I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong tiết học.
- Bước đầu biết yêu cầu của môn toán.
- Thích được học môn Toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Sách giáo khoa toán 1
HS: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
175 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 3 tuổi - Tiết 1 đến tiết 140, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Tiết 1: Tiết học đầu tiên
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong tiết học.
- Bước đầu biết yêu cầu của môn toán.
- Thích được học môn Toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Sách giáo khoa toán 1
HS: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. HD sử dụng sách toán 1
( 7 phút )
b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1
( 5 phút)
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút )
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán
( 10 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn toán của học sinh.
GV: Giới thiệu môn Toán 1
GV: Cho HS xem sách Toán 1
- Hướng dẫn HS lấy sách, mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
- Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1
( Lưu ý các ký hiệu )
HS: Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi, thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường có những hoạt động nào? sử dụng những dụng cụ học tập nào?
HS: Phát biểu( 5 em ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
HS: Nhắc lại( 3 em)
HS: Hát, múa, vận động…
GV: Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số, so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải bài toán, biết đo độ dài,…
GV: HD học sinh mở bộ đồ dùng học toán.
HS: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng theo gợi ý của GV
GV: Hướng dẫn học sinh cất đồ dùng vào chỗ qui định trong hộp.
GV: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
GV: Nhận xét chung giờ học
- HS xem trước bài 2.
Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. So sánh số lượng cốc, thìa
( 10 phút )
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối tượng( SGK) ( 19 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
GV: Giới thiệu bằng trực quan.
GV: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn giáo viên.
- Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa( Đặt vào mỗi chiếc cốc 1 chiếc thìa)
HS: Nhận xét số cốc nhiều hơn số thìa
( Vẫn còn cốc chưa có thìa)
- Số thìa ít hơn số cốc ( 3 em )
HS: Hát, vận động…
GV:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượnGV:
- Ta nối một …chỉ với một…
- Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn.
HS: Thực hành so sánh theo 2 bước trên
- Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét chung giờ học.
HS tập so sánh các đồ vật trong gia đình
Xem trước bài số 3
Tiết 3: Hình vuông, hình tròn
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận ra và nêu tên đúng các hình vuông, tròn.
- Nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
- HS: Một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Nhiều hơn, ít hơn
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình vuông
( 6 phút )
b. Giới thiệu hình tròn (4 phút)
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Thực hànHS:
Bài 1: Tô màu ( 5 phút )
Bài 2: Tô màu ( 5 phút )
Bài 3: Tô màu (5 phút )
Bài 4: Tô màu (5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: So sánh số hình vuông hàng trên và hàng dưới ( Bảng gài )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học.
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình vuông cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình vuông”.
HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình vuông đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình vuông
( 5 em ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Giới thiệu tương tự hình vuông
HS: Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Tô màu 4 hình đầu BT1( SGK ).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Tô màu 4 hình đầu bài 2 SGK
( Như bài 1 )
HS: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK
( Tương tự bài 1 )
HS: Tô màu hình đầu bài 4 SGK
( Như HD bài 1 )
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Tiết 4: Hình tam giác
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết và nêu tên đúng hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
- Yêu thích môn học. Phát triển khả năng quan sát cho HS
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác.
- HS: Đồ vật có mặt là hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 3 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình tam giác
( 9 phút )
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
b. Thực hànHS: Ghép hình
( 14 phút )
c. Trò chơi: Chọn nhanh hình ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn ( 3 em )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu bằng vật mẫu
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình tam giác cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình tam giác”.
HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình tam giác đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình tam giác ( 7 em ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Giới thiệu tương tự hình vuông
HS: Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.( cái nhà, cái thuyền, con cá)
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Trưng bày sản phẩm
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi.
HS: Thi đua chơi theo 2 đội,
- Chọn nhanh các hình vừa học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác).
- Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS tìm các đồ vật có hình tam giác
- HS xem và chuẩn bị trước bài 5
TUẦN 2
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác.
- Biết tô màu đúng hình.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số hình vuông, tròn, tam giác….
- HS: Que tính.chì màu, các hình vuông, chữ nhật, tam giác
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Hình vuông, hình tròn, tam giác
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài tập 1:Tô màu vào các hình
( Cùng hình dạng thì tô cùng màu)
( 12 phút )
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b. Ghép lại thành các hình mới
(12 phút)
Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn vừa học ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( 3 em )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập
HS: Tô màu 3 hình tam giác và 3 hình tròn( SGK ).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Hát, múa, vận động
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu hoặc khác mẫu.
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
HS: Thi theo 2 đội
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Tiết 6: Các số 1, 2, 3
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3
Biết đọc viết các số 1;2;3
Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Có một số đồ vật, que tính.
HS: Vở ô ly + sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 1, 2, 3 (9 phút)
* Số 1:
*Số 2, 3:
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3
Bài tập 2: Viết số vào ô trốnGV: (Hình SGK)
Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt vào nội dung bài.
GV: Cho H quan sát các nhóm chỉ có một phần tử.
HS: Chỉ vào hình SGK và nêu.
GV: Tiểu kết: đều có số lượng là một ta dùng số một để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật.
GV: Viết số 1 lên bảng.
HS: Quan sát chữ số 1 và đọc.
Viết số 1 (bảng con).
GV: Hướng dẫn tương tự số 1.
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 (bảng con).
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
HS: Nêu miệng (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát số chấm tròn trong ô vuông và số trong ô vuông.
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài 7.
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp học sinhcó khái niệm ban đầu và củng cố về số 1;2;3
Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Que tính
HS: SGK, vở ô ly
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 29 phút )
Bài tập 1: Số
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
Bài tập 4: Viết số 1,2,3
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con.
HS+GV: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài vào vở.
GV: Kiểm tra, nhận xét.
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn H làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS+GV: Nhận xét. đánh giá.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết lần lượt từng số ( bảng con)
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4;5
Biết đọc viết các số 4;5, viết từ 1->5
Nhận biết số lượng từ 1->5
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính
HS: SGK, que tính, bộ ghép số
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 4,5: ( 11 phút )
* Số 4
*Số 5
b. Thực hànHS: ( 18 phút )
Bài tập 1: Viết số 4,5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
Bài tập 4: Nối theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
2HS: Thực hiện ( bảng lớp )
HS+GV: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
HS: Quan sát hình vẽ SGK, nêu số lượng hình, viết só vào ô trống tương ứng.
GV: Đưa ra 1 só vật mẫu( 4 lá cờ)
HS: Đọc 4 lá cờ,…
GV: HD học sinh viết số 4( bảng con)
GV: HD tương tự số 4
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập.
HS: Viết bài vào vở.
GV: Quan sát, giúp đỡ..
HS: Hát, múa, vận động
HS: Quan sát hình SGK Trang 15
GV: Hướng dẫn H làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS+GV: Nhận xét. đánh giá.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lần lượt nối từng số với hình phù hợp( bảng gài).
HS+GV: Nhận xét, giúp đỡ.
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
TUẦN 3
Tiết 9: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Giải đúng các bài tập trong sgk
- Yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: que tính – bảng phụ
HS: SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Đếm từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Bài tập 1: Hình vẽ SGK
( 9 phút )
b. Bài tập 2: Số ?
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Bài tập 3: Số ? ( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện( 3 em)
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu bằng cách nêu vấn đề.
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Quan sát H1 và làm bài vào vở
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện bằng que tính trên bàn.
HS: làm bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài SGK
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2
Tiết 10: bé hơn, dấu <
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu<.
Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ <
Nhận biết dấu <
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Các đồ vật, mô hình.
HS: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Viết các số từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bé hơn
( 10 phút )
1 < 2 3 < 4
b. Thực hànHS: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu <
Bài 2: Viết theo mẫu
3 < 5 2 < 4 4 < 5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
( 7 phút)
1 < 2 2 < 3
4 < 5 2 < 4
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
HS: Quan sát so sánh số lượng
GV: Kết luận về quan hệ ít hơn
HS: Đọc lại KL ( 2 em)
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con
HS: Viết bài
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2
Tiết 11: Lớn hơn, dấu >
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượngvà sử dụng dấu lớn hơn – dấu >
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ >
- Nhận biết dấu >
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: các nhóm đồ vật, sử dụng tranh sgk
HS: sgk, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
1 …2 3…5 2…4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn
( 10 phút )
2 > 1 5 > 4
b. Thực hànHS: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Viết theo mẫu
5 > 3 4 > 2 3 > 1
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
( 7 phút)
3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 >2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
HS: Quan sát so sánh số lượng
GV: Kết luận về quan hệ lớn hơn
HS: Đọc lại KL ( 2 em)
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con
HS: Viết bài
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2
Tiết 12: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn sử dụng dấu khi so sánh các số.
- Giải được bài tập giữa quan hệ
- Biết quan hệ giữa
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: sử dụng bài tập sgk
HS: sgk – que tính
III, Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
3 …2 5…4 2…4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 33 phút )
Bài 1: > < ?
3…4 5…2
Bài 2: Viết theo mẫu
4 > 3 3 3 3 < 5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Nối … với số thích hợp
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con( 2 PT)
HS: Làm bài còn lại vào vở
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
HS: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
TUẦN 4
Bài 13: Bằng nhau, dấu =
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó.
- Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: vật mẫu
- HS: que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
2 …1 4…5 3…2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
( 10 phút )
2 = 2 5 = 5
Nghỉ giải lao: ( 2 phút )
b. Thực hànHS: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2: Viết theo mẫu
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Viết dấu vào ô trống
( 7 phút)
5 … 4 3 …3
2 … 5 1 …2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
HS: Quan sát so sánh số lượng
GV: Kết luận về quan hệ bàng nhau
HS: Đọc lại KL ( 2 em)
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con
HS: Viết dấu =
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài3 cột3, bài 4 ở buổi 2
BÀI 14: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 5.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng phụ
HS: sgk
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
3 …2 1…2 4…5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: ( = )
3 … 2
1 … 2
2 … 2
Bài 2: Viết( theo mẫu)
3 > 2 2 4 3 = 3
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Làm cho bằng nhau
( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con
HS+GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3 dòng 2 ở buổi 2
Bài 15: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và so sánh số.
Giải được các bài tập.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy- học:
GV: bảng phụ
HS: sgk
III.Các họat động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
3 …2 4…5 5 … 4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: Làm cho bằng nhau
Bằng cách vẽ thêm
Bằng cách gạch bớt
Bài 2: Nối… với số thích hợp
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Nối… với số thích hợp
( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Lên bảng thực hiện( 3 em)
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật
HS: làm bài ( Bảng phụ)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
HS: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 1 ở buổi 2
Bài 16: số 6
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 6
Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số 6, vị trí số 6.
Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: Các đồ vật
HS: que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 6 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 6
Bài tập 2: Viết theo mẫu
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6
Bài 4: Điền dấu: ( = )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt vào nội dung bài.
GV: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
HS: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 6
- Thực hiện lập số 6 trên bộ đồ dùng học toán.
GV: Viết số 6 lên bảng.
HS: Quan sát chữ số 6 và đọc.
Viết số 6 (bảng con).
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn học sinh viết số 6 (bảng con).
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
HS: Nêu miệng (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài 7.
TUẦN 5
Bài 17: SỐ 7
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 7
Biết cách đọc viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
Nhận biết các số trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy- học:
GV: sử dụng tranh sgk
HS: que tính, sgk, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Viết số 6
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2 phút)
2.Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 7 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 7
Bài tập 2: Số?
Bài tập 3( cột 1): Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7
Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = )
7 > 6 2 < 5
7 > 3 5 < 7
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 6 dẫn dắt vào nội dung bài.
GV: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
HS: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 7
- Thực hiện lập số 7 trên bộ đồ dùng học toán.
GV: Viết số 7 lên bảng.
HS: Quan sát chữ số 7 và đọc.
- Viết số 7 (bảng con).
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn học sinh viết số 7 (bảng con).
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
HS: Nêu miệng (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 8.
Bài 18: SỐ 8
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: sử dụng tranh sgk
HS: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 7
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 8 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 8
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài tập 3( dãy 1): Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7 8
Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = )
8 > 7 8 < 6
7 > 8 6 < 8
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7 dẫn dắt vào nội dung bài.
GV: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
HS: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 8
- Thực hiện lập số 8 trên bộ đồ dùng học toán.
GV: Viết số 8 lên bảng.
HS: Quan sát chữ số 8 và đọc.
- Viết số 8 (bảng con).
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn học sin
File đính kèm:
- giao n.doc