Trẻ biết phối hợp và hào hứng vận
động cùng các trẻ khác. Biết tập một số
bài tập vận động như: đi, chạy, bật, bò.
Đi chạy phối hợp chân tay nhịp nhàng.
-Trẻ biết tên và lợi ích của một số thực
phẩm
-Trẻ có một số nề nếp thói quen, hành
vi tốt trong ăn uống.
* TD-vận động:
-Hô hấp: Gà gáy
-Tay: Thay nhau giơ cao
-Thân lườn: Cúi về phía trước;
-Chân: Ngồi xuống, đứng lên
-Bật: chụm tách chân
-Vận động: Đi trong đường hẹp.(30x20cm)
Đi thay đổi theo ttoocs độ
Bật tại chỗ
-Tập các cử động của bàn tay, ngón tay trong hoạt động
múa, di màu
* Dinh dưỡng SK:
-Giờ ăn: Trò chuyện về tên, giá trị dinh d ưỡng của món ăn
-Trò chơi: Lấy thực phẩm theo yêu cầu của cô
-Thực hành rửa tay, lau miệng, Uống nước đun sôi; nhặt
cơm rơi vào đĩa.
-Chơi trắc nghiệm đúng sai
-Gạch những hành vi sai: : trèo cử sổ, nghịch bể cá, cầu
34 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 3 tuổi năm học 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
PHIÊN CHẾ NĂM HỌC 2012-2013
KHỐI MẪU GIÁO BÉ
PHIÊN CHẾ NĂM HỌC 2012-2013
KHỐI MẪU GIÁO BÉ
STT MẪU GIÁO BÉ THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH
Rèn nề nếp thói quen Từ 10/9 đến 14/9
1
TRƯỜNG MẦM NON
3 tuần (17/9->05/10)
- Các bạn trong lớp
- Bé vui trung thu
- Lớp học của bé
2
BẢN THÂN
4 tuần ( 08/10->02/11)
- Bé là ai?
- Cơ thể bé
- Ngày hội của Bà, của mẹ
- Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
3
GIA ĐÌNH
4 tuần (05/11->30/11)
- Các thành viên trong gia đình
- Ngôi nhà của Bé
- Ngày hội của các cô giáo
- Đồ dùng gia đình
4
GIAO THÔNG
3 tuần ( 03/12->21/12)
- Ô tô – Xe máy
- Tàu hỏa
- Ngày thành lập QQĐND
5
ĐỘNG VẬT
4 tuần (24/12->18/1)
- Chú gà con
- Con cá
- Côn trùng
- Động vật sống trong rừng
6
TẾT VÀ MÙA XUÂN
4 tuần ( 21/1->22/2)
- Mùa xuân đến rồi
- Bé vui đón Tết
- Ôn tập sau tết
7 THỰC VẬT
4 tuần ( 25/2- 22/3) - Quả trong vườn
- Ngày hội của các bạn gái
- Một số loại hoa
- Một số loại rau
8
NGHỀ NGHIỆP
3 tuần ( 25/3 ->12/4)
- Nghề giáo viên
- Nghề của Bố mẹ
- Nghề bé thích
9
NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ
NHIÊN
3 tuần ( 15/4->3/5)
- Nước có ở đâu
- Mưa
- Mùa hè
10 THỦ ĐÔ HÀ NỘI- BÁC HỒ
2 tuần (6/5-> 17/5) - Thủ Đô Hà Nội
- Bác Hồ của Bé
Cộng 10 chủ đề 35 tuần ( Từ 10/9/2012 đến
17/05/2013)
Chñ ®Ò 1 : Trêng mÇm non
Thêi gian thùc hiÖn: 3 tuÇn (Tõ 17/9 ®Õn 5/10/2012)
Chủ đề nhánh: - C¸c b¹n trong líp
- BÐ vui trung thu
- Líp häc cña bÐ
I. Môc tiªu- Néi dung cña chñ ®Ò
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú
1. Ph¸t
triÓn thÓ
chÊt
- Trẻ biết phối hợp và hào hứng vận
động cùng các trẻ khác. Biết tập một số
bài tập vận động như: đi, chạy, bật, bò.
Đi chạy phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Trẻ biết tên và lợi ích của một số thực
phẩm
- Trẻ có một số nề nếp thói quen, hành
vi tốt trong ăn uống.
* TD- vận động:
- Hô hấp: Gà gáy
- Tay: Thay nhau giơ cao
- Thân lườn: Cúi về phía trước;
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên
- Bật: chụm tách chân
- Vận động: Đi trong đường hẹp.(30x20cm)
Đi thay đổi theo ttoocs độ
Bật tại chỗ
- Tập các cử động của bàn tay, ngón tay trong hoạt động
múa, di màu
* Dinh dưỡng SK:
- Giờ ăn: Trò chuyện về tên, giá trị dinh dưỡng của món ăn
- Trò chơi: Lấy thực phẩm theo yêu cầu của cô
- Thực hành rửa tay, lau miệng, Uống nước đun sôi; nhặt
cơm rơi vào đĩa.
- Chơi trắc nghiệm đúng sai
- Gạch những hành vi sai: : trèo cử sổ, nghịch bể cá, cầu
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú
- Trẻ biết và tránh một số nơi nguy
hiểm ở trường
thang, theo người lạ ra khỏi khu vực trường
- Trò chuyện về những nơi nguy hiểm
- Chơi: Đánh dấu những hành vi nguy hiểm
2. Ph¸t
triÓn nhËn
thøc
- Nói được tên trường, tên lớp, tên cô
giáo, tên bạn, đồ chơi, đồ dùng trong
lớp. Công việc của cô giáo ; bác lao
công ; Bác bảo vệ
- Nhận ra thông qua tranh ảnh, và nói
được tên ngày tết trung thu. Thích thú
tham gia các hoạt động vui trung thu
- Nhận biết hình vuông, hình tròn các
đồ dùng, đồ chơi bằng các giác quan
TrÎ biết ghÐp ®«i (t¬ng øng 1- 1) cña
c¸c ®èi tîng 2 nhãm ®å vËt
- Trò chuyện, tìm hiểu về các bạn trong lớp.
- Trò chuyện về lớp học của bé
- Trò chuyện, quan sát công việc của cô giáo, Bác lao
công.
- Trò chuyện về ngày têt trung thu
- Tô màu tranh mặt nạ, đèn lồng
- Múa sư tử; Bày cỗ liên hoan trung thu
- Phân biệt h×nh vu«ng h×nh trßn.
- TrÎ nhËn biÕt, gäi tªn h×nh vu«ng, h×nh trßn.
- TrÎ ghÐp ®«i (t¬ng øng 1- 1) cña c¸c ®èi tîng 2 nhãm
®å vËt.
- Trò chơi: lấy đồ chơi theo yêu cầu của cô.
3. Ph¸t
triÓn ng«n
ng÷
- Tự tin khi giao tiếp
- Có thể kể lại một vài việc đơn giản
mới xảy ra.
- Biết giao tiếp trong trò chơi đóng vai
- Nhận ra ký hiệu của bản thân ở đồ
dùng cá nhân: cốc, khăn mặt,vở
- Trò chơi: Tìm bạn. Thực hành chào hỏi.
- Dạy trẻ đọc thơ: Bạn mới; Cô dạy
- Kể truyện: Vịt con đi học
- Trò chuyện với trẻ về việc trẻ mới làm được
- Chơi đóng vai trong góc chơi.
- Thực hành tự phục vụ.
- Chơi: Lấy đồ dùng theo yêu cầu.
4. Ph¸t
triÓn t×nh
c¶m vµ kü
n¨ng x·
héi
- Yêu quý, kính trọng, lễ phép với cô
giáo và các cô bác trong trường. Yêu
bạn, thích đến lớp.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của lớp,
của trường. Biết cất dọn đồ chơi, đồ
dùng đúng nơi quy định.
- Tô màu bạn, cô giáo bé thích,
- Tìm bạn cháu thích cùng chơi.
- Hát, đọc thơ tặng cô, tặng bạn cháu thích.
- Thực hành chào cô, chào bố mẹ khi đến lớp và ra về.
- Chơi đồ chơi trong nhóm. Thực hành thu dọn đồ chơi
đúng nơi qui định.
- Gạch những hành vi sai
LÝnh vùc Môc tiªu cña chñ ®Ò Néi dung Ghi chú
- Biết giữ gìn, chăm sóc và bảo vệ môi
trường.
- Xem băng hình về ô nhiễm môi trường. Trò chuyện về
hình ảnh vừa xem.
- Chơi trắc nghiệm
5. Ph¸t
triÓn thÈm
mü
- Cảm nhân được vẻ đẹp của trường
mẫu giáo, của lớp học. Biết sử dụng
một số màu đơn giản (xanh, đỏ, vàng)
để tô màu tranh ảnh, đồ chơi của trường
mầm non.
- Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào
các hoạt động nghệ thuật: thích hát,
nghe hát, nghe nhạc.
- Tô màu tranh trung thu
- Dán con lật đật
- Tô màu bức tranh cho đẹp
- Giúp cô trang trí lớp đón trung thu
- Chơi thổi màu.
- Tô màu theo ý thích
- Hát vận động: Vui đến trường
Đêm trung thu
Trường chúng cháu là trường mầm non
- Nghe hát: Chiếc đèn ông sao ; Đi học; Lời mẹ dặn
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 8/10 đến 2/11/2012)
Chủ đề nhánh: - Bé là ai ( 1 tuần )
- Cơ thể bé ( 1 tuần )
- Ngày hội của Bà, của mẹ ( 1 tuần )
- Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh ( 1 tuần )
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
1. Phát
triển thể
chất
- Có khả năng thực hiện các động tác
Tay ; Chân ; Thân ; bật và vận động cơ
thể theo nhu cầu của bản thân,
- Thực hiện được các vận động: Đi,
tung ném, bò dưới sự hướng dẫn của cô
giáo.
- Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh, ăn
* TD- vận động:
+ Dạy trẻ các động tác
- Hô hấp ( Gà gáy, thổi bóng bay)
- Tay :( 2 tay đa ra sau lng,
- Thân : Quay người sang 2 bên
- Chân :dậm chân tại chỗ)
- Bật ( Bật tại chỗ)
+ Dạy trẻ các vận động :
- Tung bắt bóng
- Đi ngang bước dồn
- Ném xa
- Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m)
- Tập các cử động của bàn tay, phối hợp tay mắt và sử
dụng một số đồ dùng: Xếp chồng đồ chơi, lắp ghép đồ
chơi
* Dinh dưỡng SK:
- Phân biệt thực phẩm và món ăn trong bữa ăn hàng ngày
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
nhiều loại thức ăn khác nhau
- Có một số thói quen tự phục vụ.
- Bước đầu biết những vật dụng an toàn,
những vật dụng không an toàn: Bàn là,
bếp đang đun, phích nớc nóng
của trẻ
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày ở trường, phân biệt bữa
chính, bữa phụ.
- Trò chuyện và thực hành 1 số thói quen, hành vi tốt trong
ăn uống: tự xúc cơm, khi ăn không nói chuyện
- Làm quen với cách lau mặt, tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thực hành tự đi dép; cởi mặc quần áo
- Thi mặc áo; quần; thi đi dép
- Trò chuyện để trẻ biết tránh những đồ dùng không an
toàn: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng
2. Phát
triển nhận
thức
- Biết cách sử dụng các giác quan để
tìm hiểu đối tượng : Nhìn ; nghe ; ngửi ;
sờ.
- Biết mình giống và khác bạn qua một
số đặc điểm cá nhân
- Trẻ biết 1 số bộ phận cơ thể ( tay,
chân, mắt mũi, tai, miệng ) và tác dụng
của chúng.
Trẻ biết ngày 20-10 là ngày phụ nữ Việt
Nam
- Làm quen với một số khái niệm đơn
giản về biểu tượng hình dạng kích
thước, định hướng không gian
- Trò chuyện về một số đặc điểm về giới tính của bé.
- Các giác quan của bé
- So sánh thấy được sự khác biệt của mình với các bạn
khác về tên, giớí tính
- Tìm bạn giống cháu và tô màu
- Tác dụng của các bộ phận cơ thể và các giác quan.
- Tìm hiểu bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh.
- Trò chuyện để trẻ Biết ý nghĩa của ngày 20- 10
- Hát múa tặng Bà và mẹ nhân ngày 20/10
- Vẽ hoa, quà tặng cô giáo, bà, mẹ, các bạn gái
- Liên hoan mừng ngày hội của Bà, của mẹ
- Dạy trẻ tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu, tiếp tục cho trẻ
nhận biết hình vuông, hình tròn
- Dạy trẻ nhận biết, gọi tên hình tam giác,chữ nhật
3. Phát
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản
thân khi được hỏi, trò chuyện
- Thể hiện nhu cầu của mình với mọi
- Giới thiệu về bản thân, tìm hiểu về các bộ phận, giác
quan. Trả lời rõ các câu hỏi: bộ phận nào? có tác dụng gì?
- Trò chuyên với trẻ để trẻ biết bày tỏ tình cảm, hiểu biết
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
triển ngôn
ngữ
người qua lời nói, cử chỉ và điệu bộ.
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện,
bài thơ về chủ đề bản thân. Đọc thuộc
các bài thơ; ca dao cô dạy về chủ đề
- Biết trả lời vâng ạ, dạ, chào hỏi lễ
phép, không nói trống không
- Thể hiện ngôn ngữ, hành động đơn
giản, phù hợp với vai chơi. Thích chơi
các trò chơi các góc
của bản thân bằng các câu đơn, bằng hành động phù hợp..
Trao đổi và trò chuyện với người lớn một cách tự tin.
- Nghe kể chuyện, đọc thơ các bài thơ
+ Thơ: Đôi mắt
+ Thơ: Cô và mẹ
+ Truyện: Gấu con bị đau răng
+ Truyện Chú vịt xám
+ Truyện: Đôi bạn tốt
- Thực hành: Nói cả câu, cảm ơn, xin lỗi,vâng ạ, có ạ
- Chơi đóng vai trong các góc chơi.
4. Phát
triển tình
cảm và kỹ
năng xã
hội
- Coi trọng và làm theo các quy định
chung ở gia đình và lớp học
- Biết cùng chơi với các bạn trong nhóm
nhỏ
- Nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
chỉ.
- Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin
lỗi khi đợc nhắc nhở
- Nói được điều bé thích, bé không thích
- Trò chuyên để trẻ có ý thức thực hiện các quy định chung
ở gia đình, lớp học: Chơi xong biết xếp, cất đò chơi, không
tranh giành đồ chơi; ăn ngủ đúng giờ, giữ trật tự khi cần
thiết.
- Chơi đồ chơi theo nhóm
- Chơi các trò chơi dân gian; trò chơi vận động: Nu na nu
nống; Chi chi chành chành; Lộn cầu vồng; Cáo ơi ngủ à
- Trò chuyện về trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua tranh
ảnh.
- Chơi trò chơi: Nhìn hình đoán cảm xúc
- Trò chuyện về các tình huống phải nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi trong các hoạt động
- Trò chuyện về sở thích của bé
5. Phát
triển thẩm
Trẻ biết sử dụng mầu sắc để tô mầu bức
tranh, biết xé và dán để tạo lên sản
- Dạy trẻ biết phối hợp hồ dán, giấy, băng dính... tạo ra các
sản phẩm theo chủ đề bản thân:
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
mỹ
phẩm
- Bước đầu biết nhận xét sản phẩm.
- Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận
của mình khi nghe hát, nghe nhạc và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện
tượng
+ Tô màu bạn giống cháu
+ Tô màu những đồ dùng dùng mà cháu thích
+ Vẽ đốm màu trang trí váy
+ Xé giấy thành giải để dán tóc cho bạn
+ Di màu bạn trai bạn gái, đồ dùng của bé.
- Nhận xét sản phẩm của mình và của bạn về màu sắc,
cách tô màu.
- Hát đúng giai điệu, lời ca, vận động nhịp các bài hát
+ Bạn có biết tên tôi
+ Chiếc khăn tay
+ Tay thơm tay ngoan
+ Cái mũi
- Nghe hát: Khám tay; Hãy lắng nghe; Hãy xoay nào; Thật
đáng chê.
- Trò chơi âm nhạc: Đoán tên bạn hát; Tai ai tinh
CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 5/11đến 30/11)
Chủ đề nhánh: - Các thành viên trong gia đình ( 1 tuần )
- Ngôi nhà yêu thương( 1 tuần )
- Ngày hội của các cô giáo ( 1tuần )
- Đồ dùng gia đình ( 1 tuần)
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
1. Phát
triển thể
chất
- Trẻ thực hiện được các vận động: Ném
đích đứng, ném đích ngang, bò cao,
ném xa. chạy nhanh 10m dưới sự hướng
dẫn của cô giáo.
- Trẻ biết cùng người thân trong gia
đình tập luyện và giữ gìn sức khỏe.
- Nhận biết một số nơi, một số vật dụng,
nguy cơ không an toàn trong gia đình.
* TD- vận động:
- Tiếp tục dạy trẻ các bài tập phát triển
+ Hô hấp: Tiếng còi tàu.
+ Tay: Xoay cổ tay, hái hoa; cá b
+ Thân: Nghiêng người xang 2 bên
+ Chân: Cây cao – cỏ thấp; ngồi co duỗi 2 chân)
+ Bật : taị chỗ; bật tiến
- Vận động cơ bản:
+ Ném đích dứng
+ Ném đích nằm ngang ( Xa 1,5m)
+ Ném xa - Chạy 15m
+ Bò cao
- TCVĐ- TCDG: Chó sói xấu tính., dung dăng dung dẻ;
Rồng rắn lên mây; Nu na nu nống...
* Dinh dưỡng SK
- Trò chuyện về những vật dụn, nơi có nguy cơ không an
toàn trong gia đình trẻ. Dạy trẻ không chơi, đến gần
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
- Có thói quen tự phục vụ. Có ý thức và
biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Phát triển cho trẻ sự khéo léo của đôi
bàn tay (Sử dụng các đồ dùng trong gia
đình)
những vật gây nguy hiểm ổ điện, bàn là, dao nhọn, phích
nước
Rửa tay trước khi ăn, xúc miệng nước muối, lau miệng sau
khi ăn, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi vào đĩa
và lau tay.
- Vận động tinh: cầm kéo cắt được đương thẳng, cầm bút,
tô màu đồ dùng gia đình
2. Phát
triển nhận
thức
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi
được hỏi, trò chuyện.
- Nói được tên của Bố, mẹ và các thành
viên trong gia đình. Biết được nghề
nghiệp và sở thích của mẹ.
- Biết tên gọi, công dụng, cách sử dụng
của 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Nhận biết trên dưới trước sau của bản
thân trẻ
- Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết số lượng
trong phạm vi 2
- Trò chuyện về gia đình của bé
- Kể về các thành viên trong gia đình.
- Kể về công việc của những người thân trong gia đình
- Chia sẻ về nhu cầu của gia đình: ăn, ở mặc, vui chơi, nhu
cầu về tình cảm...
- Cho trẻ tìm hiểu về các đồ dùng gia đình về tên gọi, chất
liệu , công dụng và cách sử dụng các loại đồ dùng trong
gia đình.
- Dạy trẻ phân biệt các phía trên, dưới, trước, sau của bản
thân...
- Dạy trẻ nhận biết nhóm có 2 đối tượng, đếm đến 2
Trò chơi: Tìm đồ dùng có số lượng theo yêu cầu của cô.
3. Phát
triển ngôn
ngữ
- Nghe, hiểu một số từ khái niệm, phát
âm rõ ràng: Quần áo; Giầy; dép; bát;
thìa
- Trẻ biết nói lên suy nghĩ, mong muốn
của mình, biết lắng nghe, trả lời các câu
hỏi rõ ràng, mạch lạc.
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện,
bài thơ. Cảm nhận thể hiện lại vần điệu,
nhịp điệu các bài thơ ca dao, đồng giao
- Kể về công việc của những người trong gia đình, kể tên
được một số đồ dùng trong gia đình
- Cho trẻ nói lên cảm xúc qua các câu hỏi gọi ý của cô
- Khuyến khích trẻ giao tiếp với bạn bè khi tham gia vào
các hoạt động.
- Dạy trẻ các bài thơ, câu truyện về gia đình
- Truyện: Ba cô tiên, cô bé quàng khăn đỏ.
- Thơ: Lòng mẹ,
- Thơ: Cô giáo của con
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Ghi chú
về ông bà, bố mẹ, gia đình của bé.
Làm quen với việc đọc: Tự giở sách ra
xem
- Thơ: Đến thăm bà
- Dạy trẻ biết cách xem sách, mở sách
4. Phát
triển tình
cảm và kỹ
năng xã
hội
- Thực hiện một số qui định ở gia đình -
Biết chào hỏi, cám ơn, xin lỗi khi được
nhắc nhở
- Tự hào chia sẻ các thông tin về gia
đình.
- Có ý thức tiết kiệm, giữ gìn vệ sinh đồ
dùng, nhà ở.
- Yêu mẹ, biết giúp mẹ những công việc
vừa sức
- Trò chuyện về một số nội qui, qui định trong gia đình
- Thực hành các nội qui trong gia đình: Chơi xong cất đồ
chơi đúng nơi qui định, vâng lời Bố, mẹ
- Thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi trong các hoạt động
- Trò chuyện về gia đình của bé
- Kể lại các sự việc đơn giản: đi chơi, thăm ông bà...
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, biết để rác đúng nơi
quy định
- Yêu thương ông bà, cha mẹ và những người thân trong
gia đình. Biết thể hiện tình cảm của mình với những người
thân, thích giúp đỡ bố mẹ các công việc vừa sức.
5. Phát
triển thẩm
mỹ
- Biết xé theo dải, xé vụn và dán thành
sản phẩm đơn giản về gia đình
- Chú ý nghe, tỏ ra thích hát theo, vỗ
tay, nhún nhảy, lắc lư theo các bài hát
về mẹ và những người thân trong gia
đình
- Trẻ biết hát, múa, vận động theo nhạc
các bài hát chủ đề gia đình. Mạnh dạn
tham gia vào các hoạt động.
- Tô tranh gia đình, tô màu đồ dùng gia đình
- Dán ngôi nhà của bé, rèm cửa.
Hát đúng giai điệu lời ca, vận động nhịp nhàng bài: Cả nhà
thương nhau, mừng sinh nhật, Cô và mẹ; Múa cho mẹ
xem, chào hỏi.
- Nghe nhạc; nghe hát: Cho con, Chỉ có một trên đời; Cô
giáo là cô tiên; Ru em, Ba ngọn nến.
- Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất; Tai ai tinh; Đoán tên
bạn hát
Chñ ĐỀ 4: GIAO THÔNG
Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 3/12 đến 21/12)
Chủ đề nhánh: - Ô tô - Xe máy ( 1 tuần )
- Tàu hoả ( 1 tuần )
- Tín hiệu đèn xanh- đèn đỏ ( 1 tuần)
- Ngày thành lập QĐND ( 1 tuần)
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý
1. Phát
triển thể
chất
- Trẻ thực hiện được các vận động:
chạy, trườn, bò với sự hướng dẫn của
cô.
- Phát triển cho trẻ sự phối hợp vân
động và các bộ phận trên cơ thể, biết
định hướng không gian.
- Phát triển một số kỹ năng vận động
tinh: cầm kéo, cắt được đường thẳng,
cầm bút
- Phát triển một số vận động tinh cho trẻ
* TD- vận động:
- Các bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
+ Hô hấp: Thổi bóng bay; tiếng còi tàu.
+Tay: Chèo thuyền, hái hoa; cá bơi; hai tay thay nhau
đưa thẳng lên cao.
+ Thân: Gió thổi cây nghiêng, Máy bay ù ù nghiêng
người sang 2 bên. Cúi gập người về phía trước.
+ Chân: Cây cao – cỏ thấp; ngồi co duỗi 2 chân)
+ Bật: taị chỗ; bật tách chụm chân.
* Vận động: - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Bò thấp chui qua cổng
- Đập bắt bóng
- TCVĐ- TCDG: Thuyền về bến, đèn đỏ, đèn xanh, máy
bay; Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng; Nu na nu nống
- Vận động tinh: cầm kéo cắt được đương thẳng, cầm bút,
làm một số phương tiện giao thông từ vỏ hộp, xếp chồng
các hình khối
* Dinh dưỡng SK
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý
Trẻ có thói quen tự phục vụ
- Biết cách đi đường, ngồi trên xe an
toàn.
- Rửa tay trước khi ăn, xúc miệng nước muối, lau miệng
sau khi ăn, khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi
vào đĩa và lau tay.
- Đi bộ trên đường phải có người lớn dắt, đi trên vỉa hè
hoặc đi sát lề đường phía bên tay phải, quan sát đèn tín
hiệu khi đi sang đường. không đứng trên xe máy, đi ô tô
không thò đầu thò tay ra đường.
2. Phát
triển nhận
thức
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm cấu tạo và
nơi hoạt động của ô tô, xe máy.
- Biết quan sát nhận xét sự giống và
khác nhau giữa hai loại phương tiện
giao thông theo dấu hiệu rõ nét.
- Nhận ra và hiểu ý nghĩa của qui định
giao thông: Đèn xanh; đèn đỏ
- Biết ý nghĩa của ngày 22/12.
- Dạy trẻ gọi tên hình tam giác, hình
chữ nhật.
- Tìm hiểu ô tô- xe máy
- Tìm hiểu máy bay- tàu hỏa
- Chắp ghép các hình học để tạo thành các phương tiện
giao thông dưới sự giúp đỡ của người lớn.
- Dạy trẻ biết ý nghĩa tín hiệu đèn xanh; đèn đỏ
- Chơi trò chơi: Tín hiệu
- Trò chuyện về ngày thành lập QĐND
- Nhận biết, gọi tên hình tam giác hình chữ nhật
- Xếp xen kẽ đồ chơi, hình học
3. Phát
triển ngôn
ngữ
- Trẻ biết sử dụng một số từ chỉ tên gọi,
các bộ phận và miêu tả một số đặc điểm
nổi bật rõ nét của ô tô và xe máy (hình
dáng, tiếng kêu).
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan
sát được, biết trao đổi thảo luận với
người lớn và các bạn.
- Hiểu ý nghĩa của từ khái quát: phương
tiện giao thông.
- Nghe, làm theo yêu cầu của cô giáo.
- Nghe, hiểu nội dung các câu chuyện,
bài thơ về chủ đề giao thông
- Trò chơi : Nghe tiếng còi đoán tên Phương tiện giao
thông ; Tìm phương tiện giao thông không cùng nhóm
- Thảo luận nhóm về các phương tiên giao thông
- Kể về việc bé vừa nhìn thấy khi đi trên đường, biết chia
sẻ với cô, với bạn
- Giải thích từ khái quát: Phương tiện giao thông
- Truyện: Xe lu xe ca; Qua đường; kiến thi an toàn giao
thông
- Thơ: Gấu qua cầu, đèn xanh - đèn đỏ; Chú giải phóng
quân
Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Lưu ý
4. Phát
triển tình
cảm và kỹ
năng xã
hội
- Tôn trọng thực hiện một số qui định
về LL& ATGT. Nhắc nhở người thân
thực hiện đúng và tuân theo tín hiệu đèn
xanh, đèn đỏ
- Có ý thức phối hợp với mọi người khi
tham gia giao thông để tránh xảy ra tai
nạn.
- Trẻ biết khi đi ra ngoài đường phải
cóbố mẹ , ngườ lớn dắt
- Thực hiện 1 số qui định nơi công cộng về an toàn giao
thông:
+ Nhắc bố mẹ đi theo đúng tín hiệu đèn.
+ Không thò đầu, thò tay ra ngoài ngồi trên các phương
tiện giao thông;
+ Ngồi trên xe máy đội mũ bảo hiểm.
- Nghe lời người lớn, không tự ý làm theo ý thích khi đi
bộ trên đường, trên các phương tiện giao thông.
- Trò chuyện để trẻ biết khi đi ra ngoài đường phải có bố
mẹ , ngườ lớn dắt
5. Phát
triển thẩm
mỹ
- Trẻ biết sử dụng các đồ chơi khác
nhau để in hình tạo thành bức tranh về
PTGT
- Trẻ biết vẽ, tô màu các loại ô tô; xe
máy.
- Trẻ biết hát, múa, vận động theo nhạc
các bài hát chủ đề giao thông.
- Lắng nghe, thể hiện cảm xúc khi nghe
băng, nghe cô hát.
- Làm tranh về các loại phương tiện giao thông
- Dán bộ phận còn thiếu của tàu hỏa và tô màu bức tranh.
- Vẽ, tô màu phương tiện giao thông bé thích
- Vẽ ô tô.
- Vẽ theo chấm mờ và tô màu hình cái thuyền
- Hát đúng giai điệu lời ca, vận động nhịp nhàng bài: Đi
đường em nhớ; Em tập lái ô tô...
- Nghe nhạc; nghe hát: bài học giao thông; chúng em chơi
giao thông; Em đi qua ngã tư đường phố
- Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất;
Tai ai tinh; Ai đoán giỏi
CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 24/12 đến 18/1)
Chủ đề nhánh: - Chú gà con ( 1 tuần )
- Con cá ( 1 tuần )
- Côn trùng( 1 tuần)
- Động vật sống trong rừng (1 tuần)
I. MỤC TIÊU- NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Lưu ý
1. Phát
triển thể
chất
- Trẻ thực hiện được các vận động: Ném
đích nằm ngang, Bò cao- Chui cổng.
Bật xa 25cm, Ném xa- Chạy 10m
Phát triển vận động tinh cho trẻ
- Biết ích lợi của việc ăn các loại thực
phẩm được cung cấp từ ĐV, cung cấp
* TD- vận động:
- Tiếp tục dạy trẻ các bài tập phát triển các nhóm cơ và
hô hấp ; gà gáy, tay ; chèo thuyền, chân ; Ngồi xổm đứng
lên liên tục, thân ; Cúi gặp người phía trước, bật chụm
tách
* Vận động:
+ Bật xa 25 cm
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Bò cao – chui cổng.
+ Chạy liên tục trong đường dích dắc ( 3- 4 điểm)
- TC vận động: Ném qua dây, chó sói xấu tính, mèo và
chim sẻ.
- Phát triển các vận động tinh: cầm kéo, cầm bút, xé, cắt
theo đường thẳng.
* Dinh dưỡng Sk
- Dạy trẻ biết về ích lợi của việc ăn các loại thực phẩm,
món ăn được cung cấp từ động vật. Biết ăn hết suất, ăn
Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Lưu ý
chất đạm giúp cơ thể phát triển.
- Biết 1 số món ăn quen thuộc được chế
biến từ động vật : Cá kho ; cá rán ; thịt
kho ; trúng rán.....
- Không đến gần các con vật hung dữ,
không ôm chó, mèo
đầy đủ chất đạm để có một cơ thể khoẻ mạnh.
- Gọi tên, nhận biết một số món ăn quen thuộc được chế
biến từ động vật: trứng luộc, thịt kho.
- Trò chuyện với trẻ để trẻ Không lại gần các con vật lạ,
con vật hung dữ. Tác hại của việc ôm chó; mèo.
2. Phát
triển nhận
thức
- Trẻ biết gọi tên mô tả 1 số đặc điểm rõ
nét, nổi bật (các bộ phận hình dáng của
1 số con vật mà trẻ biết). Biết thức ăn
ưa thích của 1 số con vật.
- Biết quan sát, so sánh, nhận xét sự
giống nhau và khác nhau giũa hai con
vật theo những dâu hiệu rõ nét. Biết
phân nhóm các con vật theo dấu hiệu
đăc trưng về cấu tạo sinh sản thức ăn,
nơi sống.
- Biết ích lợi của động vật đối với đời
sống con người.
- Biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn giữa
2 đối tượng . Sử dụng đúng từ To hơn-
Nhỏ hơn
- Biết sự khác biêt rõ nét về chiều cao 2
đối tượng, sử dụng đươc từ Cao hơn –
Thấp hơn
- Tìm hiểu về chú gà con
- Tìm hiểu con voi, con khỉ
- Đặc điểm nổi bật: môi trường sống thức ăn sinh sản.
Phân nhóm con vật theo các dấu hiệu đặc trưng. Mối
quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống.
Cách chăm sóc các con vật trong gia đình.
- Con cá: Một số bộ phận chính (đầu, đuôi, thân, vây,
vẩy, màu sắc). Ích lợi, nơi sống. Mối quan hệ qua lại giữa
cấu tạo với vận động và môi trường sống.
- S
File đính kèm:
- Phien che chu diem khoi mau giao be nam hoc 2012 .pdf