Trẻ biết phối hợp và hào hứng vận 
động cùng các trẻ khác. Biết tập một số 
bài tập vận động như: đi, chạy, bật, bò. 
Đi chạy phối hợp chân tay nhịp nhàng.
-Trẻ biết tên và lợi ích của một số thực 
phẩm 
-Trẻ có một số nề nếp thói quen, hành 
vi tốt trong ăn uống.
* TD-vận động:
-Hô hấp: Gà gáy
-Tay: Thay nhau giơ cao 
-Thân lườn: Cúi về phía trước; 
-Chân: Ngồi xuống, đứng lên
-Bật: chụm tách chân
-Vận động: Đi trong đường hẹp.(30x20cm)
Đi thay đổi theo ttoocs độ
Bật tại chỗ
-Tập các cử động của bàn tay, ngón tay trong hoạt động 
múa, di màu
* Dinh dưỡng SK:
-Giờ ăn: Trò chuyện về tên, giá trị dinh d ưỡng của món ăn
-Trò chơi: Lấy thực phẩm theo yêu cầu của cô
-Thực hành rửa tay, lau miệng, Uống nước đun sôi; nhặt 
cơm rơi vào đĩa.
-Chơi trắc nghiệm đúng sai
-Gạch những hành vi sai: : trèo cử sổ, nghịch bể cá, cầu 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
34 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 2
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 3 tuổi năm học 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
 
 
 
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN CẦU GIẤY 
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHIÊN CHẾ NĂM HỌC 2012-2013 
KHỐI MẪU GIÁO BÉ 
 
 
 
 
 
 
PHIÊN CHẾ NĂM HỌC 2012-2013 
KHỐI MẪU GIÁO BÉ 
 
STT MẪU GIÁO BÉ THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 
Rèn nề nếp thói quen Từ 10/9 đến 14/9 
 
1 
 
TRƯỜNG MẦM NON 
 
 
3 tuần (17/9->05/10) 
- Các bạn trong lớp 
- Bé vui trung thu 
- Lớp học của bé 
 
2 
 
BẢN THÂN 
 
 
4 tuần ( 08/10->02/11) 
- Bé là ai? 
- Cơ thể bé 
- Ngày hội của Bà, của mẹ 
- Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 
 
3 
 
GIA ĐÌNH 
 
 
4 tuần (05/11->30/11) 
 
- Các thành viên trong gia đình 
- Ngôi nhà của Bé 
- Ngày hội của các cô giáo 
- Đồ dùng gia đình 
 
4 
 
GIAO THÔNG 
 
 
3 tuần ( 03/12->21/12) 
- Ô tô – Xe máy 
- Tàu hỏa 
- Ngày thành lập QQĐND 
 
5 
 
ĐỘNG VẬT 
 
 
4 tuần (24/12->18/1) 
- Chú gà con 
- Con cá 
- Côn trùng 
- Động vật sống trong rừng 
 
6 
 
TẾT VÀ MÙA XUÂN 
 
 
4 tuần ( 21/1->22/2) 
- Mùa xuân đến rồi 
- Bé vui đón Tết 
- Ôn tập sau tết 
7 THỰC VẬT 
 
4 tuần ( 25/2- 22/3) - Quả trong vườn 
- Ngày hội của các bạn gái 
- Một số loại hoa 
- Một số loại rau 
 
8 
 
NGHỀ NGHIỆP 
 
3 tuần ( 25/3 ->12/4) 
- Nghề giáo viên 
- Nghề của Bố mẹ 
- Nghề bé thích 
 
9 
NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ 
NHIÊN 
 
 
3 tuần ( 15/4->3/5) 
- Nước có ở đâu 
- Mưa 
- Mùa hè 
10 THỦ ĐÔ HÀ NỘI- BÁC HỒ 
 
2 tuần (6/5-> 17/5) - Thủ Đô Hà Nội 
- Bác Hồ của Bé 
Cộng 10 chủ đề 35 tuần ( Từ 10/9/2012 đến 
17/05/2013) 
 
 
 
 
 
 
Chñ ®Ò 1 : Trêng mÇm non 
Thêi gian thùc hiÖn: 3 tuÇn (Tõ 17/9 ®Õn 5/10/2012) 
Chủ đề nhánh: - C¸c b¹n trong líp 
- BÐ vui trung thu 
 - Líp häc cña bÐ 
 I. Môc tiªu- Néi dung cña chñ ®Ò 
 
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú 
1. Ph¸t 
triÓn thÓ 
chÊt 
 
- Trẻ biết phối hợp và hào hứng vận 
động cùng các trẻ khác. Biết tập một số 
bài tập vận động như: đi, chạy, bật, bò. 
Đi chạy phối hợp chân tay nhịp nhàng. 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Trẻ biết tên và lợi ích của một số thực 
phẩm 
 
 
- Trẻ có một số nề nếp thói quen, hành 
vi tốt trong ăn uống. 
* TD- vận động: 
- Hô hấp: Gà gáy 
- Tay: Thay nhau giơ cao 
- Thân lườn: Cúi về phía trước; 
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên 
- Bật: chụm tách chân 
- Vận động: Đi trong đường hẹp.(30x20cm) 
 Đi thay đổi theo ttoocs độ 
 Bật tại chỗ 
- Tập các cử động của bàn tay, ngón tay trong hoạt động 
múa, di màu 
* Dinh dưỡng SK: 
- Giờ ăn: Trò chuyện về tên, giá trị dinh dưỡng của món ăn 
- Trò chơi: Lấy thực phẩm theo yêu cầu của cô 
- Thực hành rửa tay, lau miệng, Uống nước đun sôi; nhặt 
cơm rơi vào đĩa. 
- Chơi trắc nghiệm đúng sai 
- Gạch những hành vi sai: : trèo cử sổ, nghịch bể cá, cầu 
 
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú 
 
- Trẻ biết và tránh một số nơi nguy 
hiểm ở trường 
thang, theo người lạ ra khỏi khu vực trường 
- Trò chuyện về những nơi nguy hiểm 
- Chơi: Đánh dấu những hành vi nguy hiểm 
2. Ph¸t 
triÓn nhËn 
thøc 
 
- Nói được tên trường, tên lớp, tên cô 
giáo, tên bạn, đồ chơi, đồ dùng trong 
lớp. Công việc của cô giáo ; bác lao 
công ; Bác bảo vệ 
- Nhận ra thông qua tranh ảnh, và nói 
được tên ngày tết trung thu. Thích thú 
tham gia các hoạt động vui trung thu 
- Nhận biết hình vuông, hình tròn các 
đồ dùng, đồ chơi bằng các giác quan 
TrÎ biết ghÐp ®«i (t¬ng øng 1- 1) cña 
c¸c ®èi tîng 2 nhãm ®å vËt 
- Trò chuyện, tìm hiểu về các bạn trong lớp. 
- Trò chuyện về lớp học của bé 
- Trò chuyện, quan sát công việc của cô giáo, Bác lao 
công. 
- Trò chuyện về ngày têt trung thu 
- Tô màu tranh mặt nạ, đèn lồng 
- Múa sư tử; Bày cỗ liên hoan trung thu 
- Phân biệt h×nh vu«ng h×nh trßn. 
- TrÎ nhËn biÕt, gäi tªn h×nh vu«ng, h×nh trßn. 
- TrÎ ghÐp ®«i (t¬ng øng 1- 1) cña c¸c ®èi tîng 2 nhãm 
®å vËt. 
- Trò chơi: lấy đồ chơi theo yêu cầu của cô. 
 
 
3. Ph¸t 
triÓn ng«n 
ng÷ 
 
- Tự tin khi giao tiếp 
 
 
- Có thể kể lại một vài việc đơn giản 
mới xảy ra. 
- Biết giao tiếp trong trò chơi đóng vai 
- Nhận ra ký hiệu của bản thân ở đồ 
dùng cá nhân: cốc, khăn mặt,vở 
- Trò chơi: Tìm bạn. Thực hành chào hỏi. 
- Dạy trẻ đọc thơ: Bạn mới; Cô dạy 
- Kể truyện: Vịt con đi học 
- Trò chuyện với trẻ về việc trẻ mới làm được 
 
- Chơi đóng vai trong góc chơi. 
- Thực hành tự phục vụ. 
- Chơi: Lấy đồ dùng theo yêu cầu. 
 
4. Ph¸t 
triÓn t×nh 
c¶m vµ kü 
n¨ng x· 
héi 
 
- Yêu quý, kính trọng, lễ phép với cô 
giáo và các cô bác trong trường. Yêu 
bạn, thích đến lớp. 
 
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của lớp, 
của trường. Biết cất dọn đồ chơi, đồ 
dùng đúng nơi quy định. 
- Tô màu bạn, cô giáo bé thích, 
- Tìm bạn cháu thích cùng chơi. 
- Hát, đọc thơ tặng cô, tặng bạn cháu thích. 
- Thực hành chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp và ra về. 
- Chơi đồ chơi trong nhóm. Thực hành thu dọn đồ chơi 
đúng nơi qui định. 
- Gạch những hành vi sai 
 
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú 
- Biết giữ gìn, chăm sóc và bảo vệ môi 
trường. 
- Xem băng hình về ô nhiễm môi trường. Trò chuyện về 
hình ảnh vừa xem. 
- Chơi trắc nghiệm 
5. Ph¸t 
triÓn thÈm 
mü 
 
- Cảm nhân được vẻ đẹp của trường 
mẫu giáo, của lớp học. Biết sử dụng 
một số màu đơn giản (xanh, đỏ, vàng) 
để tô màu tranh ảnh, đồ chơi của trường 
mầm non. 
 
- Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào 
các hoạt động nghệ thuật: thích hát, 
nghe hát, nghe nhạc. 
 
- Tô màu tranh trung thu 
- Dán con lật đật 
- Tô màu bức tranh cho đẹp 
- Giúp cô trang trí lớp đón trung thu 
- Chơi thổi màu. 
- Tô màu theo ý thích 
- Hát vận động: Vui đến trường 
 Đêm trung thu 
 Trường chúng cháu là trường mầm non 
- Nghe hát: Chiếc đèn ông sao ; Đi học; Lời mẹ dặn 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN 
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 8/10 đến 2/11/2012) 
 Chủ đề nhánh: - Bé là ai ( 1 tuần ) 
- Cơ thể bé ( 1 tuần ) 
- Ngày hội của Bà, của mẹ ( 1 tuần ) 
- Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh ( 1 tuần ) 
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
1. Phát 
triển thể 
chất 
 
- Có khả năng thực hiện các động tác 
Tay ; Chân ; Thân ; bật và vận động cơ 
thể theo nhu cầu của bản thân, 
- Thực hiện được các vận động: Đi, 
tung ném, bò dưới sự hướng dẫn của cô 
giáo. 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh, ăn 
* TD- vận động: 
+ Dạy trẻ các động tác 
- Hô hấp ( Gà gáy, thổi bóng bay) 
- Tay :( 2 tay đa ra sau lng, 
- Thân : Quay người sang 2 bên 
- Chân :dậm chân tại chỗ) 
- Bật ( Bật tại chỗ) 
 + Dạy trẻ các vận động : 
- Tung bắt bóng 
- Đi ngang bước dồn 
- Ném xa 
- Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) 
- Tập các cử động của bàn tay, phối hợp tay mắt và sử 
dụng một số đồ dùng: Xếp chồng đồ chơi, lắp ghép đồ 
chơi 
 * Dinh dưỡng SK: 
- Phân biệt thực phẩm và món ăn trong bữa ăn hàng ngày 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
nhiều loại thức ăn khác nhau 
 
 
 
 
 
- Có một số thói quen tự phục vụ. 
 
 
- Bước đầu biết những vật dụng an toàn, 
những vật dụng không an toàn: Bàn là, 
bếp đang đun, phích nớc nóng 
của trẻ 
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày ở trường, phân biệt bữa 
chính, bữa phụ. 
- Trò chuyện và thực hành 1 số thói quen, hành vi tốt trong 
ăn uống: tự xúc cơm, khi ăn không nói chuyện 
- Làm quen với cách lau mặt, tập rửa tay bằng xà phòng. 
- Thực hành tự đi dép; cởi mặc quần áo 
- Thi mặc áo; quần; thi đi dép 
- Trò chuyện để trẻ biết tránh những đồ dùng không an 
toàn: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng 
2. Phát 
triển nhận 
thức 
 
- Biết cách sử dụng các giác quan để 
tìm hiểu đối tượng : Nhìn ; nghe ; ngửi ; 
sờ. 
 
- Biết mình giống và khác bạn qua một 
số đặc điểm cá nhân 
- Trẻ biết 1 số bộ phận cơ thể ( tay, 
chân, mắt mũi, tai, miệng ) và tác dụng 
của chúng. 
Trẻ biết ngày 20-10 là ngày phụ nữ Việt 
Nam 
- Làm quen với một số khái niệm đơn 
giản về biểu tượng hình dạng kích 
thước, định hướng không gian 
- Trò chuyện về một số đặc điểm về giới tính của bé. 
- Các giác quan của bé 
- So sánh thấy được sự khác biệt của mình với các bạn 
khác về tên, giớí tính 
- Tìm bạn giống cháu và tô màu 
- Tác dụng của các bộ phận cơ thể và các giác quan. 
- Tìm hiểu bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh. 
 
 
 
- Trò chuyện để trẻ Biết ý nghĩa của ngày 20- 10 
- Hát múa tặng Bà và mẹ nhân ngày 20/10 
- Vẽ hoa, quà tặng cô giáo, bà, mẹ, các bạn gái 
- Liên hoan mừng ngày hội của Bà, của mẹ 
- Dạy trẻ tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu, tiếp tục cho trẻ 
nhận biết hình vuông, hình tròn 
- Dạy trẻ nhận biết, gọi tên hình tam giác,chữ nhật 
 
 
3. Phát 
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản 
thân khi được hỏi, trò chuyện 
- Thể hiện nhu cầu của mình với mọi 
- Giới thiệu về bản thân, tìm hiểu về các bộ phận, giác 
quan. Trả lời rõ các câu hỏi: bộ phận nào? có tác dụng gì? 
- Trò chuyên với trẻ để trẻ biết bày tỏ tình cảm, hiểu biết 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
triển ngôn 
ngữ 
 
người qua lời nói, cử chỉ và điệu bộ. 
 
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện, 
bài thơ về chủ đề bản thân. Đọc thuộc 
các bài thơ; ca dao cô dạy về chủ đề 
 
 
 
- Biết trả lời vâng ạ, dạ, chào hỏi lễ 
phép, không nói trống không 
- Thể hiện ngôn ngữ, hành động đơn 
giản, phù hợp với vai chơi. Thích chơi 
các trò chơi các góc 
của bản thân bằng các câu đơn, bằng hành động phù hợp.. 
Trao đổi và trò chuyện với người lớn một cách tự tin. 
- Nghe kể chuyện, đọc thơ các bài thơ 
+ Thơ: Đôi mắt 
+ Thơ: Cô và mẹ 
+ Truyện: Gấu con bị đau răng 
+ Truyện Chú vịt xám 
+ Truyện: Đôi bạn tốt 
- Thực hành: Nói cả câu, cảm ơn, xin lỗi,vâng ạ, có ạ 
 
- Chơi đóng vai trong các góc chơi. 
 
4. Phát 
triển tình 
cảm và kỹ 
năng xã 
hội 
 
- Coi trọng và làm theo các quy định 
chung ở gia đình và lớp học 
 
 
 
- Biết cùng chơi với các bạn trong nhóm 
nhỏ 
 
- Nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức 
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử 
chỉ. 
 
- Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin 
lỗi khi đợc nhắc nhở 
- Nói được điều bé thích, bé không thích 
- Trò chuyên để trẻ có ý thức thực hiện các quy định chung 
ở gia đình, lớp học: Chơi xong biết xếp, cất đò chơi, không 
tranh giành đồ chơi; ăn ngủ đúng giờ, giữ trật tự khi cần 
thiết. 
- Chơi đồ chơi theo nhóm 
- Chơi các trò chơi dân gian; trò chơi vận động: Nu na nu 
nống; Chi chi chành chành; Lộn cầu vồng; Cáo ơi ngủ à 
- Trò chuyện về trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức 
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua tranh 
ảnh. 
- Chơi trò chơi: Nhìn hình đoán cảm xúc 
- Trò chuyện về các tình huống phải nói lời cảm ơn, xin lỗi 
- Thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi trong các hoạt động 
- Trò chuyện về sở thích của bé 
 
5. Phát 
triển thẩm 
Trẻ biết sử dụng mầu sắc để tô mầu bức 
tranh, biết xé và dán để tạo lên sản 
- Dạy trẻ biết phối hợp hồ dán, giấy, băng dính... tạo ra các 
sản phẩm theo chủ đề bản thân: 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
mỹ 
 
phẩm 
 
 
 
 
- Bước đầu biết nhận xét sản phẩm. 
 
- Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận 
của mình khi nghe hát, nghe nhạc và 
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện 
tượng 
 
+ Tô màu bạn giống cháu 
+ Tô màu những đồ dùng dùng mà cháu thích 
+ Vẽ đốm màu trang trí váy 
+ Xé giấy thành giải để dán tóc cho bạn 
+ Di màu bạn trai bạn gái, đồ dùng của bé. 
- Nhận xét sản phẩm của mình và của bạn về màu sắc, 
cách tô màu. 
- Hát đúng giai điệu, lời ca, vận động nhịp các bài hát 
+ Bạn có biết tên tôi 
+ Chiếc khăn tay 
+ Tay thơm tay ngoan 
+ Cái mũi 
- Nghe hát: Khám tay; Hãy lắng nghe; Hãy xoay nào; Thật 
đáng chê. 
- Trò chơi âm nhạc: Đoán tên bạn hát; Tai ai tinh 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH 
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 5/11đến 30/11) 
 Chủ đề nhánh: - Các thành viên trong gia đình ( 1 tuần ) 
- Ngôi nhà yêu thương( 1 tuần ) 
- Ngày hội của các cô giáo ( 1tuần ) 
- Đồ dùng gia đình ( 1 tuần) 
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
1. Phát 
triển thể 
chất 
 
- Trẻ thực hiện được các vận động: Ném 
đích đứng, ném đích ngang, bò cao, 
ném xa. chạy nhanh 10m dưới sự hướng 
dẫn của cô giáo. 
- Trẻ biết cùng người thân trong gia 
đình tập luyện và giữ gìn sức khỏe. 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Nhận biết một số nơi, một số vật dụng, 
nguy cơ không an toàn trong gia đình. 
* TD- vận động: 
- Tiếp tục dạy trẻ các bài tập phát triển 
+ Hô hấp: Tiếng còi tàu. 
+ Tay: Xoay cổ tay, hái hoa; cá b 
+ Thân: Nghiêng người xang 2 bên 
+ Chân: Cây cao – cỏ thấp; ngồi co duỗi 2 chân) 
+ Bật : taị chỗ; bật tiến 
- Vận động cơ bản: 
+ Ném đích dứng 
+ Ném đích nằm ngang ( Xa 1,5m) 
+ Ném xa - Chạy 15m 
+ Bò cao 
- TCVĐ- TCDG: Chó sói xấu tính., dung dăng dung dẻ; 
Rồng rắn lên mây; Nu na nu nống... 
* Dinh dưỡng SK 
- Trò chuyện về những vật dụn, nơi có nguy cơ không an 
toàn trong gia đình trẻ. Dạy trẻ không chơi, đến gần 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
 
 
- Có thói quen tự phục vụ. Có ý thức và 
biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. 
 
- Phát triển cho trẻ sự khéo léo của đôi 
bàn tay (Sử dụng các đồ dùng trong gia 
đình) 
những vật gây nguy hiểm ổ điện, bàn là, dao nhọn, phích 
nước 
Rửa tay trước khi ăn, xúc miệng nước muối, lau miệng sau 
khi ăn, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi vào đĩa 
và lau tay. 
- Vận động tinh: cầm kéo cắt được đương thẳng, cầm bút, 
tô màu đồ dùng gia đình 
2. Phát 
triển nhận 
thức 
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi 
được hỏi, trò chuyện. 
- Nói được tên của Bố, mẹ và các thành 
viên trong gia đình. Biết được nghề 
nghiệp và sở thích của mẹ. 
- Biết tên gọi, công dụng, cách sử dụng 
của 1 số đồ dùng trong gia đình. 
 
- Nhận biết trên dưới trước sau của bản 
thân trẻ 
- Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết số lượng 
trong phạm vi 2 
- Trò chuyện về gia đình của bé 
- Kể về các thành viên trong gia đình. 
- Kể về công việc của những người thân trong gia đình 
- Chia sẻ về nhu cầu của gia đình: ăn, ở mặc, vui chơi, nhu 
cầu về tình cảm... 
- Cho trẻ tìm hiểu về các đồ dùng gia đình về tên gọi, chất 
liệu , công dụng và cách sử dụng các loại đồ dùng trong 
gia đình. 
- Dạy trẻ phân biệt các phía trên, dưới, trước, sau của bản 
thân... 
- Dạy trẻ nhận biết nhóm có 2 đối tượng, đếm đến 2 
Trò chơi: Tìm đồ dùng có số lượng theo yêu cầu của cô. 
 
 
3. Phát 
triển ngôn 
ngữ 
 
- Nghe, hiểu một số từ khái niệm, phát 
âm rõ ràng: Quần áo; Giầy; dép; bát; 
thìa 
- Trẻ biết nói lên suy nghĩ, mong muốn 
của mình, biết lắng nghe, trả lời các câu 
hỏi rõ ràng, mạch lạc. 
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản 
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện, 
bài thơ. Cảm nhận thể hiện lại vần điệu, 
nhịp điệu các bài thơ ca dao, đồng giao 
- Kể về công việc của những người trong gia đình, kể tên 
được một số đồ dùng trong gia đình 
 
- Cho trẻ nói lên cảm xúc qua các câu hỏi gọi ý của cô 
- Khuyến khích trẻ giao tiếp với bạn bè khi tham gia vào 
các hoạt động. 
- Dạy trẻ các bài thơ, câu truyện về gia đình 
- Truyện: Ba cô tiên, cô bé quàng khăn đỏ. 
- Thơ: Lòng mẹ, 
 - Thơ: Cô giáo của con 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú 
về ông bà, bố mẹ, gia đình của bé. 
Làm quen với việc đọc: Tự giở sách ra 
xem 
- Thơ: Đến thăm bà 
- Dạy trẻ biết cách xem sách, mở sách 
4. Phát 
triển tình 
cảm và kỹ 
năng xã 
hội 
- Thực hiện một số qui định ở gia đình - 
Biết chào hỏi, cám ơn, xin lỗi khi được 
nhắc nhở 
- Tự hào chia sẻ các thông tin về gia 
đình. 
 
- Có ý thức tiết kiệm, giữ gìn vệ sinh đồ 
dùng, nhà ở. 
- Yêu mẹ, biết giúp mẹ những công việc 
vừa sức 
- Trò chuyện về một số nội qui, qui định trong gia đình 
- Thực hành các nội qui trong gia đình: Chơi xong cất đồ 
chơi đúng nơi qui định, vâng lời Bố, mẹ 
- Thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi trong các hoạt động 
- Trò chuyện về gia đình của bé 
- Kể lại các sự việc đơn giản: đi chơi, thăm ông bà... 
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, biết để rác đúng nơi 
quy định 
- Yêu thương ông bà, cha mẹ và những người thân trong 
gia đình. Biết thể hiện tình cảm của mình với những người 
thân, thích giúp đỡ bố mẹ các công việc vừa sức. 
 
5. Phát 
triển thẩm 
mỹ 
 
- Biết xé theo dải, xé vụn và dán thành 
sản phẩm đơn giản về gia đình 
- Chú ý nghe, tỏ ra thích hát theo, vỗ 
tay, nhún nhảy, lắc lư theo các bài hát 
về mẹ và những người thân trong gia 
đình 
- Trẻ biết hát, múa, vận động theo nhạc 
các bài hát chủ đề gia đình. Mạnh dạn 
tham gia vào các hoạt động. 
- Tô tranh gia đình, tô màu đồ dùng gia đình 
- Dán ngôi nhà của bé, rèm cửa. 
Hát đúng giai điệu lời ca, vận động nhịp nhàng bài: Cả nhà 
thương nhau, mừng sinh nhật, Cô và mẹ; Múa cho mẹ 
xem, chào hỏi. 
- Nghe nhạc; nghe hát: Cho con, Chỉ có một trên đời; Cô 
giáo là cô tiên; Ru em, Ba ngọn nến. 
 - Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất; Tai ai tinh; Đoán tên 
bạn hát 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chñ ĐỀ 4: GIAO THÔNG 
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 3/12 đến 21/12) 
Chủ đề nhánh: - Ô tô - Xe máy ( 1 tuần ) 
 - Tàu hoả ( 1 tuần ) 
 - Tín hiệu đèn xanh- đèn đỏ ( 1 tuần) 
 - Ngày thành lập QĐND ( 1 tuần) 
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý 
1. Phát 
triển thể 
chất 
- Trẻ thực hiện được các vận động: 
chạy, trườn, bò với sự hướng dẫn của 
cô. 
- Phát triển cho trẻ sự phối hợp vân 
động và các bộ phận trên cơ thể, biết 
định hướng không gian. 
- Phát triển một số kỹ năng vận động 
tinh: cầm kéo, cắt được đường thẳng, 
cầm bút 
 
 
 
- Phát triển một số vận động tinh cho trẻ 
 
 
 
 
 
* TD- vận động: 
- Các bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp: 
+ Hô hấp: Thổi bóng bay; tiếng còi tàu. 
+Tay: Chèo thuyền, hái hoa; cá bơi; hai tay thay nhau 
đưa thẳng lên cao. 
+ Thân: Gió thổi cây nghiêng, Máy bay ù ù nghiêng 
người sang 2 bên. Cúi gập người về phía trước. 
+ Chân: Cây cao – cỏ thấp; ngồi co duỗi 2 chân) 
+ Bật: taị chỗ; bật tách chụm chân. 
* Vận động: - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh 
 - Bò thấp chui qua cổng 
 - Đập bắt bóng 
- TCVĐ- TCDG: Thuyền về bến, đèn đỏ, đèn xanh, máy 
bay; Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng; Nu na nu nống 
- Vận động tinh: cầm kéo cắt được đương thẳng, cầm bút, 
làm một số phương tiện giao thông từ vỏ hộp, xếp chồng 
các hình khối 
* Dinh dưỡng SK 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý 
Trẻ có thói quen tự phục vụ 
 
 
- Biết cách đi đường, ngồi trên xe an 
toàn. 
- Rửa tay trước khi ăn, xúc miệng nước muối, lau miệng 
sau khi ăn, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi 
vào đĩa và lau tay. 
- Đi bộ trên đường phải có người lớn dắt, đi trên vỉa hè 
hoặc đi sát lề đường phía bên tay phải, quan sát đèn tín 
hiệu khi đi sang đường. không đứng trên xe máy, đi ô tô 
không thò đầu thò tay ra đường. 
2. Phát 
triển nhận 
thức 
 
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm cấu tạo và 
nơi hoạt động của ô tô, xe máy. 
- Biết quan sát nhận xét sự giống và 
khác nhau giữa hai loại phương tiện 
giao thông theo dấu hiệu rõ nét. 
 - Nhận ra và hiểu ý nghĩa của qui định 
giao thông: Đèn xanh; đèn đỏ 
- Biết ý nghĩa của ngày 22/12. 
- Dạy trẻ gọi tên hình tam giác, hình 
chữ nhật. 
- Tìm hiểu ô tô- xe máy 
- Tìm hiểu máy bay- tàu hỏa 
- Chắp ghép các hình học để tạo thành các phương tiện 
giao thông dưới sự giúp đỡ của người lớn. 
- Dạy trẻ biết ý nghĩa tín hiệu đèn xanh; đèn đỏ 
- Chơi trò chơi: Tín hiệu 
 
- Trò chuyện về ngày thành lập QĐND 
- Nhận biết, gọi tên hình tam giác hình chữ nhật 
- Xếp xen kẽ đồ chơi, hình học 
 
 
3. Phát 
triển ngôn 
ngữ 
 
- Trẻ biết sử dụng một số từ chỉ tên gọi, 
các bộ phận và miêu tả một số đặc điểm 
nổi bật rõ nét của ô tô và xe máy (hình 
dáng, tiếng kêu). 
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan 
sát được, biết trao đổi thảo luận với 
người lớn và các bạn. 
- Hiểu ý nghĩa của từ khái quát: phương 
tiện giao thông. 
- Nghe, làm theo yêu cầu của cô giáo. 
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện, 
bài thơ về chủ đề giao thông 
- Trò chơi : Nghe tiếng còi đoán tên Phương tiện giao 
thông ; Tìm phương tiện giao thông không cùng nhóm 
- Thảo luận nhóm về các phương tiên giao thông 
 
- Kể về việc bé vừa nhìn thấy khi đi trên đường, biết chia 
sẻ với cô, với bạn 
 
- Giải thích từ khái quát: Phương tiện giao thông 
 
- Truyện: Xe lu xe ca; Qua đường; kiến thi an toàn giao 
thông 
- Thơ: Gấu qua cầu, đèn xanh - đèn đỏ; Chú giải phóng 
quân 
 
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý 
4. Phát 
triển tình 
cảm và kỹ 
năng xã 
hội 
- Tôn trọng thực hiện một số qui định 
về LL& ATGT. Nhắc nhở người thân 
thực hiện đúng và tuân theo tín hiệu đèn 
xanh, đèn đỏ 
 
 
- Có ý thức phối hợp với mọi người khi 
tham gia giao thông để tránh xảy ra tai 
nạn. 
- Trẻ biết khi đi ra ngoài đường phải 
cóbố mẹ , ngườ lớn dắt 
- Thực hiện 1 số qui định nơi công cộng về an toàn giao 
thông: 
+ Nhắc bố mẹ đi theo đúng tín hiệu đèn. 
+ Không thò đầu, thò tay ra ngoài ngồi trên các phương 
tiện giao thông; 
+ Ngồi trên xe máy đội mũ bảo hiểm. 
- Nghe lời người lớn, không tự ý làm theo ý thích khi đi 
bộ trên đường, trên các phương tiện giao thông. 
 
- Trò chuyện để trẻ biết khi đi ra ngoài đường phải có bố 
mẹ , ngườ lớn dắt 
 
5. Phát 
triển thẩm 
mỹ 
 
- Trẻ biết sử dụng các đồ chơi khác 
nhau để in hình tạo thành bức tranh về 
PTGT 
- Trẻ biết vẽ, tô màu các loại ô tô; xe 
máy. 
 
- Trẻ biết hát, múa, vận động theo nhạc 
các bài hát chủ đề giao thông. 
- Lắng nghe, thể hiện cảm xúc khi nghe 
băng, nghe cô hát. 
- Làm tranh về các loại phương tiện giao thông 
- Dán bộ phận còn thiếu của tàu hỏa và tô màu bức tranh. 
 
- Vẽ, tô màu phương tiện giao thông bé thích 
- Vẽ ô tô. 
- Vẽ theo chấm mờ và tô màu hình cái thuyền 
- Hát đúng giai điệu lời ca, vận động nhịp nhàng bài: Đi 
đường em nhớ; Em tập lái ô tô... 
- Nghe nhạc; nghe hát: bài học giao thông; chúng em chơi 
giao thông; Em đi qua ngã tư đường phố 
- Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất; 
 Tai ai tinh; Ai đoán giỏi 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT 
Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 24/12 đến 18/1) 
Chủ đề nhánh: - Chú gà con ( 1 tuần ) 
 - Con cá ( 1 tuần ) 
 - Côn trùng( 1 tuần) 
- Động vật sống trong rừng (1 tuần) 
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ 
 
Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Lưu ý 
1. Phát 
triển thể 
chất 
 
- Trẻ thực hiện được các vận động: Ném 
đích nằm ngang, Bò cao- Chui cổng. 
Bật xa 25cm, Ném xa- Chạy 10m 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Phát triển vận động tinh cho trẻ 
 
 
- Biết ích lợi của việc ăn các loại thực 
phẩm được cung cấp từ ĐV, cung cấp 
* TD- vận động: 
- Tiếp tục dạy trẻ các bài tập phát triển các nhóm cơ và 
hô hấp ; gà gáy, tay ; chèo thuyền, chân ; Ngồi xổm đứng 
lên liên tục, thân ; Cúi gặp người phía trước, bật chụm 
tách 
* Vận động: 
+ Bật xa 25 cm 
+ Đi kiễng gót liên tục 3m 
+ Bò cao – chui cổng. 
+ Chạy liên tục trong đường dích dắc ( 3- 4 điểm) 
- TC vận động: Ném qua dây, chó sói xấu tính, mèo và 
chim sẻ. 
- Phát triển các vận động tinh: cầm kéo, cầm bút, xé, cắt 
theo đường thẳng. 
* Dinh dưỡng Sk 
- Dạy trẻ biết về ích lợi của việc ăn các loại thực phẩm, 
món ăn được cung cấp từ động vật. Biết ăn hết suất, ăn 
 
Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Lưu ý 
chất đạm giúp cơ thể phát triển. 
- Biết 1 số món ăn quen thuộc được chế 
biến từ động vật : Cá kho ; cá rán ; thịt 
kho ; trúng rán..... 
- Không đến gần các con vật hung dữ, 
không ôm chó, mèo 
đầy đủ chất đạm để có một cơ thể khoẻ mạnh. 
- Gọi tên, nhận biết một số món ăn quen thuộc được chế 
biến từ động vật: trứng luộc, thịt kho. 
 
- Trò chuyện với trẻ để trẻ Không lại gần các con vật lạ, 
con vật hung dữ. Tác hại của việc ôm chó; mèo. 
2. Phát 
triển nhận 
thức 
 
- Trẻ biết gọi tên mô tả 1 số đặc điểm rõ 
nét, nổi bật (các bộ phận hình dáng của 
1 số con vật mà trẻ biết). Biết thức ăn 
ưa thích của 1 số con vật. 
- Biết quan sát, so sánh, nhận xét sự 
giống nhau và khác nhau giũa hai con 
vật theo những dâu hiệu rõ nét. Biết 
phân nhóm các con vật theo dấu hiệu 
đăc trưng về cấu tạo sinh sản thức ăn, 
nơi sống. 
 
- Biết ích lợi của động vật đối với đời 
sống con người. 
- Biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn giữa 
2 đối tượng . Sử dụng đúng từ To hơn- 
Nhỏ hơn 
- Biết sự khác biêt rõ nét về chiều cao 2 
đối tượng, sử dụng đươc từ Cao hơn – 
Thấp hơn 
- Tìm hiểu về chú gà con 
- Tìm hiểu con voi, con khỉ 
- Đặc điểm nổi bật: môi trường sống thức ăn sinh sản. 
Phân nhóm con vật theo các dấu hiệu đặc trưng. Mối 
quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống. 
Cách chăm sóc các con vật trong gia đình. 
- Con cá: Một số bộ phận chính (đầu, đuôi, thân, vây, 
vẩy, màu sắc). Ích lợi, nơi sống. Mối quan hệ qua lại giữa 
cấu tạo với vận động và môi trường sống. 
- S
            File đính kèm:
Phien che chu diem khoi mau giao be nam hoc 2012 .pdf