ngày dạy: 14/ 9 / 2006
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
2. Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 03 HS
- Gọi 3 HS làm bài tập 2, 3, 4/18.
- GV nhận xét và ghi điểm..
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
15’
14’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.
Mục tiêu: Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Tiến hành:
Bài 1/22:
- Gọi 1 HS đọc yêu câu của bài tập 1.
- GV giao việc cho HS, yêu cầu các em làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/22:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc cho HS, yêu cầu các em làm việc theo nhóm đôi.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
Mục tiêu:
Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
Tiến hành:
Bài 3/22:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình.
- GV và HS nhận xét. GV chấm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 3 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 5 Ngày dạy: 19/ 9 / 2006
Bài dạy:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
2. Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bút dạ; một tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 3b.
- Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT 3b.
- Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học hoặc một vài trang từ điển phô tô (nếu có).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS
- Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết LTVC trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
18’
10’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
Tiến hành:
Bài 1/27:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/27:
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
Mục tiêu:
Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu).
Tiến hành:
Bài 3/22:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Gọi 1 HS đọc truyện Con rồng cháu Tiên.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm lại bài tập 3.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc truyện.
- HS làm việc cá nhân.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 3 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 6 Ngày dạy: 21/ 9 / 2006
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
2. Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt đối với đất nước, quê hương.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Bút dạ, 2- 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lần lượt lên làm bài tập 2, 3 của tiết LTVC trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
8’
8’
12’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
Mục tiêu: Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
Tiến hành:
Bài 1/32:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
Mục tiêu: Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt đối với đất nước, quê hương.
Tiến hành:
Bài 2/33:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 3:
Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
Mục tiêu: HS biết viết một đoạn văn miêu tả sắc đẹp mà em thích.
Tiến hành:
Bài 3/33:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở.
- Gọi 1 số HS đọc đoạn văn của mình.
- GVvà HS sửa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 4 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 7 Ngày dạy: 26/ 9 / 2006
Bài dạy:
TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
- Từ điển tiếng Việt hoặc một vài trang phô tô từ điển (nếu có).
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 1,2,3 – phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài tập 3/33.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
15’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Nhận xét.
Mục tiêu:
Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
Tiến hành:
Bài tập 1/38:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS tìm từ phi nghĩa và từ chính nghĩa.
- Yêu cầu HS so sánh nghĩa giữa hai từ.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại kết quả đúng.
Bài tập 2/38:
- GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài tập 3/39:
- GV tiến hành tương tự trên.
+ Người Việt Nam có quan niệm sống rất cao đẹp: Thà chết mà được kính trọng, đề cao, tiếng thơm lưu mãi còn hơn sống mà phải xấu hổ, nhục nhã vì bị người đời khinh bỉ.
- GV rút ra ghi nhớ SGK/39.
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu:
Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
Tiến hành:
Bài1/39:
- Gọi 1 HS đọc bài tập 1.
- GV giao việc yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/39:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại ý đúng.
Bài 3/39:
- GV tiến hành tương tự các bài trên.
Bài 4/39:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm nháp trong 1’.
- Gọi HS lần lượt đọc câu văn của mình.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS so sánh từ.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc nhóm đôi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài miệng.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 4 Môn: Luyện từ và câu Tiết:8 Ngày dạy: 28/ 9 / 2006
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiêu:
Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có); Từ điển HS (nếu có).
- Bút dạ, 2- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS
- Gọi 2HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1, 2/39.
- Gọi 1 HS làm miệng bài tập 3/39.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
14’
15’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3.
Mục tiêu: Biết tìm đúng các từ trái nghĩa để làm bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/43:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2,3/44:
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1.
Hoạt động 2: HS làm bài tập 4, 5.
Mục tiêu: HS biết tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.
Tiến hành:
Bài4/44:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV tổ chức cho HS tiến hành chơi trò chơi tiếp sức.
- GV và HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Bài 5/44:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS đặt câu vào vở.
- GV chấm một số vở.
- Gọi 1 số HS đọc câu của mình.
- GV và cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm lại bài tập 4, 5 vào vở.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS chơi trò chơi tiếp sức.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- luyen tu va cau 5x.doc